Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Tài liệu thư viên

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1091330. NGUYỄN HỒNG SINH
    Phương pháp định tiêu đề chủ đề cho tài liệu thư viện/ Nguyễn Hồng Sinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 228tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Thư mục: tr. 226-228
    Tóm tắt: Quyđịnh và phương pháp chung trong việc định tiêu đề chủ đề. Phương pháp định tiêu đề chủ đề cho một số nội dung cá biệt và một số loại hình đặc biệt
(Biên mục; Chủ đề; Tiêu đề; Tài liệu; )
DDC: 025.4 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1097255. NGUYỄN THỊ KIM LOAN
    Quy tắc mô tả tài liệu thư viện/ Nguyễn Thị Kim Loan (ch.b.), Phạm Thị Hạnh, Lê Thị Nguyệt.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2011.- 365tr.: bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 291-364
    Tóm tắt: Giới thiệu quy tắc chung và các quy tắc cụ thể mô tả sách, xuất bản phẩm tiếp tục, tài liệu trích, luận án, các tiêu chuẩn và quy phạm kỹ thuật, bản đồ, tài liệu đồ hoạ, tác phẩm âm nhạc, tệp máy tính, phim ảnh, video, tài liệu nghe, microphim, microphis. Quy tắc mô tả tiêu đề mô tả và chọn yếu tố mô tả đầu tiên
(Mô tả; Qui tắc; Thư viện; Tài liệu; ) [Vai trò: Lê Thị Nguyệt; Phạm Thị Hạnh; ]
DDC: 025.3 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1341901. NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA
    Mô tả tài liệu thư viện: Giáo trình đại học thư viện/ Nguyễn Thị Tuyết Nga.- H.: Đại học văn hoá Hà Nội, 1992.- 142tr; 19cm.
    Trên đầu trang tên sách ghi: Bộ Văn hoá-Thông tin và thể thao
{Mô tả tài liệu; Thư viện học; } |Mô tả tài liệu; Thư viện học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701122. ĐÀO, HOÀNG THÚY
    Xây dựng kho tài liệu thư viện/ Đào Hoàng Thúy.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trường Đại học Tổng hợp, 1992.- 123 tr.; 21 cm.
(Acqisitions (libraries); ) |Bổ sung tài liệu thư viện; |
DDC: 025.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687756. NGUYỄN, THỊ TUYẾT NGA
    Mô tả tài liệu thư viện: Giáo trình Đại học Thư viện/ Nguyễn Thị Tuyết Nga.- Hà Nội: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, 1991.- 128 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giáo trình đề cập đến những vấn đề lý luận và phương pháp tổ chức công tác mô tả tài liệu, giới thiệu những nguyên tắc cơ bản của mô tả tài liệu, trình bày các mẫu mô tả cụ thể đối với từng loại tài liệu phù hợp với yêu cầu, tính chất của các thư viện Việt Nam.
(Descriptive cataloging; ) |Mô tả tài liệu thư viện; |
DDC: 025.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330207. CAO THANH PHƯỚC
    Xây dựng vốn tài liệu thư viện tỉnh Đăk Lăk đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội: Luận văn Thạc sĩ khoa học Thông tin - Thư viện/ Cao Thanh Phước.- H.: S.n, 1995.- 82tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Văn hoá Hà Nội. Khoa Sau đại học
    Tóm tắt: Quá trình hình thành, phát triển, hiện trạng vốn tài liệu và phương hướng hoàn chỉnh, phát triển vốn tài liệu của thư viện tỉnh ĐăkLăk
(Thư viện công cộng; Vốn tài liệu; ) [Đắk Lắk; ]
DDC: 025.21874 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.