1239028. PETERS, MICHEAL H. Molecular thermodynamics and transport phenomena: Complexities of scales in space and time/ Micheal H. Peters.- New York,...: McGraw Hill, 2005.- xiii, 177 p.; 23 cm.- (Nanoscience and technology series) Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 0071445617 Tóm tắt: Giới thiệu về cơ học thống kê và cơ học cổ điển về sự tương tác của các phân tử. Những kiến thức lý thuyết cân bằng và chuyển động của phân tử trong không gian (Chuyển động nhiệt; Cân bằng động; Nhiệt động lực học; Phân tử; ) DDC: 530.13 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1721459. HICKMANN, MAYA Children’s discourse: person, space and time across languages/ Maya Hickmann.- Cambridge: Cambridge University Press, 2003.- xviii, 392 p.; 24 cm. Includes bibliographical references (p. 350-382) and indexes ISBN: 9780521584418 Tóm tắt: Psycholinguist Maya Hickmann presents an original comparative study of discourse development in English, French, German, and Chinese. Hickmann discusses the main theoretical issues in the study of first language acquisition and provides a wide review of available studies in three domains of child language: person, space and time. Her findings concern the rhythm of language acquisition, its formal and functional determinants, and its universal vs. language-specific aspects. The conclusions stress the importance of relating sentence and discourse determinants of acquisition in a crosslinguistic perspective (Discourse analysis, Narrative; Language acquisition; Space and time in language; Lý thuyết ngôn ngữ học; ) |Lý thuyết ngôn ngữ học; | DDC: 401.93 /Price: 120 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719921. SCHOMMERS, W. Space and time, matter and mind: The relationship between reality and space-time/ W. Schommers.- Singapore: World Scientific, 1994.- 163 p.: ill.; 23 cm. Includes bibliographical references (p. 153-155) and index ISBN: 9810218516 Tóm tắt: In principle, the elements of space and time cannot be measured. Therefore, the following question arises: how are reality and space-time related to each other? In this book, it is argued, on the basis of many facts, that reality is not embedded but projected onto space and time. We can never make statements about the actual reality outside (basic reality), but we can "only" form pictures of it. These are pictures of the same reality on different levels. From this point of view, the "hard" objects (matter) and the products of the mind are similar in character. (Quantum theory; Reality; Space and time; ) |Hiện thực; Không gian và thời gian; Thuyết lượng tử; History; History; History; | DDC: 115 /Price: 38 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682789. Symposium on Land Qualities in Space and Time: Invited papers.- Wageningen: Wageningen Agricultural Univ, 1988.- 134 p.; 30 cm. Tóm tắt: Tập chuyên luận của nhiều học giả trên thế giới bàn về quản lí và sử dụng tài nguyên đất nông nghiệp (Natural resources; ) |Quản lí đất đai; Tài nguyên đấi đai; | DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1365503. CARLSTEIN, TOMMY Time resources, society and Ecology: On the capacity for Human Interaction in space and time. Part 1: Preindustrial Societies/ Tommy Carlstein.- Lund: The Royal University of Lund, 1980.- 318tr : Bản đồ, hình vẽ minh h; 24cm. Thư mục Tóm tắt: Đây là luận án tiến sĩ. Tác phẩm dùng phương pháp thời gian, địa lý để trình bày quá trình và cơ cấu sử dụng tích cực nhân lực, ruộng đất, nước, năng lượng, thời gian trong các xã hội tiền công nghiệp. Ngoài ra tác giả còn nghiên cứu khả năng và hình thức tác động lẫn nhau giữa con người và môi trường sống {Xã hội tiền công nghiệp; lịch sử; phương thức sản xuất; } |Xã hội tiền công nghiệp; lịch sử; phương thức sản xuất; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |