1742506. LƯU, BÁ THUẬN Sổ tay máy làm đất và làm đường thi công cọc gia cố móng/ Lưu Bá Thuận.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2015.- 518 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. Đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Xây dựng. Bộ môn Cơ giới hóa xây dựng Thư mục tham khảo: tr.514 - 515 ISBN: 9786046703617 Tóm tắt: Giới thiệu công dụng, cấu tạo, phân loại, năng suất và cách chọn máy thích hợp với công trình xây dựng. Đặc tính kỹ thuật của các loại máy làm đất, làm đường và thi công cọc tiên tiến đang được sử dụng phổ biến (Kỹ thuật xây dựng; ) |Máy xây dựng; Sổ tay; Máy làm đất; Máy làm đường; | DDC: 624.1028 /Price: 298000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1040251. LƯU BÁ THUẬN Sổ tay máy làm đất và làm đường thi công cọc gia cố móng/ Lưu Bá Thuận.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2014.- 518tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Xây dựng. Bộ môn cơ giới hoá xây dựng Thư mục: tr. 514 ISBN: 9786046703617 Tóm tắt: Giới thiệu công dụng, cấu tạo, phân loại, năng suất và cách chọn máy thích hợp với công trình xây dựng. Đặc tính kỹ thuật của các loại máy làm đất, làm đường và thi công cọc tiên tiến đang được sử dụng phổ biến (Máy xây dựng; ) DDC: 624.0284 /Price: 298000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1067731. Sổ tay máy xây dựng/ Vũ Thế Lộc (ch.b.), Vũ Thanh Bình, Nguyễn Văn Bang....- H.: Giao thông Vận tải, 2012.- 937tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Phụ lục: tr. 922-935. - Thư mục: 936-937 Tóm tắt: Những vấn đề chung về máy xây dựng. Phương pháp quản lý và khai thác kỹ thuật máy xây dựng. Đặc tính kỹ thuật của các loại máy xây dựng (Máy xây dựng; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Bang; Nguyễn Đăng Điệm; Trương Biên; Vũ Thanh Bình; Vũ Thế Lộc; ] DDC: 624.028 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503295. NGUYỄN THIỆN PHÚC Tay máy - người máy công nghiệp/ Nguyễn Thiện Phúc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 92tr.; 20cm. Tóm tắt: Khái niệm chung về tay máy - người máy công nghiệp. Hệ thống điều khiển và cấu tạo tay máy - người máy công nghiệp. Quá trình sử dụng tay máy - người máy trong các ngành công nghiệp. Triển vọng và xu thế phát triển tay máy - người máy công nghiệp {Tay máy; cấu tạo; người máy; sử dụng; } |Tay máy; cấu tạo; người máy; sử dụng; | [Vai trò: Nguyễn Thiện Phúc; ] /Price: 4đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1167865. Sổ tay máy xây dựng/ Vũ Thanh Bình, Nguyễn Văn Bang, Trương Biên.. ; Vũ Thế Lộc (ch.b.).- In lần thứ 2.- H.: Giao thông vận tải, 2007.- 937tr.; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về máy xây dựng; Phân loại máy, kết cấu các bộ phận máy, tính kinh tế kỹ thuật cơ bản trong quản lý khai thác máy xây dựng. Phương pháp sửa chữa, bảo dưỡng, sử dụng dầu mỡ bôi trơn và nguyên tắc về an toàn, bảo hộ trong sử dụng máy xây dựng. Trình bày các đặc tính kỹ thuật của các loại máy xây dựng (Bảo dưỡng máy; Chi tiết máy; Máy xây dựng; Sửa chữa; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Bang; Nguyễn Văn Hợp; Nguyễn Đăng Điệm; Trương Biên; Vũ Thanh Bình; Vũ Thế Lộc; ] DDC: 624.028 /Price: 285000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501232. Sổ tay máy thi công/ Vũ khoa, Vũ Gia Quỳnh, Cao Thanh Việt.- H.: Xây dựng, 1986.- ...tập; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu những tính năng kỹ thuật, thông số kỹ thuật chủ yếu qua các loại máy thi công được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như: Máy san, máy kéo, máy đào, máy đầm, máy khoan... và nhãn hiệu của một số lọai máy hiện hành {Máy thi công; máy khoan; máy kéo; máy nén khí; máy san; máy xúc; máy đào; máy đóng cọc; máy ủi; xây dựng; } |Máy thi công; máy khoan; máy kéo; máy nén khí; máy san; máy xúc; máy đào; máy đóng cọc; máy ủi; xây dựng; | [Vai trò: Cao Thanh Việt; Vũ Gia Quỳnh; Vũ Thanh Bình; Vũ khoa; ] /Price: 10đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1238054. LÊ DUNG Sổ tay máy bơm: Dùng cho ngành cấp thoát nước và kỹ thuật môi trường nước/ Lê Dung.- H.: Xây dựng, 1999.- 298tr : bảng, hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 297 Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn và xác định các thông số làm việc của máy bơm. Máy bơm li tâm bơm nước sạch, giếng khoan, li tâm bơm nước bẩn, chân không kiểu vòng nước {Giáo trình; Máy bơm chân không; Máy bơm giếng khoan; Máy bơm li tâm; Sổ tay; } |Giáo trình; Máy bơm chân không; Máy bơm giếng khoan; Máy bơm li tâm; Sổ tay; | /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1304875. VŨ LIÊM CHÍNH Sổ tay máy xây dựng/ B.s: Vũ Liêm Chính, Đỗ Xuân Đinh, Nguyễn Văn Hùng...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002.- 351tr : bảng, hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 347-348 Tóm tắt: Giới thiệu các cụm cơ bản như động cơ, hộp giảm tốc, các cụm của hệ thống thuỷ lực, các thông số chủ yếu của nhiên liệu và dầu mỡ bôi trơn dùng trong các loại máy xây dựng như máy nâng chuyển, máy làm đất và gia cố nền móng, máy gia công đá và bê tông, máy làm đường {Chi tiết máy; Giáo trình; Máy làm đất; Máy nâng chuyển; Máy xây dựng; } |Chi tiết máy; Giáo trình; Máy làm đất; Máy nâng chuyển; Máy xây dựng; | [Vai trò: Hoa Văn Ngũ; Nguyễn Văn Hùng; Trương Quốc Thành; Đỗ Xuân Đinh; ] DDC: 621.82 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1203835. VŨ LIÊM CHÍNH Sổ tay máy xây dựng/ B.s: Vũ Liêm Chính, Đỗ Xuân Đinh, Nguyễn Văn Hùng...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 351tr : hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 347-348 Tóm tắt: Các cụm và chi tiết điển hình trong máy xây dựng. Máy làm đất và gia cố nền móng. Máy nâng chuyển. Máy và thiết bị sản xuất. Máy và thiết bị làm đường. Nhiên liệu, dầu mỡ bôi trơn dùng trong máy xây dựng {Dầu bôi trơn; Máy làm đường; Máy làm đất; Máy nâng chuyển; Máy xây dựng; Nhiên liệu; Sổ tay; } |Dầu bôi trơn; Máy làm đường; Máy làm đất; Máy nâng chuyển; Máy xây dựng; Nhiên liệu; Sổ tay; | [Vai trò: Hoa Văn Ngũ; Nguyễn Văn Hùng; Trương Quốc Thành; Trần Văn Tuấn; Đỗ Xuân Đinh; ] DDC: 621.8 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1670569. LÊ, DUNG Sổ tay máy bơm: Dùng cho ngành cấp thoát nước và kĩ thuật môi trường nước/ Lê Dung.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2009.- 298 tr.: minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn máy bơm và xác định các thông số làm việc của nó khi bơm làm việc trong một hệ thống cụ thể. Giới thiệu các loại máy bơm: máy bơm li tâm bơm nước sạch, máy bơm giếng khoan, máy bơm li tâm bơm nước bẩn, máy bơm chân không kiểu vòng nước. (Pumping machine; Máy bơm; ) |Equipment and supplies; | DDC: 621.6 /Price: 82000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728405. LÊ, DUNG Sổ tay máy bơm: Dùng cho ngành cấp thoát nước và kỹ thuật môi trường nước/ Lê Dung.- 2nd.- Hà Nội: Xây dựng, 2006.- 298tr.; 27cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn máy bơm và xác định các thông số làm việc của nó khi bơm làm việc trong một hệ thống cụ thể. Giới thiệu các loại máy bơm: máy bơm li tâm bơm nước sạch, máy bơm giếng khoan, máy bơm li tâm bơm nước bẩn, máy bơm chân không kiểu vòng nước. (Pumping machine; ) |Máy bơm; Equipment and supplies; | DDC: 621.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732832. LÊ, KIM TRUYỀN Sổ tay máy làm đất/ Lê Kim Truyền (chủ biên), Vũ Minh Khương.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2005.- 128 tr.; 27 cm. (Máy kéo; Tractors; ) |Máy kéo; | [Vai trò: Vũ, Minh Khương; ] DDC: 629.225 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687635. LÊ, DUNG Sổ tay máy bơm: Dùng cho ngành cấp thoát nước và kỹ thuật môi trường nước/ Lê Dung.- Hà Nội: Xây Dựng, 2001.- 298 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn máy bơm và xác định các thông số làm việc của nó khi bơm làm việc trong một hệ thống cụ thể. Giới thiệu các loại máy bơm: máy bơm li tâm bơm nước sạch, máy bơm giếng khoan, máy bơm li tâm bơm nước bẩn, máy bơm chân không kiểu vòng nước. (Mechanics, applied; Pumping machinery; ) |Công nghệ cơ khí; Máy bơm nước; | DDC: 621.6 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702742. LÊ, DUNG Sổ tay máy bơm/ Lê Dung.- Hà Nội: Xây Dựng, 1999.- 298 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách chọn máy bơm và xác định các thông số làm việc của máy trong một hệ thống cụ thể: Máy bơm ly tâm bơm nước sạch, máy bơm giếng khoan, máy bơm ly tâm bơm nước bẩn, mát bơm chân không kiểu vòng nước. (Hydraulic machinery; Hydraulic structures; Hydrodynamics; Mechanics, applied; Pumping machinery; ) |Công nghệ cơ khí; Máy bơm; Thủy lực; | DDC: 621.6 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648535. NGUYỄN THIỆN PHÚC Tay máy người máy công nghiệp/ Nguyễn Thiện Phúc.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1983; 92tr.. |Lí thuyết điều khiển hệ thống; Người máy; | DDC: 629.892 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1781882. LÊ, DUNG Sổ tay máy bơm: Dùng cho ngành cấp thoát nước và kĩ thuật môi trường nước/ Lê Dung.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2012.- 298 tr.: hình vẽ; 27 cm. Thư mục tham khảo: tr. 297 Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn và xác định các thông số làm việc của máy bơm. Giới thiệu một số loại máy bơm: Máy bơm li tâm bơm nước sạch, máy bơm giếng khoan, máy bơm li tâm bơm nước bẩn, máy bơm chân không kiểu vòng nước (Máy bơm; ) |Sổ tay; | DDC: 621.6 /Price: 96000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1776941. LÊ, KIM TRUYỀN Sổ tay máy làm đất/ Lê Kim Truyền chủ biên; Vũ Minh Khương.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2011.- 128 tr.: ảnh, hình vẽ; 27 cm. Tài liệu tham khảo: tr. 124 Tóm tắt: Giới thiệu các loại máy làm đất hiện đại đang được sử dụng phổ biến trong xây dựng, sản xuất hiện nay ở nước ta như: máy đào, máy xúc lật, máy cạp, máy san, máy đầm, ô tô tự đổ (Máy làm đất; ) |Sổ tay; Xây dựng; | [Vai trò: Vũ, Minh Khương; ] DDC: 624.1028 /Price: 44000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1634186. LÊ DUNG Sổ tay máy bơm: (Dùng cho ngành cấp thoát nước và kỹ thuật môi trường nước)/ ThS.Lê Dung.- H.: Xây dựng, 1999.- 298tr; 27cm. |Cấp nước; Máy bơm nước; Sổ tay; Xây dựng; | /Price: 38.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1529186. Sổ tay máy thi công: Tập 1/ Vũ Khoa, Vũ Gia Quỳnh, Cao Thanh Việt, Vũ Thanh Bình.- H.: Xây dựng, 1986.- 115tr; 19cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu những tính năng kỹ thuật thông số kỹ thuật chủ yếu của các loại máy thi công đang sử dụng {Máy thi công; Sổ tay; Xây dựng; } |Máy thi công; Sổ tay; Xây dựng; | [Vai trò: Cao Thanh Việt; Vũ Gia Quỳnh; Vũ Thanh Bình; Vũ Khoa; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1505453. Sổ tay máy thi công. T.1: Sổ tay máy thi công/ Vũ khoa, Vũ Gia Quỳnh, Cao Thanh Việt....- H.: Xây dựng, 1986.- 115tr. : minh họa; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những tính năng kỹ thuật, thông số kỹ thuật chủ yếu qua các loại máy thi công được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như: Máy san, máy kéo, máy đào, máy đầm, máy khoan... và nhãn hiệu của một số lọai máy hiện hành {Máy thi công; máy khoan; máy kéo; máy nén khí; máy san; máy xúc; máy đào; máy đóng cọc; máy ủi; xây dựng; } |Máy thi công; máy khoan; máy kéo; máy nén khí; máy san; máy xúc; máy đào; máy đóng cọc; máy ủi; xây dựng; | [Vai trò: Cao Thanh Việt; Vũ Gia Quỳnh; Vũ Thanh Bình; Vũ khoa; ] /Price: 10đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |