1087342. NGUYỄN VĂN ĐỨC 150 lời giải đáp về sinh dục và vô sinh/ B.s.: Nguyễn Văn Đức, Ngô Quang Thái.- H.: Phụ nữ, 2011.- 292tr.: hình vẽ; 21cm. Phụ lục: tr. 267-283 ISBN: 123645 Tóm tắt: Trình bày 150 lời giải đáp những vấn đề về sinh dục và vô sinh ở nam giới và nữ giới. Hướng dẫn một vài kiểm tra cơ bản để xác định bệnh về sinh dục và vô sinh (Sinh dục; Vô sinh; ) [Vai trò: Ngô Quang Thái; ] DDC: 616.6 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1283867. ĐỖ TẤN LONG Chữa các bệnh về thận và suy nhược sinh dục/ Đỗ Tấn Long, Đỗ Huy Thành.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2003.- 36tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc gia truyền chữa các chứng bệnh về thận và suy nhược sinh dục {Bài thuốc gia truyền; Bệnh thận; Điều trị; Đông y; } |Bài thuốc gia truyền; Bệnh thận; Điều trị; Đông y; | [Vai trò: Đỗ Huy Thành; ] DDC: 616.6 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1502055. XAKUN, O.F. Xác định các giai đoạn phát dục và nghiên cứu chu kỳ sinh dục của cá/ O.F. Xakun, N.A. Buskai; Lê Thanh Lựu dịch.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 47tr.; 19cm.. ĐTTS ghi: Bộ hải sản Liên Xô. Viện nghiên cứu thiết kế hải sản và hải dương mang tên N.M.Knhipovic(pinro) Tóm tắt: Mô tả các giai đoạn phát dục tuyến sinh dục ở cá cái, cá đặc điểm của sự phát dục, những thay đổi xảy ra trong tuyến sinh dục của cá trong suốt chu kỳ sinh sản. {Nông nghiệp; Sinh sản; cá; } |Nông nghiệp; Sinh sản; cá; | [Vai trò: Buskai, N.A.; Lê Thanh Lựu; Xakun, O.F.; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1552112. IWAMURO SHINYA Cẩm nang chăm sóc cơ quan sinh dục bé trai: Hạn chế thấp nhất tỷ lệ phẫu thuật hẹp bao quy đầu/ Iwamuro Shinya; Vũ Hồng Thu dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 180tr.: Tranh minh họa; 19cm. ISBN: 9786043298116 Tóm tắt: Tìm hiểu về cấu tạo cơ quan sinh dục bé trai, những căn bệnh liên quan và cách điều trị {Bé trai; Cơ quan sinh dục; Sinh lý học; Y học; } |Bé trai; Cơ quan sinh dục; Sinh lý học; Y học; | [Vai trò: Vũ Hồng Thu; ] DDC: 612.6 /Price: 73000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1468395. Các phương thuốc gia truyền chữa bệnh suy nhược sinh dục.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2003.- 108tr.; 19cm.. Tóm tắt: Nguyên nhân, triệu chứng, cách chữa trị bằng châm cứu, thể dục dưỡng sinh và thuốc gia truyền dùng trị bệnh suy nhược sinh dục cho nam giới và phụ nữ (Bệnh phụ khoa; Bệnh sinh dục; Y học dân tộc; Điều trị; ) DDC: 616.6 /Price: 10.500đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1480830. BONEV, A. Bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục/ A. Bonev, J. Nikolov; Lê Thị nguyệt, Phạm Thị Hảo dịch.- In lần thứ 2.- H.: Phụ nữ, 1993.- 126tr.; 19cm. Tóm tắt: Các bệnh viêm nhiễm ở bộ phận sinh dục và lây qua đường sinh dục như: Giang mai, lậu, hạ cam... {Bệnh; bộ phận; sinh dục; truyền nhiễm; } |Bệnh; bộ phận; sinh dục; truyền nhiễm; | [Vai trò: Bonev, A.; Lê Thị nguyệt; Nikolov, J; Phạm Thị Hảo; ] /Price: 6.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
882749. SHINYA IWAMURO Cẩm nang chăm sóc cơ quan sinh dục bé trai/ Shinya Iwamuro ; Vũ Hồng Nhu dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 178 tr.: tranh vẽ; 19 cm. ISBN: 9786043298116 Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo cơ quan sinh dục bé trai và hỏi đáp các vấn đề về cơ quan sinh dục để phòng tránh bệnh tật, giúp bé phát triển khoẻ mạnh (Chăm sóc; Cơ quan sinh dục; ) {Trẻ em trai; } |Trẻ em trai; | [Vai trò: Vũ Hồng Nhu; ] DDC: 612.61 /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1080251. LÊ SĨ TOÀN Tiết niệu - sinh dục: Các bệnh thường gặp và cách phòng chữa/ Lê Sĩ Toàn.- H.: Phụ nữ, 2012.- 211tr.; 21cm. ISBN: 9786049261817 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về các bệnh và dị tật ở đường tiết niệu - sinh dục, cách điều trị và phòng tránh bệnh hiệu quả (Bệnh tiết niệu; Phòng bệnh; Sinh dục; Điều trị; ) DDC: 616.6 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1075567. PHẠM BÁ NHA Viêm nhiễm đường sinh dục/ Phạm Bá Nha.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa.- H.: Y học, 2012.- 107tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr. 103-107 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về hệ sinh thái của môi trường âm đạo và đặc điểm giải phẫu bộ phận sinh dục nữ liên quan đến viêm nhiễm. Nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, chẩn đoán và điều trị các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục thường gặp ở phụ nữ. Tác nhân gây nhiễm khuẩn thường gặp từ ký sinh trùng (nấm, trùng roi), vi khuẩn, virus...Một số hậu quả của viêm nhiễm đường sinh dục đối với phụ nữ, đối với thai nhi (Bệnh phụ khoa; Hệ sinh dục; Viêm nhiễm; ) DDC: 618.1 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1613350. TẠ,THÚY LAN Một số vấn đề về sinh lý sinh dục và sinh sản/ Tạ Thúy Lan(chủ biên), Võ Văn Toàn.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2002.- 127tr.: hình ảnh trắng đen; 21cm.. Tóm tắt: Cấu tạo và phát triển của sinh lý, sinh duc,sinh sản |Sinh dục; Sinh học; Sinh lý; Sinh sản; | [Vai trò: Võ, Văn Toàn; ] DDC: 612.6 /Price: 10500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1568151. Bộ sinh dục.- H.: Bộ Y tế, 1958.- 171tr:Minh họa; 19cm.. Tài liệu học tập tại chức cho y tá và hộ sinh Tóm tắt: Giới thiệu giải phẫu sinh lý bộ sinh dục, hướng dẫn vệ sinh bộ sinh dục, một số bệnh ở cơ quan sinh dục và cách phòng, chữa {Bộ sinh dục; Y học; bệnh phụ khoa; giải phẫu sinh lý; phụ khoa; điều trị; } |Bộ sinh dục; Y học; bệnh phụ khoa; giải phẫu sinh lý; phụ khoa; điều trị; | /Price: 0.45đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1722157. NGUYỄN, VĂN THÀNH Các vấn đề sinh sản và bệnh đường sinh dục trên gia súc: Sử dụng cho sinh viên các trường Đại học và Sau đại học/ Nguyễn Văn Thành.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2010.- 127 tr.: Minh họa; 27 cm. Sách có danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Sách trình bày những vấn đề chung nhất về một số vấn đề sinh sản và bệnh đường sinh dục bao gồm những trở ngại ở thú cái trong giai đoạn thành thục, giai đoạn trước thời kỳ mang thai vấn đề rối loạn sinh sản trong thời gian sinh đẻ (Domestic animals; Veterinary obstetrics; Gia súc; Sản khoa thú y; ) |Bệnh sinh sản; Vô sinh; Đường sinh dục; Reproduction; Sinh sản; | DDC: 636.08982 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649556. A BONEX Bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục/ A Bonex, J Nicolov; Dịch giả: Lê Thị Nguyệt, Phạm Thị Thảo.- 1st.- Hà Nội: Phụ nữ, 1992; 126tr.. (communicable diseases; ) |Bệnh truyền nhiễm; | [Vai trò: Lê Thị Nguyệt; Phạm Thị Thảo; J Nicolov; ] DDC: 616.9946 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691928. TRẦN THỊ THU THỦY Nghiên cứu cấu trúc mô học tuyến sinh dục của chuột bạch Mus Musculus nuôi bằng khẩu phần có bổ sung chế phẩm chứa Iod: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 10/ Trần Thị Thu Thủy.- Cần Thơ: Trương Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1990 (iod; mice - anatomy; ) |Chuột bạch; Giải phẫu động vật - Cấu trúc tuyến sinh dục; Iod - Tác dụng sinh học; Lớp Sinh K10; | DDC: 599.35 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699464. NGUYỄN THỊ KIM NGÂN Nghiên cứu cấu trúc mô học tuyến sinh dục của chuột bạch Mus Musculus nuôi bằng khẩu phần có bổ sung chế phẩm chứa Iod: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 11/ Nguyễn Thị Kim Ngân.- Cần Thơ: Trường Đại học Càn Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1990 (mice - physiology; ) |Chuột bạch; Iod - Tác dụng sinh học; Lớp Sinh K11; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691873. LÂM THỊ MÙA Nghiên cứu mô học tuyến sinh dục đực chuột Mus Musculus nuôi bằng khẩu phần có chứa Tempen: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 09/ Lâm Thị Mùa.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1988 (mice - anatomy; ) |Chuột bạch; Dinh dưàng động vật; Lớp Sinh K09; Sinh lí động vật - Tuyến sinh dục; | DDC: 599.35 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691787. LÊ VĂN TRẤN Nghiên cứu mô học tuyến sinh dục đực chuột Mus Musculus nuôi bằng khẩu phần có chứa Tempen: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 08/ Lê Văn Trấn.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1987 (mice - anatomy; ) |Chuột bạch; Dinh dưàng động vật; Lớp Sinh K08; Sinh lí học động vật - Tuyến; | DDC: 599.35 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1754089. THIÊN ÂN Phòng chống bệnh phụ nữ: Các rối loạn về hệ sinh dục và các bệnh về vú thường gặp ở phụ nữ/ Thiên Ân, Nguyên Ngọc.- Hà Nội: Thanh niên, 2013.- 167 tr.: hình ảnh; 24 cm. Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức căn bản, cách nhận biết, chuẩn đoán và điều trị các bệnh phụ nữ thường gặp trong cuộc sống hiện nay: các vấn đề về kinh nguyệt, các rối loạn buồng trứng, tử cung, cổ tử cung,... (Sức khoẻ; Y học; ) |Phụ nữ; Hệ sinh dục; Bệnh về vú; Phụ khoa; Bệnh thường gặp; | [Vai trò: Nguyên Ngọc; ] DDC: 618.1 /Price: 45000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1781153. LÊ, SĨ TOÀN Tiết niệu - sinh dục các bệnh thường gặp và cách phòng chữa/ Lê Sĩ Toàn.- Hà Nội: Phụ nữ, 2012.- 210 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức y khoa về các dị tật ở hệ tiết niệu và một số bệnh thường gặp cũng như cách điều trị và phòng tránh bệnh (Bệnh hệ tiết niệu; ) |Điều trị; Phòng tránh; | DDC: 616.6 /Price: 42000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1439942. LÊ SĨ TOÀN Tiết niệu, sinh dục - các bệnh thường gặp và cách phòng chữa/ Lê Sĩ Toàn.- H.: Phụ nữ, 2012.- 211tr; 21cm. Tóm tắt: Cung cấp những thông tin thiết thực về các bệnh dị tật ở đường tiết niệu - sinh dục: nhiễm khuẩn đường niệu, bí tiểu cấp, u bàng quang, viêm tinh hoàn, bệnh lãnh cảm ở nữ...; cách điều trị và phòng tránh bệnh hiệu quả (Bệnh hệ nội tiết; Bệnh hệ sinh dục; Bệnh tiết niệu; Chẩn đoán; Điều trị; ) DDC: 616.6 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |