Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 29 tài liệu với từ khoá Social history

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666154. TREVELYAN, G. M.
    English social history: A survey of six centuries chaucer to queen victoria/ G. M. Trevelyan.- London: Longmans, Green And Co, [1980].- 626 p.; 21 cm.
(Great Britain; Great Britain; ) |Lịch sử Anh; History; Social conditions; |
DDC: 942 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726366. MULLIGAN, MARTIN
    Ecological Pioneers: A social history of Australian ecological thought and action/ Martin Mulligan and Stuart Hill.- Cambridge: Cambridge University Press, 2001.- vii, 338 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 0521009561
    Tóm tắt: As a continent of extreme, rare and complex environments, Australia has produced a startling group of ecological pioneers. Australian thinkers and innovators have made some truly original contributions to ecological thought. This study traces the emergence of ecological awareness in Australia. By constructing a social history with chapters focusing on different fields in the arts, sciences, politics and public life, Martin Mulligan and Stuart Hill are able to bring to life the work of significant individuals.
(Ecology; Landscape changes; Nature; ) |Sinh thái; Thiên nhiên; Đạo đức sinh thái và môi trường; History; History; Effect of human beings on; History; Hiệu lực của con người; Lịch sử; Lịch sử; Lịch sử; Australian; Australia; Australia; Úc; Úc; Úc; | [Vai trò: Hill, Tuart; ]
DDC: 179 /Price: 33.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727698. GOULD, RICHARD A.
    Archaeology and the social history of ships/ Richard A. Gould.- Cambridge: Cambridge University Press, 2000.- xiv, 360 p.: ill.; 26 cm.
    Includes bibliographical references (p. [334]-353) and indexes.
    ISBN: 0521567890(pbk.)
    Tóm tắt: Maritime archaeology deals with shipwrecks and is carried out by divers rather than diggers. But this is by no means a marginal branch of archaeology. It embraces maritime history, analyzing changes in ship-building, navigation, reconstructing the infrastructure of waterborne commerce, and offers fresh perspectives on the cultures and societies that produced the ships and sailors. Drawing on detailed and recent case studies, Richard Gould provides an up-to-date review of the field and a clear exposition of new developments in undersea technologies. He also argues for the careful management of underwater cultural resources.
(Ships; Shipwrecks; Underwater archaeology; Khảo cổ dưới mặt nước; Sự đắm tàu; ) |Khảo cổ học; Lịch sử tàu thuyền; History; Lịch sử; |
DDC: 930.102804 /Price: 79 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725961. An economic and social history of the Ottoman Empire, 1300-1914/ Edited by Halil Inalcık with Donald Quataert.- Cambridge UK: Cambridge University Press, 1994.- xxxi, 1026 p.: ill., maps; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 981-985) and index
    ISBN: 9780521574563
    Tóm tắt: This major contribution to Ottoman history is now published in paperback in two volumes: the original single hardback volume (CUP 1995) has been widely acclaimed as a landmark in the study of one of the most enduring and influential empires of modern times. The authors provide a richly detailed account of the social and economic history of the Ottoman region, from the origins of the Empire around 1300 to the eve of its destruction during World War One.
[Turkey; Turkey; Thổ Nhĩ Kỳ; Thổ Nhĩ Kỳ; ] |Kinh tế xã hội; Tây Âu; | [Vai trò: Inalcık, Halil; Quataert, Donald; ]
DDC: 330.9561015 /Price: 44.89 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726963. The Cambridge social history of Britain 1750-1950. Volume 2: People and their environment/ Edited by F.M.L. Thompson.- Cambridge: Cambridge University press, 1990.- 392 p.; 24 cm.
    ISBN: 9780521438155
    Tóm tắt: Volume Two explores the questions of social structure, social mobility and class relations. Family and household, the social implications of demographic change, jobs, working and housing conditions, and family relations were all crucial elements in the shaping of group consciousness; these form the main themes of this volume. With chapters on nutrition, patterns of food and drink consumption and leisure activities, a comprehensive overview is built up on the way the social order has been changed.
(Associations, institutions, etc.; Social institutions; Hiệp hội, tổ chức...; Tổ chức xã hội; ) |Lịch sử tổ chức xã hội Anh; History; History; Lịch sử; Lịch sử; Great Britain; Great Britain; Anh quốc; Anh quốc; | [Vai trò: Thompson, F. M. L.; ]
DDC: 306.0941 /Price: 50.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726951. The Cambridge social history of Britain, 1750-1950. Volume 1: Region and communities/ Edited by F.M.L. Thompson.- Cambridge: Cambridge University press, 1990.- 608 p.; 24 cm.
    ISBN: 9780521438162
    Tóm tắt: The intensive study of particular localities and communities characterizes much recent work in social history. Volume One draws on this approach to present a series of chapters on the social history of various regions of the British Isles.
(Associations, institutions, etc.; Social institutions; Hiệp hội, tổ chức...; Tổ chức xã hội; ) |Lịch sử tổ chức xã hội Anh; History; History; Lịch sử; Lịch sử; Great Britain; Great Britain; Anh quốc; Anh quốc; | [Vai trò: Thompson, F. M. L.; ]
DDC: 306.0941 /Price: 71.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726799. The Cambridge social history of Britain, 1750-1950. Volume 3: Social agencies and institutions/ Edited by F.M.L. Thompson.- Cambridge: Cambridge University press, 1990.- 512 p.; 24 cm.
    Includes bibliographies and indexes
    ISBN: 9780521438148
    Tóm tắt: The final volume discusses the institutions that affected social conditions and influenced values and attitudes. Social policies were made for the most part by the comfortably off and those in power for the supposed good of the less fortunate. Contributors to this volume examine these initiatives with regard to, among others, the development of health care, philanthropy and the voluntary sector, the police and crime, professional associations and unions.
(Associations, institutions, etc.; Social institutions; Hiệp hội, tổ chức...; Tổ chức xã hội; ) |Lịch sử tổ chức xã hội Anh; History; History; Lịch sử; Lịch sử; Great Britain; Great Britain; Anh quốc; Anh quốc; | [Vai trò: Thompson, F. M. L.; ]
DDC: 306.0941 /Price: 66.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721627. BRANDT, ALLAN M.
    No magic bullet: A social history of venereal disease in the United States since 1880/ Allan M. Brandt.- New York: Oxford University Press, 1987.- x, 266 p.: ill.; 21 cm.
    Includes index
    ISBN: 0195042379
    Tóm tắt: In the paper edition of No Magic Bullet, Brandt adds to his perceptive commentary on the relationship between medical science and cultural values a new chapter on AIDS. Analyzing this latest outbreak in the context of our previous attitudes toward sexually transmitted diseases, he hopes to provide the insights needed to guide us to the policies that will best combat the disease.
(Sexually transmitted diseases; ) |Nước Mỹ; Sức khỏe cộng đồng; History; United States; |
DDC: 362.19695 /Price: 19.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684943. ARNOLD HAUSER
    The social history of art: Vol.1 - Prehistoric times, ancient-oriental, urban cultures, Greece and Rome, the middle ages/ Arnold Hauser; Dịch giả: Stanley Godman.- 1st.- New York: Random House, 1985; 267p..
    ISBN: 0394701143
(arts - history; ) |Mĩ thuật; | [Vai trò: Stanley Godman; ]
DDC: 709 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685134. ARNOLD HAUSER
    The social history of art: Vol.2 - Renaissance, mannerism, baroque/ Arnold Hauser; Dịch giả: Stanley Godman.- 1st.- New York: Random House, 1985; 225p..
    ISBN: 0394701143
(arts - history; ) |Mĩ thuật; | [Vai trò: Stanley Godman; ]
DDC: 709 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684959. ARNOLD HAUSER
    The social history of art: Vol.3 - Rococo, classism, romantism/ Arnold Hauser, Stanley Godman.- 1st.- New York: Random House, 1985; 227p..
    ISBN: 0394701143
(arts - history; ) |Mĩ thuật; | [Vai trò: Stanley Godman; ]
DDC: 709 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650375. ARNOLD HAUSER
    The social history of art: Vol.4 - naturalism, impressionism, the film age/ Arnold Hauser, Stanley Godman.- 1st.- New York: Random House, 1985; 259p..
    ISBN: 0394701148
(arts - history; ) |Mĩ thuật; | [Vai trò: Stanley Godman; ]
DDC: 709 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716027. NOBLE, DAVID F.
    Forces of production: A social history of industrial automation/ David F. Noble.- New York: Alfred A. Knoff, 1984.- 409 p.; 24 cm.
    ISBN: 0394512626
    Tóm tắt: Focusing on the postwar automation of the American metal-working industry--the heart of the modern industrial economy--this is a provocative study of how automation has assumed a critical role in America. David Noble argues that industrial automation--more than merely a technological advance--is a social process that reflects very real divisions and pressures within our society. The book explains how technology is often spurred and shaped by the military, corporations, universities, and other mighty institutions. Using detailed case studies, Noble also demonstrates how engineering design is influenced by political, economic, and sociological considerations, and how the deployment of equipment is frequently entangled with certain managerial concerns
(Automation; Machine tools; ) |Công cụ máy móc; Social aspects; Numberical; Social aspects; United states; United states; |
DDC: 303.483 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738406. THAPAR, ROMILA
    Ancient Indian social history: Some interpretations/ Romila Thapar.- New Delhi: Orient Longman, 1978.- x, 396 p.: tables, map.; 23 cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 0861314530
    Tóm tắt: This seminal work by one of India s most eminent historians will be of invaluable use to scholars interested in the study of ancient societies, tradition and culture in the context of social formations, and broadly history.
(India; India; India; Ấn Độ; Ấn Độ; ) |Lịch sử văn minh Ấn Độ; Civilization; History; History; Lịch sử; Lịch sử; Nền văn Minh; To 324 B.C; Từ năm 324 TCN; |
DDC: 934 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706864. FRANCES A KOESTLER
    The unseen minority: A social history of blindness in the United States/ Frances A Koestler.- 1st.- New York: David McKay Co, 1975; 559p..
    ISBN: 0679505393
(blind - united states - history; ) |Công tác xã hội; Người khiếm thị; ztexa2; |
DDC: 362.410973 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508866. TREVELYAN, G.M.
    Illustrated english social history/ G.M. Trevelyan.- New York: David Mckay, 1967.- 186p.; 22cm..
{Anh; Lịch sử; } |Anh; Lịch sử; | [Vai trò: Trevelyan, G.M.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997586. 长城内外: 社会史视野下的制, 族群与区域开发= The great wall from inside and outside : institution, ethnic groups and regional exploration in the perspective of social history/ 主编: 赵世瑜.- 北京: 社会科学文献, 2016.- 359 页: 图, 地图; 24 cm.- (博雅史学论丛. 中国史)
    ISBN: 9787301274880
(Dân tộc học; Lịch sử; ) [Trung Quốc; Tân Cương; ] [Vai trò: 赵世瑜; ]
DDC: 305.800951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1060392. TOMKA, BÉLA
    A social history of twentieth- century Europe/ Béla Tomka.- London: Routledge, 2013.- xix, 526 p.: fig., phot.; 23 cm.
    Ind.: p. 505-526
    ISBN: 9780415628457
(Phong tục tập quán; Thế kỉ 20; Điều kiện xã hội; Đời sống xã hội; ) [Châu Âu; ]
DDC: 306.094 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191671. LEE E-WHA
    Korea's pastimes and customs: A social history/ Lee E-Wha ; Transl.: Ju-Hee Park.- Paramus: Homa & Sekey Books, 2006.- X, 264 p.: fig., phot.; 23 cm.
    Ind.
    Transl. from Korean
    ISBN: 1931907382
    Tóm tắt: Giới thiệu và thảo luận về các trò chơi mà người Triều Tiên hay chơi trong những dịp nghỉ, lễ tết hay những lúc rảnh rỗi. Giới thiệu về các phong tục tập quán từ xưa tới nay; các trò chơi dân gian của người Triều Tiên; Cuộc sống tinh thần, tôn giáo và các dự báo tương lai, bói toán
(Cuộc sống; Phong tục tập quán; Vui chơi giải trí; Xã hội; ) [Triều Tiên; ] [Vai trò: Ja - Hee Park; ]
DDC: 390 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1179679. LEE E-WHA
    Korea’s pastimes and customs: A social history/ Lee E-wha ; Transl.: Ju-Hee Park..- Paramus: Homa & Sekey Books, 2006.- x, 264 p.: fig., phot.; 24 cm.
    Ind.: p. 257-264
    ISBN: 9781931907385
(Cuộc sống xã hội; Phong tục tập quán; Trò chơi dân gian; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Ju-Hee Park; ]
DDC: 394.3095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.