1388999. CHUNG LÂN Sinh vật học và sinh sản nhân tạo các loài cá nuôi/ Chung Lân, Lý Hữu Quáng, Trương Tùng Đào.- H.: Khoa học, 1969.- 309tr; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật học của ba loài cá nuôi chủ yếu thuộc họ cá chép, cá mè, mè hoa, trắm cỏ; Kỹ thuật sinh sản nhân tạo các loài cá nuôi gồm: Nuôi vỗ cá bố mẹ, kích thích sinh sản, thụ tinh ấp nở và ương cá hương, cá giống {Sinh sản nhân tạo; cá nuôi; sinh vật học; } |Sinh sản nhân tạo; cá nuôi; sinh vật học; | [Vai trò: Lý Hữu Quáng; Lưu Gia Chiến; Trương Tùng Đào; Trần Phấn Xương; ] /Price: 1,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1076425. VIỆT CHƯƠNG Nuôi cá rô đồng sinh sản nhân tạo/ Việt Chương, Tám Phới, Năm Quan.- Tái bản lần 1.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá Văn Lang, 2012.- 102tr., 4tr. ảnh: hình vẽ, ảnh; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu về tập tính, sự sinh trưởng, thức ăn, phương pháp nuôi cá rô đồng. Đưa ra cách chọn giống cá, các hình thức sinh sản của cá rô đồng: sinh sản tự nhiên, sinh sản nhân tạo. Hướng dẫn phương pháp nuôi cá rô con, cá rô thương phẩm; cách chăm sóc và thu hoạch (Chăn nuôi; Kĩ thuật; Sinh sản nhân tạo; ) {Cá rô đồng; } |Cá rô đồng; | [Vai trò: Năm Quan; Tám Phới; ] DDC: 639.3 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1546512. Xây dựng mô hình chăn nuôi và sinh sản nhân tạo cóc nhằm chủ động cung cấp nguồn thức ăn nuôi rắn tại Thị xã Chí Linh - tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Đỗ Văn Thu.- Hải Dương: [Knxb.], 2012.- 65tr; 27cm. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Viện Công nghệ sinh học Tóm tắt: Giới thiệu kết quả mô hình chăn nuôi và sinh sản nhân tạo cóc trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương {Cóc; Hải Dương; Nghề cá; Nông nghiệp; Thị xã Chí Linh; Địa chí; } |Cóc; Hải Dương; Nghề cá; Nông nghiệp; Thị xã Chí Linh; Địa chí; | [Vai trò: Đỗ Văn Thu; ] DDC: 639.30959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1668986. VIỆT CHƯƠNG Nuôi cá rô đồng sinh sản nhân tạo/ Việt Chương, Nghệ nhân Tám Phới, Năm Quan.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2011.- 102tr.; 19cm. ISBN: 125430 Tóm tắt: Tập tính cá rô đồng. Phương pháp nuôi cá rô đồng. Sự sinh trưởng của cá rô đồng. Thức ăn nuôi cá rô đồng. |Cá rô đồng; Kỹ thuật nuôi cá; Nuôi cá; Sinh sản nhân tạo; | [Vai trò: Nghệ nhân Tám Phới; Năm Quan; ] DDC: 636.3 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
983817. VIỆT CHƯƠNG Nuôi cá rô đồng sinh sản nhân tạo/ Việt Chương, Tám Phới, Năm Quan.- Tái bản lần 1.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2016.- 102tr., 4 tr. ảnh màu: hình vẽ, ảnh; 19cm. ISBN: 9786047420766 Tóm tắt: Giới thiệu về tập tính, sinh trưởng, thức ăn, phương pháp nuôi cá rô đồng. Đưa ra cách chọn giống cá, các hình thức sinh sản của cá rô đồng: Sinh sản tự nhiên, sinh sản nhân tạo. Hướng dẫn phương pháp nuôi cá rô con, cá rô thương phẩm; cách chăm sóc và thu hoạch (Nuôi trồng thuỷ sản; Sinh sản nhân tạo; ) {Cá rô đồng; } |Cá rô đồng; | [Vai trò: Năm Quan; Tám Phới; ] DDC: 639.3775 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1641409. VIỆT CHƯƠNG Nuôi cá rô đồng: Sinh sản nhân tạo/ Việt Chương, Tám Phới, Năm Quan.- Hải phòng: Nxb. Hải phóng, 2011.- 102 tr.: minh họa; 19 cm. Tóm tắt: Giới thiệu về tập tính, sự sinh trưởng, thức ăn, phương pháp nuôi cá rô đồng. Đưa ra cách chọn giống cá, các hình thức sinh sản của cá rô đồng: sinh sản tự nhiên, sinh sản nhân tạo. Hướng dẫn phương pháp nuôi cá rô con, cá rô thương phẩm; cách chăm sóc và thu hoạch (Freshwater fishes; Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt; ) |Kỹ thuật nuôi cá rô đồng; | [Vai trò: Năm Quan; Tám Phới; ] DDC: 639.31 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1645354. PHAM, QUỐC HÙNG Sinh sản nhân tạo cá - ứng dụng Hormon sterod/ Phạm, Quốc Hùng, Nguyễn Tường Anh (chủ biên).- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2011.- 214 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu đại cương về nội tiết và sinh sản, điều khiển giới thính cá bằng hormon steroid, khích thích sinh sản nhân tạo các bằng hormon steroid. (Fish culture; Fishes; Cá; Kỹ thuật nuôi cá; ) |Sinh sản nhân tạo cá; Breeding; Kỹ thuật nuôi; | [Vai trò: Nguyễn, Tường Anh; ] DDC: 639.31 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722907. Nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo và xây dựng mô hình cộng đồng phục hồi, phát triển nguồi lợi ốc Đụn cái Trochus niloticus (LINNE, 1767) ở vùng biển Khánh Hòa: Phụ luc, bản thảo qui trình sinh sản nhân tạo và nuôi thương phẩm ốc Đụn (Trochus niloticus Linne, 1767)/ Viện Khoa học và Công nghệ VIệt Nam. Viện Hải dương học.- Nha Trang: Viện Hải dương học, 2005.- 19 tr.; 28 cm. (Snails; ) |Kỹ thuật nuôi ốc Đụn; | DDC: 639.4838 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701837. NGUYỄN, VĂN KIỂM Giáo trình kỹ thuật sinh sản nhân tạo các loài cá nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long/ Nguyễn Văn Kiểm (biên soạn).- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 104 tr.; 29 cm. Tóm tắt: Giáo trình gồm các phần chính như: cơ sở sinh vật học sinh sản nhân tạo các loài cá nuôi, biện pháp kỹ thuật nuôi vỗ và kích thích sinh sản, kỹ thuật ương cá non, vận chuyển cá sống, di truyền và chọn giống cá. (Fish culture; Freshwater fishes; ) |Nuôi cá nước ngọt; Thủy sản; Breeding; Vietnam; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
856780. Sinh học & kỹ thuật sinh sản nhân tạo giống cá nâu Scatophagus argus (Linnaeus, 1766)/ B.s.: Nguyễn Văn Huy (ch.b.), Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Tử Minh....- Huế: Đại học Huế, 2022.- xiii, 114 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 108-114 ISBN: 9786043375725 Tóm tắt: Trình bày đa dạng di truyền nguồn gen, đặc điểm sinh học, kỹ thuật nuôi thành thục và sinh sản nhân tạo cũng như kỹ thuật ương giống cá nâu (Nuôi trồng thuỷ sản; Sinh sản nhân tạo; ) {Cá nâu; } |Cá nâu; | [Vai trò: Nguyễn Tử Minh; Nguyễn Văn Huy; Nguyễn Đức Thành; Trần Nguyên Ngọc; Võ Đức Nghĩa; ] DDC: 639.377 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369365. Một số tiêu chuẩn về sinh sản nhân tạo và sản xuất cá giống: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, chép, rô phi: 28TCN 55-79 + 28TCN 69-79.- Có hiệu lực từ 1-3-1980.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 72tr; 20cm. ĐTTS ghi: Bộ hải sản Tóm tắt: Gồm 15 tiêu chuẩn kỹ thuật về phương pháp tuyển chọn, nuôi vỗ và sinh sản nhân tạo, sản xuất cá giống đối với các loài cá nước ngọt như: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, chép, rô phi. Tiêu chuẩn đối với các loại ao hồ nuôi cá, kỹ thuật nuôi cá thịt và tiêu chuẩn cá thịt thương phẩm {Cá giống; chép; mè hoa; mè trắng; rô phi; tiêu chuẩn ngành; trắm cỏ; } |Cá giống; chép; mè hoa; mè trắng; rô phi; tiêu chuẩn ngành; trắm cỏ; | /Price: 0,8đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |