Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 4 tài liệu với từ khoá Social systems

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703533. ELLIOTT, DAVE
    Industrial social systems/ Prepared for the Systems Behaviour Course Team by Dave Elliott, John Beishon.- Walton Hall: The Open University Press, 1977.- 126 p.; 24 cm.
    ISBN: 0335026028
(Industrial sociology; Social systems; ) |Xã hội công nghiệp; | [Vai trò: Beishon, John; ]
DDC: 301.55 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062132. Social systems solutions through economic sciences/ Munenori Kitahara, Chris Czerkawski (ed.), Kazuaki Okamura....- Fukuoka-shi: Kyushu University Press, 2013.- ix, 147 p.: ill.; 27 cm.- (Series of monographs of contemporary social systems solutions)
    Bibliogr. at the end of chapter
    ISBN: 9784798500973
(Toán kinh tế; ) [Vai trò: Chris Czerkawski; Gang Shi; Kazuaki Okamura; Munenori Kitahara; Nan Zhang; ]
DDC: 330.015195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108920. Social systems solutions by legal informatics, economic sciences and computer sciences/ Munenori Kitahara, Kazunori Morioka (ed.), Koshiro Ota....- Fukuoka-shi: Kyushu University Press, 2010.- ix, 144 p.: fig., tab.; 27 cm.- (Series of monographs of contemporary social systems solutions)
    Bibliogr. at the end of chapter
    ISBN: 9784798500119
(Toán kinh tế; ) [Vai trò: Chikara Yamaguchi; Hiroaki Teramoto; Kazunori Morioka; Koshiro Ota; Munenori Kitahara; ]
DDC: 330.015195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362535. DUNBAR, ROBIN I.M.
    Primate social systems/ R.I.M. Dunbar.- Ithaca (N.Y.): Cornell Univ. press, 1988.- viii,373tr; 24cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Động vật cấp cao và xã hội loài; Học thuyết về chiến lược sinh sản và duy trì nòi giống; chủng loại phát sinh; sự tiến hoá của bầy đàn; Tính tự vệ của loài vật; đấu tranh sinh tồn.....
{loài có vú; thuộc tính; Động vật học; động vật cấp cao; } |loài có vú; thuộc tính; Động vật học; động vật cấp cao; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.