Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá Shipping

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học945819. Dropshipping trên nền tảng Ebay, Amazon và Bonanza/ MediaZ.- H.: Thế giới ; Công ty Công nghệ Truyền thông MediaZ, 2018.- 208tr.: minh hoạ; 21cm.
    ISBN: 9786047752201
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức tổng quan về dropshipping, chiến dịch dropshipping nâng cao và một số nền tảng dropshipping khác như eBay, Bonanza và Amazon, giúp bạn đọc hiểu rõ cách thức xây dựng và duy trì doanh nghiệp dropshipping hiệu quả
(Bán hàng trực tuyến; Thương mại điện tử; )
DDC: 381.142 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727017. Guidance for packing, shipping, holding and release of sterile flies in area-wide fruit fly control programmes/ Edited by Walther Enkerlin.- Rome, Italy: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2007.- v, 134 p.: Chiefly col. ill.; 30 cm.
    FAO plant production and protection paper 190
    ISBN: 9789251057599
(Food processing by; Food; Food; Chế biến thực phẩm; Thực phẩm; ) |Bảo quản trái cây; Products industry; Biotechnology; Preservation; Sản phẩm công nghiệp; Bảo quản; Công nghệ sinh học; | [Vai trò: Enkerlin, Walther; ]
DDC: 664.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671686. CHIDA, TOMOHEI
    The Japanese shipping and shipbuilding industries: A history of their modern growth/ Tomohei Chida, Peter N. Davies.- London: Athlone Press, 1990.- xi, 240 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 048511271X
    Tóm tắt: This account of the Japanese Shipping Industry treats both the shipping lines and the shipbuilding industry, focusing principally upon the economic developments, following the growth and boom of the 1950s and 60s. The perspective is wide-ranging and the authors relate Japanese shipping not only to the national economy and that of SE Asia but to the world shipping industry as a whole.
(Merchant marine; Shipping; Thương thuyền; Giao bán hàng; Giao bán hàng; ) |Vận tải biển của Nhật; History; History; Lịch sử; Lịch sử; Lịch sử; 20th century; 20th century; Thế kỷ 20; Thế kỷ 20; Thế kỷ 20; Japan; Japan; Nhật Bản; Nhật Bản; Nhật Bản; | [Vai trò: Davies, Peter N.; ]
DDC: 387.50952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708666. Business history of shipping: strategy and structure : the International Conference on Business History 11 : proceedings of the Fuji conference/ International Conference on Business History; edited by Tsunehiko Yui, Keiichiro Nakagawa.- Tokyo: University of Tokyo Press, 1985.- 330 p.; 24 cm.
    ISBN: 0860083675
(Shipping; ) |Giao thông hàng hải; History; | [Vai trò: Nakagawa, Keiichiro; Yui, Tsunehiko; ]
DDC: 387.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703254. R S SMITH
    International inoculant shipping evaluation/ R S Smith, W C Steam, W H Judy.- Urbana: University of Illinois, 1983; 25p..
(soybean; soybean - inoculation; ) |chủng đậu nành; Đậu nành; | [Vai trò: W C Steam; W H Judy; ]
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738969. BRANCH, ALAN E.
    Economics of shipping practice and management/ Alan E. Branch.- London: Chapman and Hall, 1982.- xii, 242 p.: ill.; 22 cm.
    ISBN: 0412163500
    Tóm tắt: It is appropriate that the second edition of this established textbook­ sold in over 150 countries and regarded by many as the standard work on the subject -should be published at a time of great change in the international shipping industry. This edition reflects such change. It also places considerable emphasis on the need for a professional approach in all areas of shipping practice and management in order to provide the high quality service required to sustain and expand international trade, and will help to establish that professionalism. The book is ideal not only for students preparing for shipping examinations but also for persons employed in shipping companies, ashore and afloat.
(Commerce; Thương mại; ) |Vân tải biển; |
DDC: 387.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492973. HINKELMAN, EDWARD G.
    Dictionary of international trade: 4,071 international trade, economic, banking, legal and shipping terms/ Edward G.Hinkelman.- U.S.A.: World trade, 1994.- 279p.; 19cm.
{Dictionary; Economy; English language; trade; } |Dictionary; Economy; English language; trade; | [Vai trò: Hinkelman, Edward G.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509367. BES, J.
    Chartering and shipping terms/ J. Bes.- New York: [S.n], 1962; 21cm..
{Vận tải đường thủy; kỹ thuật; lịch; tàu chở hàng; tàu vận tải; } |Vận tải đường thủy; kỹ thuật; lịch; tàu chở hàng; tàu vận tải; | [Vai trò: Bes, J.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học846077. NGUYỄN CƯNG
    Tín ngưỡng thờ Trời của người Việt Tây Nam Bộ= The belief in worshipping god of the southwestern Vietnamese/ Nguyễn Cưng ; Kiều Nhi dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh, 2022.- 330 tr.: bảng, tranh vẽ; 20 cm.
    Tên thật tác giả: Nguyễn Ngọc Kiều Nhi
    Thư mục: tr. 322-330
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047386444
    Tóm tắt: Trình bày những khái niệm chung về văn hoá, tín ngưỡng, thờ cúng; làm sáng tỏ tín ngưỡng thờ Trời của người Việt Tây Nam Bộ qua các hình thức thờ cúng Trời trong gia đình và trong các cơ sở thờ cúng của cộng đồng. So sánh tín ngưỡng thờ Trời của người Việt Tây Nam Bộ với Bắc Bộ và Trung Bộ để thấy rõ đặc điểm và vai trò của tín ngưỡng thờ Trời trong văn hoá truyền thống của dân tộc
(Thờ cúng; Tín ngưỡng dân gian; ) [Tây Nam Bộ; Việt Nam; ] [Vai trò: Kiều Nhi; ]
DDC: 398.41095978 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020596. 연안해운통계연보 (2015 년도판)= Statistical year book of coastal shipping : 여객공제 선원공제 선박공제.- 서울: 한국해운조합, 2015.- 200 p.: 삽화; 26 cm.
(Duyên hải; Niên giám thống kê; Vận tải biển; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 387.524095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236377. Review fo part X of the Trade Practices Act 1974 : International liner cargo shipping: Productivity commission inquiry report : No. 32, 23 february 2005.- Melbourne: Productivity Commission, 2005.- LVI, 336 p.; 25 cm.- (Inquiry report)
    Bibliogr. p. 325 - 336
    ISBN: 1740371674
    Tóm tắt: Các giải pháp luật lệ được đưa ra và xem xét lại trong chương 10 của Bộ luật thực hành thương mại năm 1974 về vấn đề vận chuyển hàng hoá và người bằng tàu như: vấn đề thị trường tàu chở khách; kinh tế học của việc vận tải khách quốc tế bằng tàu; Vấn đề cạnh tranh trong vận tải...
(Hàng hoá; Hành khách; Kinh tế; Luật pháp; Tàu biển; ) [Ôxtrâylia; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343230. CHORLEY, LORD
    Chorley & Giles' shipping law/ Lord Chorley, O.C. Giles.- H.: Giao thông vận tải, 1992.- 740tr; 20cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trường đại học Hàng hải
{Hàng hải; Luật; Luật tàu biển; } |Hàng hải; Luật; Luật tàu biển; | [Vai trò: Giles, O.C.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1341681. CHORLEY, LORD
    Chorley of Giles' shipping law/ Lord Chorley, O. C. Giles.- H.: Giao thông vận tải, 1992.- xiii, 704tr; 22cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học hàng hải. - Bảng tra
    Tóm tắt: Những nguyên tắc cơ bản của luật hàng hải quốc tế: luật tàu thuyền, tàu chở hàng bằng đường biển; đường chạy của tàu thuyền; bảo hiểm đường biển
{Luật hàng hải; } |Luật hàng hải; | [Vai trò: Giles, O. C.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362982. TRACE, KEITH
    Handmaiden of trade: A study on Asean - Australia shipping/ Eds: Keith Trace, Chia Lin Sien, F.D. Gallaher.- Singapore: Published by Singapore University Press, 1988.- 286tr; 24cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu dịch vụ thương mại hàng hải giữa Ôxtrâylia và Nam A. Những chính sách thương mại hàng hải giữa khối Asean và Ôxtrâylia. Vai trò cuả đường hàng hải giữa châu A và Ôxtrâylia. Những cảng ở các nước Asean và Uc. Các vấn đề về kinh tế khu vực Asean và Ôxtrâylia
{Asian; hàng hải; kinh tế thương mại; Ôxtrâylia; } |Asian; hàng hải; kinh tế thương mại; Ôxtrâylia; | [Vai trò: Gallaher, F.D.; Sien, Chia Lin; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373187. ARENAS, RAFAEL DIAZ
    Report on the commerce and shipping of the Philippine islands/ Rafael Diaz Arenas, trans. from the Spamish by Encarnacion Alzona.- Manila: National historical institute, 1979.- ix, 92tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Giới thiệu vài điều kiện kinh tế của Philipin những năm 1850. Tổng quan về thương mại và thương nghiệp, chỉ ra những rủi ro có thể đối với các nhà doanh nghiệp muốn đầu tư vào nước này. Khả năng du lịch bằng đường thuỷ thuận lợi hơn đường bộ
{Philipin; Thương mại; hàng hải; } |Philipin; Thương mại; hàng hải; | [Vai trò: Alzona, Encarnacion; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.