1069541. TRẦN HỢP Cây họ dầu Nam Bộ= Dipterocarp family of the South Vietnam/ Trần Hợp, Vũ Thị Quyền.- H.: Nông nghiệp, 2012.- 199tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 196-199 ISBN: 9786046000037 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về cây họ dầu, phân loại cây học dầu, sinh thái cá thể và phân bố cây họ dầu, hạt giống và quá trình thu hoạch, chế biến, bảo quản hạt giống ... (Phân loại; Sinh thái học; Thực vật học; ) [Nam Bộ; ] {Cây họ dầu; } |Cây họ dầu; | [Vai trò: Vũ Thị Quyền; ] DDC: 633.8 /Price: 9786046000037 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1616657. NGUYỄN, ĐỨC HÒA Quân và dân miền Nam đấu tranh phòng chống vũ khí hóa học cũa Mỹ trong những năm 1961-1927: The revolutionary forces and the people in The South Vietnam in the fight against The US chemical weapons from 1961-1972/ Nguyễn Đức Hòa.- Thành phố Hồ Chí minh: Trẻ, 2009.- 277 tr.; 24 cm.. ĐTTS ghi: Bào tàng chứng tích chiến tranh |Lịch sử; Miền Nam; Việt Nam; Vũ khí hóa học; Đấu tranh; | DDC: 959.7043 /Price: 62000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1685493. DOUGLAS C DACY Foreign aid, war, economic development: South Vietnam, 1955-1975/ Douglas C Dacy.- 1st.- Cambridge: Cambridge Univ, 1986; 300p.. ISBN: 0521303273 Tóm tắt: The book traces the economic history of South Vietnam from 1955 to 1975. A generous foreign aid program was designed to pay local troops and improve the standard of living of the population. The book documents this growth in national income and the progress or lack thereof in a number of development indicators. It discusses the goals of United States economic aid and measures the net resources transferred. Additionally, the book analyzes wartime inflation and the Vietnamese tax system. Finally, economic development in South Vietnam is compared to that in Israel, South Korea, and Taiwan, there nations that faced high military threats during the same period (economic assistance - american - vietnam; vietnam - economic conditions; vietnam - politics and government - 1945-1975; ) |Kinh tế Việt Nam; | DDC: 330.959704 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686484. HIROSHI TSUJII Rice economy and rice policy of South VietNam: Economic and statistical analysis/ Hiroshi Tsujii.- 1st.- Tokyo, Japan: Tokyo Univ, 1976; 44p.. (agriculture - economic aspects - south vietnam; ) |Chính sách lương thực; Kinh tế nông nghiệp; | DDC: 338.1309597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649481. NGUYỄN VIẾT TRƯƠNG Grazing lands ecosystems of South Vietnam/ Nguyễn Viết Trương.- 1st.- Cần Thơ: Viện Đại học Cần Thơ, 1975; 102p.. (forage plants; ) |Đồng cỏ Việt Nam; Đồng cỏ nhiệt đới; | DDC: 633.202009597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1524547. VĂN TIẾN DŨNG Our great Spring Victory: An Account of the Liberation of South Vietnam/ Văn Tiến Dũng.- H.: Thế giới, 2005.- 299tr.; 21cm. Dịch từ bản tiếng Việt: Đại thắng mùa xuân {Hồi kí; Kháng chiến chống Mỹ; Văn học Việt Nam; } |Hồi kí; Kháng chiến chống Mỹ; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.922803 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1497159. VĂN TIẾN DŨNG Our great spring victory: An account of the libration of South Vietnam/ Văn Tiến Dũng; translated by John Spragens.- H.: Thế giới publishers, 2000.- 299p.: pictures; 21cm. (Chiến thắng; Lịch sử; Miền Nam; Việt Nam; ) /Price: 112.000đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1069264. TẠ PHI LONG Một số nét lịch sử bưu chính qua tem thư thời kỳ cách mạng miền Nam Việt Nam= Some features of postal history in the period of revolutionary south Vietnam/ Tạ Phi Long.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2012.- 271tr.: ảnh; 26cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786048000417 Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về bối cảnh lịch sử và sự ra đời của tem bưu chính Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam; những hoạt động của ngành bưu chính trước và sau 30/4/1975; cước phí bưu chính gửi trong nước và nước ngoài; tem bưu chính Cộng hoà miền Nam Việt Nam và những vấn đề liên quan (Bưu chính; Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử; Tem; ) [Miền Nam; Việt Nam; ] DDC: 383 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1076422. QUANG HUẤN Những ngày đầu Nam bộ kháng chiến= The 1st of the south Vietnamese resistance = Les 1ers jous de la resistance du sud Viet Nam/ Quang Huấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 115tr.: ảnh; 28cm. Tên thật tác giả: Lâm Quang Huấn Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Pháp - Anh Tóm tắt: Gợi nhớ của một con người yêu quê hương kể về những năm tháng kháng chiến chống Pháp và kháng chiến chống Mỹ, một cuộc chiến trường kì gian lao của dân tộc Việt Nam ta (Kháng chiến chống Mỹ; Kháng chiến chống Pháp; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 959.7043 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1221132. Làm giàu quỹ lân cho đất Đông Nam Bộ và Tây Nguyên= Replenshing the Phosphorrus Capital in depleted soils of the central Highlands and the Eastern Region of South Vietnam. Project El-2000/PRV (VLIR)-05: TP. Hồ Chí Minh, tháng 4/2005/ Phan Thị Công, Roel Merckx, Doãn Công Sắt...- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2005.- 170tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Chương trình hợp tác giữa Viện KHKTNN miền Nam và ĐH Công giáo Leuven, vương quốc Bỉ Thư mục sau mỗi phần Tóm tắt: Tầm quan trọng của lân và hiện tượng dinh dưỡng lân trong đất Nam Bộ. Nâng cao dinh dưỡng lân trong đất, cây phân xanh, đặc điểm sinh trưởng, phát triển, khả năng sản xuất chất xanh của một số cây phân xanh có triển vọng trên đất đỏ vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên (Dinh dưỡng; Phân lân; Phân xanh; Đất; ) [Đông Nam Bộ; ] [Vai trò: Merckx, Roel; Nguyễn Bình Duy; Nguyễn Quang Chơn; Phan Thị Công; Doãn Công Sắt; ] DDC: 631.8 /Price: 66500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233611. PHẠM ĐỨC MẠNH Trống đồng kiểu Đông Sơn ở miền Nam Việt Nam = Dongson bronze drums type in South Vietnam/ Phạm Đức Mạnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 503tr.: bảng, ảnh; 24cm. Tóm tắt: Lịch sử khám phá và nghiên cứu trống đồng kiểu "Đông Sơn" ở Việt Nam và Đông Nam Á. Giới thiệu tình hình phát triển trống đồng Đông Sơn ở miền Nam Việt Nam, những tiêu bản trống đồng và di tích chứa trống cùng các di vật khảo cổ học (Khảo cổ học; Trống đồng Đông Sơn; ) [Miền Nam; Việt Nam; ] DDC: 930.1597 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322282. NGUYỄN NGỌC HIỀN Lễ thành hầu Nguyễn Hữu Cảnh: With the foundation of South Vietnam territory by late 17th century/ Nguyễn Ngọc Hiền ; Transl. by: Phương Nguyên.- 4th ed..- H.: Văn học, 2001.- 353tr; 21cm. In commemoration of 3 centuries since the foundation of Saigon - Giadinh area (1698-1998) Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, gia đình, quê hương và cuộc đời của lễ thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh - một tướng tài dưới thời Hiểu tông Hiểu Minh Hoàng đế. Nguyễn Hưũ Cảnh và công cuôc khai quốc lập cư, mở rộng bờ cõi ở đồng bằng nam bộ. Sự nghiệp làm quan của Nguyễn Hữu Cảnh {Lịch sử trung đại; Nguyễn Hữu Cảnh (1650-1700); Nhân vật lịch sử; } |Lịch sử trung đại; Nguyễn Hữu Cảnh (1650-1700); Nhân vật lịch sử; | [Vai trò: Phương Nguyên; ] /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1210409. VĂN TIẾN DŨNG Our great Spring Victory: An Account of the Liberation of South Vietnam/ Văn Tiến Dũng ; Người dịch: John Spragens.- H.: Thế giới, 2000.- 300tr+8tr. ảnh; 21cm. Dịch từ bản tiếng Việt: Đại thắng mùa xuân {Hồi kí; Kháng chiến chống Mỹ; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Hồi kí; Kháng chiến chống Mỹ; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Spragens, John; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1342634. HOÀNG VĂN THÁI How South Vietnam was liberated: Memoirs/ Hoàng Văn Thái.- H.: Thế giới, 1992.- 251tr : ảnh; 19cm. Tóm tắt: Diễn biến tình hình trên chiến trường miền Nam. Hoạt động săn lùng của các lực lượng quân sự Mỹ-Thiệu, việc bí mật, im lặng chuẩn bị tổng tấn công của quân ta. Con đường phía trước cho cách mạng miền Nam: điều kiện mới và lực lượng mới. Kế hoạch chiến lược. Trận đánh mưu trí, đòn quyết định diễn ra ở Ban Mê Thuột tháng 3-1975. Tổng tiến công và sự kết thúc chiến dịch, hoàn toàn thắng lợi {Hồi ký; Lịch sử hiện đại; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Hồi ký; Lịch sử hiện đại; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350400. ENGELMANN, LARRY Tears before the Rain: An Oral history of the fall of South Vietnam/ Larry Engelmann.- New York: Oxford university Press, 1990.- 375tr : 8 tờ ảnh; 22cm. Tóm tắt: Bằng lời nói của 70 nhân chứng, tác giả đã khắc hoạ rõ tình cảnh những người Mỹ thua trận và những người Việt Nam trong trận tổng tấn công mùa xuân 1975 ở miền nam Việt Nan {Lịch sử; Việt Nam; chiến tranh; } |Lịch sử; Việt Nam; chiến tranh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362542. SCHLIGHT, JOHN The war in South Vietnamthe years of offensive 1965-1968/ J. Schlight.- Washington: Office of air force history, 1988.- xiii,410tr; 23cm. Bảng tra Tóm tắt: Hoạt động của không lực Hoa Kỳ trong cuộc chiến tranh do Mỹ tiến hành ở cả 2 miền Việt Nam những năm 1965-1968; Sự tham gia trực tiếp của không lực Hoa Kỳ vào cuộc chiến, nhất là vào thời gian đồng bào miền Nam tiến hành đồng khởi {Lịch sử; Mỹ; Việt nam; kháng chiến chống Mỹ; không lực Hoa Kỳ; đồng khởi; } |Lịch sử; Mỹ; Việt nam; kháng chiến chống Mỹ; không lực Hoa Kỳ; đồng khởi; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395301. Report of the red cross society of the republic of South Vietnam/ The republic of South Vietnam. Red cross society.- S.l.: S.n., 1974.- 8tr; 20cm. Tóm tắt: Báo cáo hoạt động của Hội chữ thập đỏ Cộng hoà miền Nam Việt Nam {Hội chữ thập đỏ; Việt Nam; báo cáo; miền Nam; } |Hội chữ thập đỏ; Việt Nam; báo cáo; miền Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395300. Statutes. Red cross society of the republic of South Vietnam/ The republic of South Vietnam. Red cross society.- S.l.: S.n., 1974.- 11tr; 20cm. Tóm tắt: Điều lệ, tôn chỉ và mục đích hoạt động của Hội chữ thập đỏ Cộng hoà miền Nam Việt Nam {Hội chữ thập đỏ; Việt Nam; miền Nam; điều lệ; } |Hội chữ thập đỏ; Việt Nam; miền Nam; điều lệ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395774. PENNIMAN, HOWARD R. Elections in South Vietnam/ Howard R. Penniman.- Stanford: American enterprise Institute for Public Policy Research, 1972.- 246tr; 25cm.- (AEI-Hoover policy studies) Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu về 7 cuộc tuyển cử quốc gia ở Nam Việt Nam (bắt đầu là cuộc tuyển cử tháng 10/1966). Đôi nét về chế độ bầu cử ở Việt Nam trước năm 1966. Các nguyên tắc và phương thức tiến hành bầu cử, ứng cử viên, quyền bầu cử. Các đảng phái và tổ chức chính trị ở miền Nam Việt Nam. Hoạt động của hội đồng lập hiến và hiến pháp. Sự can thiệp của người Mỹ vào các cuộc bầu cử quốc gia ở vùng này {Bầu cử; Chính trị; Lịch sử; Nam Việt Nam; Việt Nam; } |Bầu cử; Chính trị; Lịch sử; Nam Việt Nam; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395399. SMITH, HARVEY H. Area Handbook for South Vietnam/ Harvey H. Smith, Donal W. Bernier, Frederica M. Bunge.- Washington, D. C.: The American Univ., 1967.- XIV, 510tr : minh hoạ; 23cm.- (DA Pam N. 550-55) Thư mục: tr. 455-498. - Bảng tra Tóm tắt: Sách ghi tóm tắt về miền Nam Việt Nam (thời kỳ Việt Nam chia làm 2 miền từ năm 1954) biên soạn từ năm 1957, soạn lại năm 1962 của Mỹ dùng cho giới quân sự và nhân viên các ngành để nắm được: những đặc điểm và dữ liệu về xã hội, chính trị, kinh tế và an ninh quốc phòng của miền Nam Việt Nam, trong những diễn biến từ thời Ngô Đình Diệm đến năm 1966 với chính quyền Nguyễn Văn Thiệu {Lịch sử; Việt Nam; Địa phương chí; } |Lịch sử; Việt Nam; Địa phương chí; | [Vai trò: Bernier, Donal W.; Bunge, Frederica M.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |