Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 21 tài liệu với từ khoá Sữa

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223512. ĐINH VĂN CẢI
    100 câu hỏi đáp nuôi bò sữa/ Đinh Văn Cải (ch.b.), Đoàn Đức Vũ, Nguyễn Ngọc Tấn.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2005.- 126tr., 1tr. ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm 100 câu hỏi- đáp về nuôi bò sữa như: kỹ thuật chuồng trại, giống và lai tạo bò sữa, thức ăn, chăm sóc, nuôi dưỡng bò sữa, kỹ thuật khai thác sữa, một số bệnh thường gặp ở bò sữa và cách điều trị
(Bò sữa; Chăn nuôi; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Tấn; Đoàn Đức Vũ; ]
DDC: 636.2 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235112. PHẠM SỸ LĂNG
    Bệnh truyền nhiễm ở bò sữa và biện pháp phòng trị/ Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 312tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 307
    Tóm tắt: Trình bày những bệnh truyền nhiễm bò sữa thường mắc phải, trong đó có những bệnh thường gặp ở bò sữa Việt Nam và một số bệnh lưu hành ở những nước mà chúng ta nhập ngoại, từ tác nhân gây bệnh, dịch tễ, triệu chứng, chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh
(Bò sữa; Bệnh truyền nhiễm; Chẩn đoán; Phòng bệnh; Điều trị; ) [Vai trò: Lê Văn Tạo; ]
DDC: 636.2 /Price: 36500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232749. TRƯƠNG LĂNG
    Cai sữa sớm lợn con/ Trương Lăng.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 147tr.: bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Nêu lên lợi ích của việc cai sữa lợn con; Đặc điểm sinh vật học của lợn con với việc ăn sớm-cai sữa sớm và nuôi sau cai sữa đến 90 ngày tuổi. Giới thiệu những bệnh chính của lợn con cần lưu ý.
(Chăn nuôi; Lợn; Lợn con; )
DDC: 636.4 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233727. ĐINH VĂN BÌNH
    Chăn nuôi dê sữa/ Đinh Văn Bình.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 43tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật chăn nuôi dê sữa như: giống, chọn giống, thức ăn, kĩ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng, chuồng trại... và kĩ thuật quản lí dê sữa
(Chăn nuôi; Chọn giống; Dê sữa; )
DDC: 636.3 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1217810. Con cáo và bình sữa: Truyện tranh/ Lời: Vũ Minh Hồng ; Tranh: Nguyễn Mai Hương.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 23tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Mai Hương; Vũ Minh Hồng; ]
DDC: 895.9223 /Price: 1700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223995. VÕ NGỌC PHƯƠNG
    Cô bé ngậm cỏ sữa: Truyện vừa/ Võ Ngọc Phương.- H.: Kim Đồng, 2005.- 127tr.; 18cm.- (Tủ sách dành cho tuổi mới lớn)
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225514. LÊ THỊ LIÊN THANH
    Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm sữa/ Lê Thị Liên Thanh, Lê Văn Hoàng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 171tr.: hình vẽ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 158-167. - Thư mục: tr. 168
    Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, thành phần và cấu trúc của sữa tươi; phương pháp bảo quản, thu nhận, lọc và tiêu chuẩn hoá sữa tươi. Kỹ thuật chế biến sữa tươi, sản xuất bơ và pho mát
(Bơ; Bảo quản; Chế biến; Sữa; ) {Pho mát; } |Pho mát; | [Vai trò: Lê Văn Hoàng; ]
DDC: 637 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1229838. Hương hoa sữa: Thơ/ Nguyễn Hữu Toàn, Phạm Sĩ Đại, Khang Sao Sáng...- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2005.- 173tr.: ảnh chân dung; 21cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Khang Sao Sáng; Nguyễn Hữu Toàn; Nguyễn Khôi; Phạm Sĩ Đại; Trần Đình Tuy; ]
DDC: 895.9221008 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230075. VIỆT CHƯƠNG
    Kinh nghiệm nuôi dê thịt, dê sữa/ Việt Chương, Nguyễn Việt Thái.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2005.- 101tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày ưu thế của việc nuôi dê thịt và dê sữa. Kỹ thuật nuôi dê sữa, dê thịt. Phương pháp chọn giống và nuôi dê mang thai. Làm vệ sinh chuồng trại và phòng chữa bệnh cho dê
(Chăn nuôi; Dê; Dê sữa; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Thái; ]
DDC: 636.3 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224228. Kỹ thuật nuôi bò sữa/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2005.- 118tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
    Thư mục: tr. 112-117
    Tóm tắt: Tìm hiểu các giống bò ở Việt Nam. Hướng dẫn kĩ thuật nuôi bò sữa và kĩ thuật chế biến trong chăn nuôi bò sữa. Giới thiệu một số căn bệnh ở bò và cách phòng chống
(Bò sữa; Bệnh gia súc; Chăn nuôi; Điều trị; ) [Vai trò: Chu Thị Thơm; Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ]
DDC: 636.2 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223814. Nghệ thuật nuôi con bằng sữa mẹ/ Lưu Văn Hy biên dịch.- H.: Y học, 2005.- 239tr.: ảnh; 19cm.- (Tủ sách Giáo dục gia đình - Dành cho các bà mẹ)
    ĐTTS ghi: Trung tâm La Leche League. - Biên soạn từ "The womanly of breastfeeding"
    Tóm tắt: Những ích lợi của việc nuôi con bằng sữa mẹ. Phương pháp nuôi con bằng sữa mẹ, nuôi con bằng sữa trong thời kỳ đi làm, cai sữa. Chuẩn bị đồ ăn dặm cho bé và những chăm sóc đặc biệt
(Chăm sóc trẻ em; Nuôi trẻ; Sữa mẹ; ) [Vai trò: Lưu Văn Hy; ]
DDC: 649 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232542. PHÙNG BÍCH SÂM
    Những điều cần biết khi nuôi con bằng sữa mẹ/ Phùng Bích Sâm.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 175tr.; 19cm.- (Tủ sách Gia đình)
    Tóm tắt: Một số kiến thức về nuôi con bằng sữa mẹ như: Lựa chọn phương pháp nuôi con bằng sữa mẹ, cho trẻ ăn vào những ngày đầu mới sinh, cách cho con bú hàng ngày, hiện tượng bối rối khi bú mẹ....
(Chăm sóc; Nuôi trẻ; Sữa mẹ; )
DDC: 613.2 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232961. PHÙNG QUỐC QUẢNG
    Nuôi bò sữa năng suất cao - hiệu quả lớn/ Phùng Quốc Quảng.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 219tr.: hình vẽ; 19cm.
    Phụ lục: tr. 210-214. - Thư mục: tr. 215
    Tóm tắt: Giới thiệu các giống bò, phương pháp chọn bò nuôi lấy sữa. Kĩ thuật nuôi dưỡng, khai thác sữa và phòng chống bệnh sản khoa, viêm vú ở bò sữa
(Bò sữa; Chăn nuôi; Phòng bệnh; )
DDC: 636.2 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222094. WELFORD, HEATHER
    Nuôi con bằng sữa mẹ/ Heather Welford ; Lê Thị Mỹ Duyên dịch ; Nguyễn Thị Ngọc Phượng h.đ..- H.: Phụ nữ, 2005.- 111tr.: minh hoạ; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn nuôi con bằng sữa mẹ, từ tư thế cho bé bú đến việc bổ sung chất dinh dưỡng cho mẹ, giải quyết những tình huống đặc biệt như cho trẻ sinh đôi bú mẹ, trẻ sinh non, trẻ bị ốm...
(Nuôi trẻ; Sữa mẹ; ) [Vai trò: Lê Thị Mỹ Duyên; Nguyễn Thị Ngọc Phượng; ]
DDC: 649 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212333. NGUYỄN THIỆN
    Nuôi dê sữa và dê thịt/ Nguyễn Thiện, Đinh Văn Hiến.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 78tr.: bảng; 19cm.
    Thư mục: tr. 77

/Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235672. Quy trình kiểm tra vệ sinh sữa phục vụ quá trình bảo quản và vận chuyển đến cơ sở chế biến tiêu thụ/ B.s.: Bạch Quốc Khang (ch.b.), Yasukazu Muramatsu ; Biên dịch: Trần Thị Hạnh, CTV.- Tái bản, có bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 35tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Chế biến Nông Lâm sản và Nghề Muối - Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp xét nghiệm sữa. Các đặc tính lí hoá của sữa, độ PH của sữa, phương pháp xác định
(Bảo quản; Chế biến thực phẩm; Kiểm tra; Sữa bò; Vệ sinh; ) [Vai trò: Bạch Quốc Khang; Trần Thị Hạnh; Yasukazu Muramatsu; ]
DDC: 637 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233884. Quy trình kiểm tra vệ sinh sữa phục vụ quá trình bảo quản và vận chuyển đến cơ sở chế biến, tiêu thụ.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 35tr.: bảng, hình vẽ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chế biến Nông Lâm sản và Nghề Muối
    Tóm tắt: Giới thiệu qui trình kiểm tra vệ sinh sữa: Các phương pháp xét nghiệm; đặc tính lý hoá của sữa, phương pháp khử màu và xác định kháng sinh trong sữa.
(Bảo quản; Kiểm tra; Sữa bò; Thí nghiệm; Vệ sinh; )
DDC: 637.028 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233547. PHÙNG QUỐC QUẢNG
    Thức ăn và nuôi dưỡng bò sữa/ Phùng Quốc Quảng, Nguyễn Xuân Trạch.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 151tr.: hình vẽ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 140-149. - Thư mục: tr. 151
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc trưng tiêu hoá thức ăn ở bò sữa và giá trị năng lượng, protein, đặc điểm thức ăn, khẩu phần, dinh dưỡng, và kĩ thuật sản xuất, dự trữ, chế biến một số loại thức ăn cho bò sữa cũng như kĩ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng
(Bò sữa; Chăm sóc; Chế biến; Dinh dưỡng; Thức ăn gia súc; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Trạch; ]
DDC: 636.2 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230375. LƯƠNG NGHI ĐÀO
    Thực đơn cho trẻ cai sữa/ Lương Nghi Đào ; Nguyễn Khắc Khoái dịch.- Tái bản, có sửa chữa.- H.: Phụ nữ, 2005.- 178tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các thực đơn ăn dặm dành cho trẻ từ 4 tháng đến 3 tuổi như: Cá phô mai, canh gan lợn, trứng gà gan lợn, canh tôm đậu phụ, bánh bao nhân thịt gà, cá nhám khô xào giòn...
(Chế biến; Món ăn; Thực đơn; Trẻ em; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Khoái; ]
DDC: 649 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233025. NGUYỄN THIỆN
    Trồng cỏ nuôi bò sữa/ Nguyễn Thiện.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 108tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
    Thư mục: tr.104. - Phụ lục: tr.93-103
    Tóm tắt: Trình bày đặc điểm tiêu hoá ở bò sữa và giới thiệu một số loại cỏ hoà thảo, họ đậu làm thức ăn cho bò; kỹ thuật gieo trồng, chế biến các loài cây cỏ; phụ chế phẩm nông nghiệp làm thức ăn cho bò sữa. Giới thiệu những cơ sở cung cấp bò giống.
(Bò sữa; Chế biến; Cỏ; Thức ăn; Trồng trọt; )
DDC: 633.2 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.