Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 37 tài liệu với từ khoá Tổng mục lục

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561474. Tổng mục lục các công trình khoa học đã xuất bản dưới dạng sách của Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia/ Nguyễn Hoài chủ biên.- H.: Khoa học xã hội, 1996.- 378tr; 27cm.
    Trung tâm KHXH và NVQG
    Tóm tắt: Tổng mục lục các công trình khoa học nghiên cứu các đề tài khoa học xã hội
{Công trình; Khoa học; Khoa học xã hội; Nghiên cứu; Thư mục; Tổng mục lục; Việt nam; } |Công trình; Khoa học; Khoa học xã hội; Nghiên cứu; Thư mục; Tổng mục lục; Việt nam; | [Vai trò: Nguyễn Hoài; ]
DDC: 016 /Price: 140c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559890. Tổng mục lục tạp chí nghiên cứu lịch sử 1954-1994.- H.: Nxb.Hà Nội, 1995.- 273tr; 27cm.
    Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn quốc gia - Viện Sử học
{1954-1994; Thư viện; Tra cứu; lịch sử; mục lục; nghiên cứu; thư mục; tạp chí; tổng mục lục; } |1954-1994; Thư viện; Tra cứu; lịch sử; mục lục; nghiên cứu; thư mục; tạp chí; tổng mục lục; |
DDC: 016.900 /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561476. Tổng mục lục văn bản pháp luật: 1975-1996.- H.: Viện Nghiên cứu khoa học pháp lý xb., 1997.- 1258tr.; 27cm.
    Bộ Tư pháp. Viện Nghiên cứu khoa học pháp lý
    Tóm tắt: Tổng mục lục các văn bản pháp luật đã ban hành từ 1975-1997
{Danh mục; Luật pháp; Pháp luật; Thư mục; Việt Nam; } |Danh mục; Luật pháp; Pháp luật; Thư mục; Việt Nam; |
DDC: 016.340 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270922. NGUYỄN THẾ GIAI
    Tổng mục lục văn bản pháp luật (1975-1996)/ Nguyễn Thế Giai, Nguyễn Nhâm, Nguyễn Văn Thông...- H.: Bộ tư pháp. Viện nghiên cứu khoa học pháp lý, 1997.- 1258tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ tư pháp. Viện nghiên cứu khoa học pháp lý
    Tóm tắt: Mục lục các văn bản pháp luật sắp xếp theo thẩm quyền ban hành. Mục lục các văn bản pháp luật sắp xếp theo thời gian ban hành. Mục lục các văn bản pháp luật sắp xếp theo vấn đề chuyên ngành
{Việt Nam; Văn bản pháp luật; mục lục; } |Việt Nam; Văn bản pháp luật; mục lục; | [Vai trò: Hoàng Đức Thắng; Lê Trọng Khải; Nguyễn Nhâm; Nguyễn Văn Thông; Trần Thất; ]
DDC: 016.34 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1288721. NGUYỄN HOÀI
    Tổng mục lục các công trình khoa học đã xuất bản dưới dạng sách của Trung tâm khoa học và nhân văn Quốc gia/ B.s: Nguyễn Hoài (ch.b), Nguyễn Quang Ân, Vũ Văn Phúc.- H.: Khoa học xã hội, 1996.- 378tr; 26cm.
{Sách; khoa học xã hội; tổng mục lục; } |Sách; khoa học xã hội; tổng mục lục; | [Vai trò: Nguyễn Quang ân; Vũ Văn Phúc; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696056. Tổng mục lục các văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam 1945-2002.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2003.- 1612 tr.; 27 cm.
(Law; ) |Văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam; Vietnam; |
DDC: 340.095978 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651033. VIỆN VĂN HỌC
    Tổng mục lục 40 năm tạp chí văn học 1960-1999/ Viện Văn Học.- 1st.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 1999; 324tr..
(bibliography; ) |Thư mục; |
DDC: 016 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607423. Tổng mục lục tạp chí nghiên cứu lịch sử: 1954-1994.- H.: Xây dựng, 1995.- 273 tr.; 27 cm..
    ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia
|Lịch sử; Tổng mục lục; |
DDC: 016.959 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678657. Tổng mục lục: 1969-1993/ Tạp chí Nghiên cứu giáo dục.- Hà Nội: Tạp chí Nghiên cứu giáo dục, 1994.- 217 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu là thư mục thống kê đăng kí tất cả những bài báo được đăng trong tạp chí NGHIêN CứU GIáO DụC
(Education; ) |Thư mục giáo dục Việt Nam; bibliography; Vietnam; |
DDC: 016.37 /Price: 12500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1740754. Tổng mục lục tạp chí nghiên cứu văn học (1960-2010)/ Nguyễn Hữu Sơn... [và những người khác] biên soạn.- Hà Nội: Văn học, 2013.- 599 tr.; 24 cm.
    Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Văn học
    Tóm tắt: Nội dung được lập dưới dạng biên niên, theo từng năm, bám sát quá trình phát triển của tạp chí Nghiên cứu văn học. Việc liệt kê mỗi số tạp chí đều tuân thủ việc thông tin đầy đủ theo trật tự bài vở, bố cục các chủ đề, chủ điểm được tòa soạn định hình lại mỗi thời điểm
(Mục lục tạp chí; Văn học Việt Nam; ) |Nghiên cứu văn học; Tạp chí; Nghiên cứu văn học; Việt Nam; | [Vai trò: Dương, Huyền Nga; Lưu, Khánh Thơ; Nguyễn, Hữu Sơn; Nguyễn, Thành Long; Nguyễn, Thị Kim Nhạn; Đoàn, Ánh Dương; ]
DDC: 016.8 /Price: 149000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1768068. DƯƠNG BẠCH LONG
    Tổng mục lục văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam 1945-2002/ Dương Bạch Long, Nguyễn Xuân Anh, Nguyễn Thị Thu Hương....- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2003.- 1612 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Những văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam từ năm 1945-2002
|Pháp luật; Việt nam; |
DDC: 340.09597 /Price: 255.000đ /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1486207. Tổng mục lục văn bản pháp luật: (1975-1996).- H.: Viện nghiên cứu khoa học pháp lý, 1997.- 1258tr.; 27cm..
    ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp
    Tóm tắt: Giới thiệu 4966 văn bản pháp luật ( theo công báo ) từ năm 1975 - 1996 trong đó tổng mục lục văn bản pháp luật được sắp xếp theo hình thức văn bản ( theo thẩm quyền của các cơ quan ban hành văn bản ) và sắp theo thứ tự ban hành để người đọc dễ tra cứu
{Văn bản; pháp luật; tổng mục lục (1975 - 1996); } |Văn bản; pháp luật; tổng mục lục (1975 - 1996); |
/Price: 150.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527296. Tổng mục lục tạp chí nghiên cứu lịch sử (1954-1994).- H.: Hà Nội, 1995.- 273tr; 25cm.
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu về tổng mục lục các luận văn và phân loại các vấn đề thay cho phần sách dẫn
{lịch sử Việt Nam; nghiên cứu lịch sử; } |lịch sử Việt Nam; nghiên cứu lịch sử; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974495. Tổng mục lục Tạp chí Xưa & Nay 1994-2018.- H.: Tạp chí Xưa & Nay, 2017.- 403tr.; 29cm.
    Tóm tắt: Bao gồm danh mục các bài đăng trong Tập san Xưa và Nay từ năm 1994-2018
(1994-2018; Tổng mục lục; ) {Tạp chí Xưa & Nay; } |Tạp chí Xưa & Nay; |
DDC: 015.597034 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986960. Tổng mục lục tạp chí Hán Nôm (2006-2015)= 漢喃雜誌总目綠/ B.s.: Trịnh Khắc Mạnh (ch.b.), Nguyễn Hữu Mùi, Vương Thị Hường....- H.: Thế giới, 2016.- 433tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Tạp chí Hán Nôm
    Phụ lục: tr. 323-432
    ISBN: 9786047720781
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng mục lục của tạp chí Hán nôm về tác giả và bài viết được sắp xếp theo tên của tác giả bài viết; mỗi đơn vị mục lục được thể hiện theo số thứ tự, họ và tên tác giả, tên bài viết, tóm tắt nội dung bài viết
(Hán Nôm học; Mục lục; Tạp chí; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Mùi; Phạm Hương Lan; Trần Xuân Phương; Trịnh Khắc Mạnh; Vương Thị Hường; ]
DDC: 015.597034 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1099364. Văn hoá Việt Nam: Tổng mục lục các công trình nghiên cứu. T.3: Văn hoá phi vật thể/ Phạm Thị Băng Tâm, Nguyễn Thị Phượng, Trần Thị Thuỷ... ; B.s., ch.b.: Nguyễn Chí Bền, Nguyễn Hữu Thông.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2011.- 1143tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Viện Văn hoá Nghệ thuật Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng mục lục các công trình nghiên cứu văn hoá phi vật thể bao gồm: phong tục tập quán, tín ngưỡng tôn giáo, văn nghệ dân gian...
(Công trình nghiên cứu; Văn hoá; Văn hoá phi vật thể; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Mai Thị Thuỳ Hương; Nguyễn Chí Bền; Nguyễn Hữu Thông; Nguyễn Thị Phượng; Phạm Thị Băng Tâm; Trần Thị Thuỷ; Đặng Kim Thoa; ]
DDC: 016.0390 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1131867. Tổng mục lục 40 năm tạp chí Khảo cổ học (1969-2009).- H.: Từ điển Bách khoa, 2009.- 208tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng mục lục các bài viết theo tên tác giả. Phân loại các bài tạp chí theo các chuyên đề, theo địa danh hành chính, theo tên tác giả và địa điểm khảo cổ học
(Khảo cổ học; Tạp chí; Tổng mục lục; ) [Việt Nam; ]
DDC: 016.9301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121953. TUỆ SỸ
    Trung A-hàm tổng mục lục/ Tuệ Sỹ.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2009.- 286tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử truyền dịch và nội dung các kinh Phật, Thư mục đối chiếu Hán - Pali, Pali - Hán, danh mục pháp số, từ vựng Pali - Hán
(Danh mục; Kinh Phật; Đạo Phật; )
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1165120. CHU TUYẾT LAN
    Tổng mục lục tạp chí Hán Nôm (1984-2005)/ B.s.: Chu Tuyết Lan (ch.b.), Nguyễn Xuân Diện.- H.: Khoa học xã hội, 2007.- 692tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm
    Tóm tắt: Giới thiệu 1328 bài viết và tin tức hoạt động khoa học của ngành Hán Nôm được giới thiệu trong 77 số Nghiên cứu Hán Nôm và Tạp chí Hán Nôm; hệ thống các bảng tra cứu theo tên bài tạp chí, chuyên mục, nhân vật, địa danh, tài liệu
(Hán Nôm học; Mục lục; Tạp chí; )
DDC: 011.295922 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1198549. Văn hoá Việt Nam : Tổng mục lục các công trình nghiên cứu. T.1: Những vấn đề chung/ Trần Đình Hằng, Bảo Đàn, Tôn Nữ Khánh Trang... ; Ch.b.: Nguyễn Chí Bền...- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2006.- 1155tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Thông tin. Viện Văn hoá - Thông tin
    Tóm tắt: Tập hợp những vấn đề lí luận, phương pháp, các trường phái lý thuyết và nghiên cứu, lịch sử văn hoá, vùng và phân vùng văn hoá, mối quan hệ giữa văn hoá và các ngành khoa học khác, các giáo trình cơ sở văn hoá Việt Nam, những văn kiện Đảng và Nhà nước, phát biểu và bài viết của các đồng chí lãnh đạo Đảng và Nhà nước về văn hoá, chính sách văn hoá
(Công trình nghiên cứu; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bảo Đàn; Lê Anh Tuấn; Nguyễn Chí Bền; Trần Đình Hằng; Trần Đức Sáng; Tôn Nữ Khánh Trang; ]
DDC: 016.306 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.