Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 42 tài liệu với từ khoá Từ Hán Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1743345. NGUYỄN, PHƯƠNG NGA
    Từ điển từ Hán Việt dành cho học sinh/ Nguyễn Phương Nga.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2014.- 639 tr.; 18 cm.
    ISBN: 9786047803132
    Tóm tắt: Nội dung sách mang tính giáo khoa rõ nét với hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp trình độ các em học sinh và có minh họa cụ thể
(Ngôn ngữ; ) |Từ điển; Tiếng Hán; Tiếng Việt; Từ Hán Việt; |
DDC: 495.17 /Price: 45000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209792. PHAN NGỌC
    Mẹo giải nghĩa từ Hán Việt và chữa lỗi chính tả/ Phan Ngọc.- H.: Thanh niên, 2000.- 571tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm của ngữ nghĩa từ Hán Việt. Danh sách các âm tiết Hán Việt có sức sản xuất cao. Mẹo chữa lỗi chính tả: mẹo về dấu, âm đầu, âm cuối và nguyên âm chính v.v...
{Chính tả; Ngôn ngữ; Ngữ nghĩa học; Từ Hán Việt; Từ ngữ; } |Chính tả; Ngôn ngữ; Ngữ nghĩa học; Từ Hán Việt; Từ ngữ; |
DDC: 495.17 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1271774. Mở rộng vốn từ Hán việt.- H: Thanh niên, 2004

DDC: 4(N414)=V /Price: 19 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1288532. HOÀNG DÂN
    Mở rộng vốn từ Hán Việt/ Hoàng Dân, Nguyễn An Tiêm, Trịnh Ngọc ánh.- H.: Thanh niên, 2003.- 186tr; 19cm.
    Thư mục: tr. 183-187
    Tóm tắt: Giới thiệu một số ngữ nghĩa của các yếu tố Hán Việt có thể gặp trong các văn bản và trong hoạt động giao tiếp. Bổ sung thêm một số yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng khác nghiã. Cung cấp một số thành ngữ Hán Việt có liên quan đến các yếu tố Hán Việt
{Ngôn ngữ; Thành ngữ; Từ Hán Việt; Từ ngữ; } |Ngôn ngữ; Thành ngữ; Từ Hán Việt; Từ ngữ; | [Vai trò: Nguyễn An Tiêm; Trịnh Ngọc ánh; ]
/Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1174346. LẠI CAO NGUYỆN
    Sổ tay từ Hán Việt/ Lại Cao Nguyện ch.b. ; Phan Văn Các cộng tác.- H.: Nxb. Hà Nội, 2007.- 352tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Bao gồm khoảng 7000 từ và thành ngữ tiếng Hán được giải thích sang tiếng Việt và sắp xếp theo vần A, B, C...
(Tiếng Hán; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phan Văn Các; ]
DDC: 495.17 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1318843. ĐẶNG ĐỨC SIÊU
    Dạy và học từ Hán Việt ở trường phổ thông/ Đặng Đức Siêu.- H.: Giáo dục, 2001.- 243tr; 21cm.
    Phụ lục: tr. 165-241
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở lịch sử và lí thuyết của quá trình du nhập, sự hình thành và vai trò của từ Hán Việt trong tiếng Việt. Các mô thức trình hiện và cấu tạo từ Hán Việt. Phương hướng nắm vữmg vốn từ Hán Việt ở trường phổ thông
{Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Trường phổ thông; Từ Hán Việt; } |Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Trường phổ thông; Từ Hán Việt; |
DDC: 495.17 /Price: 11600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562206. PHAN NGỌC
    Mẹo giải nghĩa từ Hán Việt và lỗi chính tả/ Phan Ngọc.- H.: Thanh niên, 2000.- 571tr: Phụ lục; 19cm.
    Tóm tắt: Giải nghĩa từ Hán Việt và phương pháp chữa lỗi chính tả trong tiếng Việt.
{Hán Việt; Ngôn ngữ; giải nghĩa; lỗi chính tả; ngữ pháp; tiếng Việt; } |Hán Việt; Ngôn ngữ; giải nghĩa; lỗi chính tả; ngữ pháp; tiếng Việt; | [Vai trò: Phan Ngọc; ]
/Price: 56.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561782. HOÀNG DÂN
    Mở rộng vốn từ Hán Việt: Dùng trong nhà trường/ Hoàng Dân, Nguyễn Văn Bảo, Trịnh Ngọc Ánh.- In lần thứ 2.- H.: Nxb.Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 179tr; 20cm.
    Tóm tắt: Tài liệu tham khảo về ngôn ngữ Hán Việt
{Chữ Hán; Hán Văn; Hán ngữ; Ngôn ngữ; Tiếng Hoa; Tiếng Việt; Từ điển; } |Chữ Hán; Hán Văn; Hán ngữ; Ngôn ngữ; Tiếng Hoa; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Văn Bảo; Trịnh Ngọc Ánh; ]
DDC: 495.17 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352321. PHAN VĂN CÁC
    Sổ tay từ Hán Việt/ Biên soạn: Phan Văn Các (chủ biên), Lại Cao Nguyện.- H.: Giáo dục, 1989.- 274tr; 19cm.
{Sách tra cứu; Từ Hán Việt; tiếng Việt; } |Sách tra cứu; Từ Hán Việt; tiếng Việt; | [Vai trò: Lại Cao Nguyện; ]
DDC: 495.103 /Price: 1600đ00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924318. Từ điển từ Hán Việt/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Phạm Kiều Anh, Nguyễn Thị Kiều Anh....- H.: Chính trị Quốc gia, 2019.- 420tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045752951
    Tóm tắt: Giải nghĩa các từ Hán Việt Việt tạo, không chỉ ở cấp độ từ mà còn ở cấp độ cụm từ, cả cụm từ cố định và cụn từ tự do. Nghĩa từ Hán Việt giải thích chủ yếu là lớp nghĩa hiện dùng trong tiếng Việt. Các cụm từ được sắp xếp theo trình tự chữ cái A, B, C
(Tiếng Việt; Từ Hán Việt; ) [Vai trò: Lê Anh Xuân; Nguyễn Thị Kiều Anh; Phạm Kiều Anh; Trần Thị Kim Chi; Trịnh Ngọc Ánh; ]
DDC: 495.9227 /Price: 132000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1182138. Dạy và học từ Hán Việt ở trường phổ thông/ Đặng Đức Siêu.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2006.- 243tr.; 20cm.
    Phụ lục: tr.165-243
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử về từ Hán Việt; Việc nhận diện và phương pháp nắm vững vốn từ Hán Việt cùng một số ứng dụng thực hành của từ Hán Việt trong một vài tác phẩm
(Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Trường phổ thông; Từ Hán Việt; )
DDC: 495.1 /Price: 11600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309149. HOÀNG DÂN
    Mở rộng vốn từ Hán Việt/ Hoàng Dân, Nguyễn An Tiêm, Trịnh Ngọc ánh.- H.: Thanh niên, 2002.- 184tr; 19cm.
    Thư mục: tr. 183-184
    Tóm tắt: Giới thiệu một số nét nghĩa của các yếu tố Hán Việt có thể gặp trong các văn bản và trong hoạt động giao tiếp. Bổ sung thêm yếu tố Hán Việt đồng âm. Cung cấp một số thành ngữ Hán Việt có liên quan đến các yếu tố Hán Việt
{Ngôn ngữ; Sách đọc thêm; Tiếng Trung Quốc; Từ Hán Việt; } |Ngôn ngữ; Sách đọc thêm; Tiếng Trung Quốc; Từ Hán Việt; | [Vai trò: Nguyễn An Tiêm; Trịnh Ngọc ánh; ]
/Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268813. HOÀNG DÂN
    Mở rộng vốn từ Hán Việt: Dùng trong nhà trường/ Hoàng Dân, Nguyễn Văn Bảo, Trịnh Ngọc ánh.- H.: Đại học quốc gia, 1997.- 179tr; 22cm.
{Ngôn ngữ; sách đọc thêm; tiếng Trung Quốc; tiếng Việt; từ Hán; từ ngữ; } |Ngôn ngữ; sách đọc thêm; tiếng Trung Quốc; tiếng Việt; từ Hán; từ ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Văn Bảo; Trịnh Ngọc ánh; ]
/Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611016. HOÀNG TRỌNG CANH
    Chuyên đề : từ Hán Việt: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học hệ Đại học sư phạm/ Hoàng Trọng Canh.- H.: [Knxb], 2007.- 151 tr.; 27 cm..
    Đầu bìa sách ghi : Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án phát triển giáo viên tiểu học
(Từ Hán Việt; ) |Giáo dục; |
DDC: 495.17 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725130. LÊ, ANH TUẤN
    Giải thích từ Hán Việt trong sách giáo khoa văn học phổ thông/ Lê Anh Tuấn.- 1st.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 315 trang; 21cm.
    Tóm tắt: Tập hợp khoảng 7000 đơn vị từ Hán - Việt có nguồn gốc từ những địa chỉ khác nhau, trong đó có không ít từ do người Việt tạo ra.
(Chinese language; ) |Từ Hán - Việt; Orthography and spelling; |
DDC: 495.1 /Price: 25500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608254. LÊ XUÂN THẠI
    Từ hán Việt và việc giảng dạy từ Hán Việt trong sách giáo khoa ngữ văn trung học cơ sở/ Lê Xuân Thại.- H.: Giáo dục, 2005.- 144 tr.; 21 cm..
|Từ hán Việt; Giảng dạy; Sự hình thành; Yếu tố; Cấu tạo; Thành ngữ; Tục ngữ; Phong cách; Từ ngữ Hán Việt; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713334. ĐOÀN, TRUNG CÒN
    Ngũ thiên tự: Sắp xếp theo thứ tự Hán Việt Pháp/ Đoàn Trung Còn.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2004.- 139 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Gồm khoảng trên 5000 chữ Hán được sắp xếp theo thứ tự và giải nghĩa từng chữ Hán-Việt-Pháp giúp các độc giả vừa tra chữ vừa học thêm Hán-Việt-Pháp
(Chinese language; French language; Vietnamese language; ) |Từ điển Hán - Việt - Pháp; Dictionairies; Dictionairies; Dictionairies; |
DDC: 495.103 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611146. NGUYỄN QUANG NINH
    Rèn luyện kĩ năng sử dụng tiếng Việt sử dụng tiếng Việt và mở rộng vốn từ Hán Việt: Giáo trình đào tạo giáo viên THCS hệ CĐSP/ Nguyễn Quang Ninh, Đào Ngọc, Đặng Đức Siêu, Lê Xuân Thại.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 2002.- 224 tr.; 24 cm..
    ĐTTS ghi : Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Rèn luyện; ) |Sử dụng; Tiếng Việt; Từ Hán Việt; | [Vai trò: Lê Xuân Thại; Đào Ngọc; Đặng Đức Siêu; ]
DDC: 495.92207 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612421. NGUYỄN QUANG NINH
    Rèn luyện kĩ năng sử dụng tiếng Việt sử dụng tiếng Việt và mở rộng vốn từ Hán Việt: Giáo trình đào tạo giáo viên THCS hệ CĐSP/ Nguyễn Quang Ninh, Đào Ngọc, Đặng Đức Siêu, Lê Xuân Thại.- H.: Giáo dục, 2001.- 224 tr.; 24 cm..
    ĐTTS ghi : Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Rèn luyện; ) |Sử dụng; Tiếng Việt; Từ Hán Việt; | [Vai trò: Lê Xuân Thại; Đào Ngọc; Đặng Đức Siêu; ]
DDC: 495.92207 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774225. LẠI, CAO NGUYỆN
    Sổ tay từ Hán Việt: Cho người bắt đầu học/ Lại Cao Nguyện chủ biên; Phan Văn Các cộng tác.- Hà Nội: Thời đại, 2009.- 294 tr.; 23 cm.
    Tóm tắt: Là từ điển giải thích, thu thập những từ Hán - Việt, gồm khoảng 7000 từ và thành ngữ tiếng Hán được giải thích sang tiếng Việt và sắp xếp theo trật tự a, b, c ...Sách còn phân biệt các từ tố Hán - Việt đồng âm thường gây nhầm lẫn cho người dùng.
(Ngôn ngữ; ) |Sổ tay; Tiếng Hán; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Phan, Văn Các; ]
DDC: 495.17 /Price: 50000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.