Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 49 tài liệu với từ khoá Tạo giống

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840104. PHẠM THỊ THU HẰNG
    Tạo giống lúa chuyển gen nâng cao khả năng chống chịu hạn/ Phạm Thị Thu Hằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 457 tr.: minh hoạ; 21 cm.
    Thư mục: tr. 413-416. - Phụ lục: tr. 417-457
    ISBN: 9786043422702
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về hạn và cơ chế chống chịu hạn ở cây lúa; Vai trò của nhân tố phiên mã liên quan tới chống chịu hạn ở thực vật; tình hình chọn tạo tạo giống lúa chịu hạn; kĩ thuật tạo dòng lúa chuyển gen mã hoá nhân tố phiên mã nhóm NAC tăng cường tính chịu hạn; xây dựng hệ thống tái sinh và quy trình chuyển gen vào giống lúa Việt Nam
(Chịu hạn; Gen; Lúa; )
DDC: 633.18233 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1383985. LASLEY, J.F.
    Di truyền học ứng dụng vào cải tạo giống gia súc/ J.F. Lasley; Dịch: Nguyễn Phúc Giác Hải.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1974.- 486tr; 19cm.
    Tóm tắt: Vai trò của di truyền học trong việc cải tạo giống gia súc. Những quy luật xác suất và công tác chọn giống động vật, những nguyên lý chọn giống. Sự lai tạo giống. Các phương pháp lai giống bò, cừu, ngựa, lợn
{Di truyền học; chọn giống; gia súc; } |Di truyền học; chọn giống; gia súc; | [Vai trò: Nguyễn Phúc Giác Hải; ]
/Price: 1,5đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1551441. PHẠM THỊ THU HẰNG
    Tạo giống lúa chuyển gen nâng cao khả năng chống chịu hạn/ Phạm Thị Thu Hằng.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 460tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu những phương pháp và kết qủa chọn tạo giống lúa chuyển gen chống chịu hạn
{Cây lúa; Ngũ cốc; Nông nghiệp; } |Cây lúa; Ngũ cốc; Nông nghiệp; |
DDC: 633.1 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1454338. NGUYỄN VIỆT CƯỜNG
    Cây tràm Việt Nam, chọn giống, lai tạo giống và kỹ thuật gây trồng/ Nguyễn Việt Cường (Chủ biên) và những người khác.- H.: Nông nghiệp, 2007.- 92tr; 21cm.
    ĐTTS ghi:Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam
    Thư mục: tr.87 - 89
    Tóm tắt: Giới thiệu về cây tràm Việt Nam và khả năng phát triển, cách chọn giống, lai tạo giống và kỹ thuật gây trồng rừng tràm
(Chọn giống; Cây trồng; Lai tạo; ) [Việt Nam; ]
DDC: 633.8 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268585. Hội nghị quốc gia về chọn tạo giống lúa: Tổ chức tại viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long ngày 15-07-2004/ Nguyễn Thanh Sơn, Trịnh Khắc Quang, Bùi Chí Bửu...- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2004.- 276tr.: hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
    Tóm tắt: Gồm 20 báo cáo khoa học thuộc hai chuyên đề: chọn tạo giống lúa theo phương pháp cổ truyền, bao gồm lúa thuần, lúa lai, các chiến lược chọn tạo giống kháng sâu bệnh...
(Chọn giống; Công nghệ sinh học; Ứng dụng; ) [Vai trò: Bùi Chí Bửu; Nguyễn Tấn Hinh; Nguễn Thị Lang; Trương Văn Kính; Vũ Văn Liết; ]
DDC: 633.1 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479337. Tạo giống kháng bệnh bền vững cho cây lâu năm/ Hà Học Ngô dịch.- H.: Nông nghiệp, 1992.- 136tr.; 22cm..
    Tóm tắt: Chiến lược lai tạo giống chống bệnh cho các loại cây trồng lâu năm nhiệt đới, cây chuối, cacao, cà phê, dầu cọ, cao su, mía
{Kháng bệnh; cây lâu năm; } |Kháng bệnh; cây lâu năm; | [Vai trò: Hà Học Ngô; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567268. Tạo giống kháng sâu bệnh bền vững: Hội thảo FAO tổ chức hợp tác với viện nông nghiệp nhiệt đới quốc tế(IITA)Ibadan, Nigêria(25-29/10/1982)/ Hoàng Văn Đức dịch.- H.: Nông nghiệp, 1990.- 216trb19cm- (FAO Sản xuất và bảo vệ cây trồng-Tư liệu 55)
    Sách xuất bản theo sự thỏa thuận của tổ chức lương thực và nông nghiệp Liên hợp quốc(FAO)
{Nông nghiệp; bệnh cây; bệnh học; di truyền; dịch bệnh; giống ngô; kháng bệnh; ngô nhiệt đới; phòng trị; trồng trọt; tạo giống; vi rút; } |Nông nghiệp; bệnh cây; bệnh học; di truyền; dịch bệnh; giống ngô; kháng bệnh; ngô nhiệt đới; phòng trị; trồng trọt; tạo giống; vi rút; |
/Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567365. MAI THẠCH HOÀNH
    Tạo giống khoai lang ngắn ngày ở vụ đông bằng phương pháp lai hữu tính trong điều kiện miền Bắc Việt Nam/ Mai Thạch Hoành.- H.: [knxb], 1988.- 32tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tóm tắt luận án Phó tiến sĩ nông nghiệp về tạo giống khoai lang
{Nông nghiệp; Việt Nam; hữu tính; khoai lang; lai tạo; miền Bắc; nhân giống; sản xuất; } |Nông nghiệp; Việt Nam; hữu tính; khoai lang; lai tạo; miền Bắc; nhân giống; sản xuất; | [Vai trò: Mai Thạch Hoành; ]
/Price: 120c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học871805. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng kháng bệnh virus/ Chu Hoàng Hà (ch.b.), Đỗ Tiến Phát, Phạm Bích Ngọc....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2021.- 320tr.; 24cm.- (Bộ sách Chuyên khảo Ứng dụng và Phát triển công nghệ cao)
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786049988073
    Tóm tắt: Cung cấp các phương pháp quản lý, phòng trừ và nâng cao tính kháng bệnh virus ở thực vật, phân lập và nghiên cứu trình tự gen của một số loại virus gây bệnh phổ biến trên cây trồng ở Việt Nam; nghiên cứu tạo cây thuốc lá (Nicotiana tabacum) kháng TMV và CMV bằng công nghệ RNAi; nghiên cứu tạo cây đu đủ kháng lại PRSV thông qua công nghệ RNai và nghiên cứu tạo cây thuốc lá kháng lại PVY bằng hệ thống CRISPR/Cas9
(Chọn giống; Công nghệ sinh học; Kháng bệnh; Kháng virut; Trồng trọt; ) [Vai trò: Chu Hoàng Hà; Lê Trần Bình; Phạm Bích Ngọc; Phạm Thị Vân; Đỗ Tiến Phát; ]
DDC: 631.52 /Price: 240000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1603408. PHẠM, THỊ THU HẰNG
    Tạo giống lúa chuyển gen nâng cao khả năng chịu hạn/ Phạm Thị Thu Hằng.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 460tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786043422702
|Chịu hạn; Gen; Giống lúa; Trồng lúa; |
DDC: 633.1 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734324. DƯƠNG, TẤN NHỰT
    Công nghệ sinh học thực vật trong công tác nhân giống và chọn tạo giống hoa: Plant biotechnology in breeding and rapid propagation of flower species/ Dương Tấn Nhựt (chủ biên).- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2007.- 373 tr.: hình vẽ, biểu đồ; 21 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp các thông tin về sự phát sinh phôi vô tính của các tế bào sinh dưỡng thực vật, con đường phát triển phôi vô tính thực vật, kỹ thuật di truyền trong công nghệ chọn tạo giống hoa, mô hình mới trong chọn tạo giống cây trồng...
(Plant biotechnology; Công nghệ sinh học thực vật; ) |Công nghệ sinh học thực vật; |
DDC: 631.523 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728740. Báo cáo nghiên cứu khoa học: Chọn tạo giống lúa với sự tham gia của thanh noên Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2000-2004.- Trường ĐH Cần Thơ: Viện NC & PTHT Canh tác- Trường ĐH Cần Thơ, 2005.- 27cm.; 28cm..

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664625. Chọn tạo giống lúa với sự tham gia của thanh niên Đồng bằng sông Cử Long giai đoạn 2000-2004: Báo cáo nghiên cứu khoa học/ Viện NC & PTHT Canh tác - Trường ĐH Cần Thơ.- Cần Thơ: Viện NC & PTHT Canh tác - Trường ĐH Cần Thơ, 2005.- 27 tr.; 28 cm..
(Rice; ) |Giống lúa; Lúa; Research; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728205. Công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng, 2005

/Price: 58000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712448. LÊ, ĐÌNH KHẢ
    Chọn tạo giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam: Selection, breeding and propagation of some main plantation tree species in Viet Nam/ Lê Đình Khả.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2003.- 292 tr.; 27 cm.
(Afforestation; Forests and forestry; Tree planting; ) |Chọn giống và nhân giống cây rừng; Cây rừng; |
DDC: 634.9 /Price: 48500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701031. HUỲNH VĂN THỚI
    Cây cảnh nhiệt đới: Kỹ thuật trồng xương rồng, sứ Thái và phương pháp lai tạo giống (Đặc biệt cách trồng và chăm sóc cây trong nhà)/ Huỳnh Văn Thới.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 1997; 222tr..
(floriculture; plants, ornamental; ) |Cây cảnh; Hoa cảnh; Kỹ thuật cây trồng; |
DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666997. Kỹ thuật nuôi và lai tạo giống cá đĩa: Tài liệu mới/ Nguyễn Minh biên soạn.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1997.- 143 tr.; 19 cm.
(Fishes culture; Nuôi cá; ) |Cá đĩa; Kỹ thuật nuôi cá; | [Vai trò: Nguyễn Minh; ]
DDC: 639.312 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700681. NGUYỄN, MINH
    Thú chơi cá kiểng: Kỹ thuật chăm sóc và lai tạo giống cá đĩa (Tài liệu mới)/ Nguyễn Minh.- Hà Nội: Mỹ Thuật, 1997.- 143 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu giới thiệu về thú chơi cá kiểng, cách chăm sóc và lai tạo giống cá đĩa.
(Aquarium fishes; Ornamental fishes; ) |Kỹ thuật nuôi cá kiểng; |
DDC: 639.34 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696663. LÊ THỊ THU VÂN
    Lai tạo giống lúa kháng bệnh đốm vằn Rhizoctonia solani Kiihn/ Lê Thị Thu Vân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 41tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732050. LÊ, NGỌC QUÍ
    Nghiên cứu di truyền và lai các đột biến chín sớm giống lúa 8A (IR 2070-199-3-6-6) tạo giống mới: Chuyên ngành: Di truyền học - Mã số: 01-05-06/ Lê Ngọc Quí.- 1st.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trường đại học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 1990.- 25 tr.; 22 cm.
    Tóm tắt luận án phó tiến sĩ khoa học sinh học
(Rice; Rice; ) |Giống lúa; Giống lúa 8A; IR 2070; Lai đột biến; Research; Varieties; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.