1432455. WAGNER, KATHI Tớ tư duy như một nhà cổ sinh vật học - Tất tần tật về khủng long: Sẵn sàng ngược thời gian, bước vào chuyến phiêu lưu gầm - gào - ầm - ĩ của sinh vật lớn nhất quả đất/ Kathi Wagner, Sheryl Racine ; Lê Hải dịch.- H.: Dân trí, 2017.- 141tr: tranh vẽ; 22cm. Phụ lục tr.: 129-131 ISBN: 9786048836641 Tóm tắt: Trải nghiệm đời sống của loài khủng long từ những chú khủng long tí hon của kỷ tam điệp tới những loài hung tợn thuộc kỷ Phấn Trắng (Khoa học thường thức; Khủng long; ) [Vai trò: Lê Hải; ] DDC: 567.9 /Price: 68000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1008555. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông: Vi sinh vật học/ Phạm Văn Ty (ch.b.), Nguyễn Vĩnh Hà.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2015.- 128tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040041715 (Sinh học; Trung học phổ thông; Vi sinh vật; ) [Vai trò: Nguyễn Vĩnh Hà; Phạm Văn Ty; ] DDC: 579 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1016367. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông: Bài tập vi sinh vật học/ Phạm Văn Ty (ch.b.), Nguyễn Vĩnh Hà.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2015.- 132tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786040056795 (Bài tập; Sinh học; Trung học phổ thông; Vi sinh vật; ) [Vai trò: Nguyễn Vĩnh Hà; Phạm Văn Ty; ] DDC: 579.076 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
874594. Doraemon học tập: Sinh vật học : Truyện tranh : Sách dành cho trẻ em/ Fujiko F. Fujio, Nichinouken, Hiroshi Murata.- H.: Kim Đồng, 2021.- 223tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Tủ sách Học vui) ISBN: 9786042214544 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Hiroshi Murata; Nichinouken; ] DDC: 895.63 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
939250. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông - Vi sinh vật học/ Phạm Văn Ty (ch.b.), Nguyễn Vĩnh Hà.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2018.- 128tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040041715 (Sinh học; Trung học phổ thông; Vi sinh vật; ) [Vai trò: Nguyễn Vĩnh Hà; Phạm Văn Ty; ] DDC: 579.0712 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
965849. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông: Vi sinh vật học/ Phạm Văn Ty (ch.b.), Nguyễn Vĩnh Hà.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2017.- 128tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040041715 (Sinh học; Trung học phổ thông; Vi sinh vật; ) [Vai trò: Nguyễn Vĩnh Hà; Phạm Văn Ty; ] DDC: 579.0712 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503222. RHEIHEIMER, G. Vi sinh vật học của các nguồn nước/ G. Rheiheimer ; Kiều Hữu Anh, Ngô Tự Thành.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1985.- 282tr.; 19cm. Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản về vi khuẩn nước, nấm nước và vai trò của chúng trong các hiện sống xảy ra trong các ao hồ, sông và biển. Mối quan hệ của các vi sinh vật với việc bảo vệ môi trường, các hệ sinh thái {Nguồn nước; nấm; vi khuẩn; vi sinh vật; } |Nguồn nước; nấm; vi khuẩn; vi sinh vật; | [Vai trò: Kiều Hữu Anh; Ngô Tự Thành; Rheiheimer, G.; ] DDC: 579 /Price: 10,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1501939. FRITSCHE, WOLFGANG Cơ sở hóa sinh của vi sinh vật học công nghiệp/ Wolfgang Fritsche ; Dịch: Kiều Hữa Anh, Ngô Tự Thành.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 263tr; 20cm. Tóm tắt: Các khái niệm và ý nghĩa của vi sinh vật học công nghiệp. Những nguyên tắc hóa sinh và kỹ thuật - phương pháp lên men. Các sản phẩm lên men. Quá trình sản xuất công nghiệp nhờ vi sinh vật {Vi sinh vật; công nghiệp sinh học; hóa sinh; lên men; } |Vi sinh vật; công nghiệp sinh học; hóa sinh; lên men; | [Vai trò: Fritsche, Wolfgang; Kiều Hữa Anh; Ngô Tự Thành; ] DDC: 660.6 /Price: 9đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1371173. Vi sinh vật học ứng dụng trong chăn nuôi.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 272tr; 22cm. Tóm tắt: Những kiến thức về vi sinh vật học được ứng dụng trong chăn nuôi. Chế biến và dự trữ thức ăn gia súc, ủ phân theo phương pháp vi sinh vật. Vi sinh vật học đường tiêu hoá của động vật. ựngs dụng vi sinh vật học để chế biến và bảo quản các sản phẩm chăn nuôi như: sữa, thịt, trứng, da {chăn nuôi; sữa; thức ăn gia súc; thịt; trứng; vi sinh vật học; } |chăn nuôi; sữa; thức ăn gia súc; thịt; trứng; vi sinh vật học; | DDC: 636.08 /Price: 1,9d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371074. TRƯƠNG CAM BẢO Cổ sinh vật học/ Trương Cam Bảo.- In lại có bổ sung.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 480tr; 27cm. Tóm tắt: Đại cương về cơ sở sinh vật học. Giải phẫu bên trong, cấu trúc bên ngoài, sinh lý học, sự phân loại của các loài cổ động vật học: động vật không xương sống, động vật có xương sống {Cổ sinh vật học; thực vật; thực vật cấp cao; thực vật cấp thấp; động vật; động vật có xương sống; động vật không xương sống; } |Cổ sinh vật học; thực vật; thực vật cấp cao; thực vật cấp thấp; động vật; động vật có xương sống; động vật không xương sống; | DDC: 560 /Price: 5,9đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501110. TRƯƠNG CAM BẢO Từ điển cổ sinh vật học Nga - Việt/ Trương Cam Bảo b.s., Vũ Khúc h.đ..- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 196tr.; 26cm. Tóm tắt: Khoảng 12000 thuật ngữ thường dùng của cổ đại vật học, cổ thực vật học, cổ giải phẫu học, cổ sinh thái học, cổ sinh lý học...; Những thuật ngữ sinh học cơ bản thông dụng trong cổ sinh vật học {Nga-Việt; Từ điển; cổ sinh vật học; } |Nga-Việt; Từ điển; cổ sinh vật học; | [Vai trò: Trương Cam Bảo; ] DDC: 560.3 /Price: 10đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1516077. NGUYỄN VĂN THIỆN Thống kê sinh vật học ứng dụng trong chăn nuôi/ Nguyễn Văn Thiện.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 308tr.; 27cm. Tóm tắt: Sách trình bày các khái niệm, công thức và thuật toán, ý nghĩa của các tham số thống kê {Sinh học; Thống kê; Ứng dụng chăn nuôi; } |Sinh học; Thống kê; Ứng dụng chăn nuôi; | DDC: 578.02 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1164922. AKIMUSƠKIN, I. Sinh vật học lý thú/ I. Akimusơkin ; Cao Thuỵ dịch ; Phạm Bình Quyền h.đ..- H.: Thanh niên, 2007.- 438tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Trình bày lịch sử quá trình tạo thành và phát triển của sự sống. Các học thuyết về sự hình thành sự sống, các sinh vật đơn giản. Lý thuyết di truyền học và sự sống của con người. Ý nghĩa của nước đối với sự sống (Di truyền học; Người; Sinh học; Sinh vật; ) [Vai trò: Cao Thuỵ; Phạm Bình Quyền; ] DDC: 570 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363935. NGUYỄN LÂN DŨNG Vi sinh vật học. T.1/ Nguyễn Lân Dũng, Phạm Văn Ty, Dương Đức Tiến.- In lần 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 335tr : hình vẽ; 20cm. Tóm tắt: Đối tượng và nhiệm vụ của môn học vi sinh vật, lịch sử phát triển và các cuộc tranh luận của các thuyết về vi sinh vật: Vi khuẩn, xạ khuẩn, niêm vi khuẩn, xoắn thể ricketxi và mycoplasma, nấm men và nấm mốc, vi rút, vi khẩn lam và tảo {Vi sinh vật; giáo trình; } |Vi sinh vật; giáo trình; | [Vai trò: Dương Đức Tiến; Phạm Văn Ty; ] DDC: 579 /Price: 2,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364384. NGUYỄN LÂN DŨNG Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật học. T.3/ Nguyễn Lân Dũng, Phạm Thị Trân Châu, Nguyễn Thanh Hiền,....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 441tr; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm hình thái sinh lý của các nhóm vi khuẩn thường gặp. Các phương pháp nghiên cứu sinh lý học và di truyền học vi sinh vật: nghiên cứu về enzim, chất kháng sinh, đột biến, tái tổ hợp, nuôi cấy tế bào {Vi sinh vt học; enzim; phương pháp nghiên cứu; vi khuẩn; vi rút; } |Vi sinh vt học; enzim; phương pháp nghiên cứu; vi khuẩn; vi rút; | [Vai trò: Lê Đình Lương; Nguyễn Thanh Hiền; Phạm Thị Trân Châu; Phạm Văn Ty; Đoàn Xuân Mượu; ] DDC: 571.2 /Price: 1,45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366412. TRƯƠNG CAM BẢO Cổ sinh vật học/ Trương Cam Bảo.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 364tr : minh hoạ; 27cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Đại cương về cổ sinh vật học, cổ động vật học: không xương sống, có xương sống. Cổ thực vật học (cấp thấp, cấp cao). Những giai đoạn chính trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật {cổ sinh vật học; cổ thực vật học; cổ động vật học; giáo trình; địa chất học; } |cổ sinh vật học; cổ thực vật học; cổ động vật học; giáo trình; địa chất học; | DDC: 560 /Price: 1,75d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387236. AKIMUSƠKIN, I. Sinh vật học lý thú/ I. Akimusơkin ; Cao Thuủ dịch.- H.: Thanh niên, 1974.- 450tr: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu một số khái quát toàn bộ "những nút cơ bản" của sinh học, các hiện tượng phức tạp vô cùng phong phú của sinh giới trên quả đất. Quá trình thành tạo và phát triển của sự sống {Sinh vật; sinh học; sự sống; } |Sinh vật; sinh học; sự sống; | [Vai trò: Cao Thuủ; ] DDC: 578 /Price: 1,85đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387032. NGUYỄN LÂN DŨNG Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật học/ Nguyễn Lân Dũng, Đoàn Xuân Mượn, Nguyễn Phùng Tiến....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1972.- 471tr; 19cm. Tóm tắt: Một số phương tiện kỹ thuật để nghiên cứu vi sinh vật; Phương pháp chuẩn bị môi trường dinh dưỡng để nuôi cấy vi sinh vật. Các phương pháp nghiên cứu: Phân loại vi khuẩn, phân loại nấm men, phân loại xạ khuẩn, phân loại nấm mốc, nghiên cứu virut {Phương pháp nghiên cứu; giáo trình; vi sinh vật; } |Phương pháp nghiên cứu; giáo trình; vi sinh vật; | [Vai trò: Nguyễn Phùng Tiến; Phạm Văn Ty; Đoàn Xuân Mượn; Đặng Đức Trạch; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384105. HAMMÔN, GIÔN Những vấn đề sinh vật học trong chăn nuôi/ Giôn Hammôn; Dịch: Trần Đình Miên.- H.: Nông thôn, 1971.- 167tr: bảng, hình vẽ; 19cm. Dịch từ bản tiếng Nga Tóm tắt: Nguyên tắc chung về sinh sản và phát triển của gia súc. Những vấn đề liên quan đến sinh sản và phát triển của ngựa, bò, lợn, gà. Di truyền và các vấn đề thực tiễn nhân giống gia súc {Sinh vật học; bò; chăn nuôi; gia súc; gà; lợn; ngựa; } |Sinh vật học; bò; chăn nuôi; gia súc; gà; lợn; ngựa; | [Vai trò: Trần Đình Miên; ] /Price: 0,6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1268285. TẠ HOÀ PHƯƠNG Cổ sinh vật học/ Tạ Hoà Phương b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 265tr.: hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 281-282 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản của cổ sinh vật học; Các hàng phân loại của cổ sinh học, những nét chính về giải phẫu, sinh lí, sinh thái của các nhóm sinh vật. Điểm qua các giai đoạn phát triển của sinh giới trong lịch sử trái đất.. (Cổ sinh vật học; Sinh vật; ) DDC: 560 /Price: 43500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |