Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 116 tài liệu với từ khoá Từ khoá

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053496. MỸ HẠNH
    Món ngon từ khoai tây/ Mỹ Hạnh b.s..- H.: Phụ nữ, 2013.- 117tr., 6tr. ảnh; 21cm.
    ISBN: 9786045613658
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn nguyên liệu, chế biến các món từ khoai tây: ếch om khoai tây, trứng tráng khoai tây, khoai tây bọc phô mai chiên xù, khoai tây xào pa tê...
(Chế biến; Khoai tây; Món ăn; Nấu ăn; )
DDC: 641.6 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037044. MỸ HẠNH
    Món ngon từ khoai tây/ Mỹ Hạnh b.s..- H.: Phụ nữ, 2014.- 117tr., 8tr. ảnh; 21cm.
    ISBN: 9786045613658
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn nguyên liệu và chế biến các món ăn từ khoai tây: ếch om khoai tây, trứng tráng khoai tây, khoai tây xào pa tê...
(Chế biến; Khoai tây; Món ăn; Nấu ăn; )
DDC: 641.6 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1551543. LOUIS (ANTHONY)
    Tổng quan về Tarot: Từ điển từ khóa và diễn giải ý nghĩa của từng lá bài/ Anthony Louis; Hợp Hoan dịch.- H.: Nxb.Thế giới, 2022.- 284tr.; 23cm.
    ISBN: 9786047797301
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản của từng lá bài Tarot, giúp bạn khám phá nội tâm con người và có định hướng phù hợp
{Nghệ thuật bói toán; Tarot; Thuyết huyền bí; } |Nghệ thuật bói toán; Tarot; Thuyết huyền bí; | [Vai trò: Hợp Hoan; ]
DDC: 133.3 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564448. GIA-I-ÉP(A)
    Xa Mạc Tư Khoa/ A.Gia-i-ép, V.A.Xi-li; Hoàng Nguyên Kỳ, Hữu Đông, Trần Cơ, Hùng Thao dịch.- Xuất bản lần thứ 3.- H.: Thanh niên, 1975.- 591tr; 19cm.
    Giải thưởng văn học Xtalin hạng nhất năm 1948
    Tóm tắt: Tiểu thuyết
{Liên Xô(cũ); Nga; Tiểu thuyết; văn học; văn học Xô Viết; văn học nước ngoài; } |Liên Xô(cũ); Nga; Tiểu thuyết; văn học; văn học Xô Viết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Gia-i-ép(A); Xi-li(V.A); ]
DDC: 891.7 /Price: 2.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học842760. GONZALES, SOPHIE
    Bí mật tủ khoá số 89/ Sophie Gonzales ; Bạc Hà dịch.- H.: Dân trí, 2022.- 442 tr.; 21 cm.
    Tên sách tiếng Anh: Perfect on paper
    ISBN: 9786043563603
(Văn học hiện đại; ) [Anh; ] [Vai trò: Bạc Hà; ]
DDC: 823.92 /Price: 142000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840547. LOUIS, ANTHONY
    Tổng quan về Tarot= Tarot plain and simlpe : Từ điển từ khoá và diễn giải ý nghĩa của từng lá bài/ Anthony Louis ; Hợp Hoan dịch ; Minh hoạ: Robin Wood.- H.: Thế giới, 2022.- 282 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    Phụ lục: tr. 265-282
    ISBN: 9786047797301
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Tarot, cách trả bài và cách dịch nghĩa các lá bài, các liên kết các lá bài với nhau, các lá bài thuộc bộ ẩn phụ, các lá bài thuộc bộ hoàng gia và mối liên quan giữa chiêm tinh học và thần số học và Tarot
(Bói bài; ) {Bài Tarot; } |Bài Tarot; | [Vai trò: Hợp Hoan; Wood, Robin; ]
DDC: 133.32424 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1552830. PEREZ (CAROLINE CRIADO)
    Phụ nữ vô hình: Bất bình đẳng từ khoảng trống dữ liệu/ Caroline Criado Perez, Nhung Nhung dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2022.- 408tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu vai trò của phụ nữ và những biểu hiện phân biệt giới tính tồn tại trên các lĩnh vực đời sống
{Bất bình đẳng; Khoa học xã hội; Phụ nữ; } |Bất bình đẳng; Khoa học xã hội; Phụ nữ; | [Vai trò: Nhung Nhung; ]
DDC: 305.42 /Price: 188000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518220. NGUYỄN MAI THANH
    Kỹ thuật nấu những món ăn làm từ khoai/ Nguyễn Mai Thanh, Nguyễn Thị Minh Khai.- H.: Thanh niên, 2008.- 82 tr.: hình ảnh; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp nấu các món ăn từ khoai: cơm bí ngô, mì nấu bí ngô, miến gạo với bí ngô...
{Nấu ăn; Món ăn; Phương pháp chế biến; } |Nấu ăn; Món ăn; Phương pháp chế biến; | [Vai trò: Nguyễn Thị Minh Khai; ]
DDC: 641.5 /Price: 41000VND /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282283. Bộ Từ khoá đa ngành khoa học tự nhiên và công nghệ. T.1: Bảng tra theo vần chữ cái.- H.: S.n, 1996.- 481tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường. Trung tâm Thông tin Tư liệu Khoa học Công nghệ Quốc gia
    Tóm tắt: Bảng tra theo vần chữ cái của Bộ từ khóa đa ngành khoa học tự nhiên và công nghệ
(Bộ từ khoá; Công nghệ; Khoa học tự nhiên; )
DDC: 025.47 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282285. Bộ từ khoá đa ngành khoa học tự nhiên và công nghệ. T.2: Bảng tra hoán vị.- H.: S.n, 1996.- 577tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường. Trung tâm Thông tin Tư liệu Khoa học Công nghệ Quốc gia
    Tóm tắt: Giới thiệu Bảng tra hoán vị của Bộ từ khoá đa ngành khoa học tự nhiên và công nghệ
(Bộ từ khoá; Công nghệ; Khoa học tự nhiên; )
DDC: 025.47 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561123. VŨ THÚY BÌNH
    Lý thuyết và thực tiễn sử dụng ngôn ngữ từ khóa tiếng Việt trong qúa trình tin học hóa hoạt động của các cơ quan Thông tin, Thư viện/ Vũ Thúy Bình.- H.: [Knxb.], 1994.- 97tr; 30cm.
    Luận văn Thạc sĩ khoa học Thông tin - Thư viện
    Tóm tắt: Làm sáng tỏ vấn đề lý thuyết và thực tiễn sử dụng ngôn ngữ từ khoá trong công tác Thông tin - Thư viện
{Luận văn; Nghiên cứu khoa học; Thông tin Thư viện; Thư viện; Thạc sĩ; Từ khoá; Tổng loại; } |Luận văn; Nghiên cứu khoa học; Thông tin Thư viện; Thư viện; Thạc sĩ; Từ khoá; Tổng loại; |
DDC: 025.0409597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567076. Từ điển thành ngữ Anh - Việt và cụm từ khoa học kỹ thuật: Khoảng 16000 thuật ngữ/ Lã Thành biên soạn; Bùi ý hiệu đính.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1988.- 587tr; 19cm.
    Tóm tắt: Từ điển thành ngữ Anh-Việt và cụm từ khoa học kỹ thuật
{Anh; Ngôn ngữ; Việt; khoa học; kỹ thuật; thành ngữ; từ điển; } |Anh; Ngôn ngữ; Việt; khoa học; kỹ thuật; thành ngữ; từ điển; | [Vai trò: Lã Thành; ]
/Price: 15000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565050. A-GIA-I-ÉP(VA-XI-LI)
    Xa mạc Tư Khoa: Tiểu thuyết 2 tập/ Va-xi-li A-gia-i-ép; Hoàng Nguyên Ký, Hữu Đông, Trần Cơ... dịch.- Xuất bản lần thứ 5.- h.: Thanh niên, 1984.- 534tr; 19cm.
    Giải thưởng văn học Xtalin hạng nhất năm 1948
{Liên xô(cũ); Nga; Văn học; Văn học Xô Viết; văn học nước ngoài; } |Liên xô(cũ); Nga; Văn học; Văn học Xô Viết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: A-gia-i-ép(Va-xi-li); ]
/Price: 10150c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568303. AJAIEP(VAXILI)
    Xa mạc tư khoa: Truyện/ Vaxili Ajaiep; Kỳ Đông, Cơ Thao dịch.- H.: Văn học, 1966.- 339tr; 19cm.
    Giải thưởng Xtalin 1948
    Tóm tắt: Truyện
{Liên Xô(cũ); Nga; Văn học; truyện; văn học nước ngoài; văn họv Xô Viết; } |Liên Xô(cũ); Nga; Văn học; truyện; văn học nước ngoài; văn họv Xô Viết; | [Vai trò: Ajaiep(Vaxili); ]
/Price: 2.10đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568369. XI-MÔ-NỐP(CÔNG-STĂNG-TIN)
    Mạc Tư Khoa: Bút ký-Viết cuối năm 1942 một năm sau trận đánh thắng phát xít Đức định chiếm Mạc Tư Khoa/ Công-stăng-tin Xi-mô-nốp; Chính Yên dịch.- H.: Văn nghệ, 1955.- 23tr; 19cm.
    Tóm tắt: Bút ký sau sự kiện chiến thắng phát xít Đức định chiếm Mạc Tư Khoa
{Liên Xô(cũ); Nga; Văn học; bút ký; văn học Xô Viết; văn học nước ngoài; } |Liên Xô(cũ); Nga; Văn học; bút ký; văn học Xô Viết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Xi-mô-nốp(Công-stăng-tin); ]
/Price: 200đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học889270. Các chuyên đề Lịch sử Việt Nam (1858-2000) ôn thi THPT Quốc gia (qua hình thức Thơ - Câu hỏi trắc nghiệm - Từ khoá)/ Nguyễn Thị Ngọc Hà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 189tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 188-189
    ISBN: 9786049962431
(Lịch sử; Trung học phổ thông; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc Hà; ]
DDC: 959.70076 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học913832. AO THU HOÀI
    Lãnh đạo từ khoa học đến nghệ thuật/ Ao Thu Hoài.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2019.- 431tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 408-428
    ISBN: 9786048039042
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về nghề lãnh đạo. Phân tích năng lực của người làm nghề lãnh đạo như phẩm chất, nhân cách, năng lực, các yếu tố cấu thành nên phẩm chất và hành vi của người lãnh đạo. Nghiên cứu về phong cách và nghệ thuật lãnh đạo thông qua phân tích những câu chuyện của các nhà lãnh đạo nổi tiếng thế giới và Việt Nam
(Lãnh đạo; Nghệ thuật lãnh đạo; )
DDC: 658.4092 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học940057. Bộ từ khoá khoa học xã hội và nhân văn/ Lê Hải Đăng, Nguyễn Thị Thuý Nga (ch.b.), Đỗ Thu Thuỷ....- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 787tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Thông tin Khoa học xã hội
    ISBN: 9786049562242
    Tóm tắt: Bao gồm các từ khóa theo vần chữ cái, từ khoá địa danh Việt Nam, từ khoá địa danh nước ngoài, bảng phân chia thời kỳ lịch sử, từ khoá nhân vật và tổ chức quốc tế
(Bộ từ khoá; Khoa học nhân văn; Khoa học xã hội; ) [Vai trò: Lê Hải Đăng; Nguyễn Thu Trang; Nguyễn Thị Thuý Nga; Nguyễn Trường Giang; Đỗ Thu Thuỷ; ]
DDC: 300.3 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153202. VŨ DƯƠNG THUÝ NGÀ
    Định chủ đề và định từ khoá tài liệu: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin học/ B.s.: Vũ Dương Thuý Ngà (ch.b.), Vũ Thuý Bình.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 161tr.; 21cm.
    Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Văn hoá Hà Nội
    Thư mục: tr. 157-161
    Tóm tắt: Khái quát về định chủ đề và định từ khoá tài liệu. Giới thiệu một số bảng đề mục chủ đề, từ điển chuẩn và từ điển từ khoá qui ước. Phương pháp định chủ đề tài liệu và định từ khoá
(Chủ đề; Thư viện học; Từ khoá; Xử lí tài liệu; ) {Định chủ đề; Định từ khoá; } |Định chủ đề; Định từ khoá; | [Vai trò: Vũ Thuý Bình; ]
DDC: 025.4 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1286980. Đại biểu quốc hội là người dân tộc thiểu số: Từ khoá I đến khoá IX.- H.: Văn hoá dân tộc, 1996.- 239tr; 19cm.
    Tóm tắt: sơ lược tiểu sử của các đại biểu quốc hội từ khoá 1 đến khoá 9 của Việt nam
{dân tộc thiểu số; việt nam; đại biểu quốc hội; } |dân tộc thiểu số; việt nam; đại biểu quốc hội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.