994022. Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng vùng các-tơ= Technical regulation of engineering geological investigation for construction in karst areas.- H.: Xây dựng, 2016.- 76tr.: minh hoạ; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia) Phụ lục: tr. 36-74. - Thư mục: tr. 75 ISBN: 9786048219581 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9402:2012 về chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng vùng các-tơ gồm các vấn đề: Phạm vi áp dụng, tài liệu viện dẫn, thuật ngữ và định nghĩa, đặc điểm hình thành và phát triển các-tơ... (Công trình xây dựng; Khảo sát địa chất; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ] DDC: 624.1510218597 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
986161. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật= National technical regulation technical infrastructure.- H.: Xây dựng, 2016.- 104tr.: bảng; 31cm. ISBN: 9786048218294 Tóm tắt: Giới thiệu một số quy chuẩn kĩ thuật nhà nước về công trình hạ tầng kỹ thuật như: Công trình cấp, thoát nước; công trình hào và tuy nen kỹ thuật; công trình giao thông; công trình cấp điện; công trình cung cấp xăng dầu, khí đốt; công trình chiếu sáng; công trình viễn thông; công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng; công trình nghĩa trang (Công trình hạ tầng kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ] DDC: 602.18597 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1004983. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng= National technical regulation on electrical installations of dwelling and public buidings.- H.: Xây dựng, 2015.- 79tr.: hình vẽ, bảng; 31cm. Phụ lục: tr. 46-78 ISBN: 9786048214418 Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kĩ thuật quốc gia (QCVN 12:2014/BXD) về hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng bao gồm những quy định chung, quy định kỹ thuật, quy định về kiểm tra và tổ chức thực hiện (Hệ thống điện; Nhà công cộng; Nhà ở; Qui chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ] DDC: 621.31910218597 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1005019. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng= National technical regulation on construction for disabled access to buidings and facilities.- H.: Xây dựng, 2015.- 20tr.: hình vẽ, bảng; 31cm. Phụ lục: tr. 19 ISBN: 9786048214418 Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kĩ thuật quốc gia (QCVN 10:2014/BXD) về xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng bao gồm những quy định chung, quy định kỹ thuật, quy định về kiểm tra và tổ chức thực hiện (Công trình xây dựng; Người khuyết tật; Qui chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Việt Nam; ] DDC: 624.108709597 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1009247. Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học= Technical process of settlement monitoring of civil and industrial building by geometrical levelling.- H.: Xây dựng, 2015.- 61tr.: hình vẽ, bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia) Phụ lục: tr. 30-61 ISBN: 9786048215569 Tóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn quốc gia (TCVN 9360:2012) về quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học bao gồm: quy định chung, thiết kế phương án đo độ lún công trình, mốc chuẩn và mốc đo lún, xác lập cấp đo, thiết kế sơ đồ đo, chu kì đo, đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học... (Công trình công nghiệp; Công trình dân dụng; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Độ lún; ) [Việt Nam; ] {Phương pháp đo cao hình học; } |Phương pháp đo cao hình học; | DDC: 624.1510218597 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1008272. BUENO, BENILDE Technical English: Electricity and electronics/ Benilde Bueno, Alma Montoya.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2015.- 121 p.: ill.; 29 cm.- (Professional English series) App.: p. 87-99 ISBN: 9786045826454 (Kĩ thuật điện; Kĩ thuật điện tử; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Montoya, Alma; ] DDC: 621.381014 /Price: 158000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298710. BERTOLINE, GARY R. Technical graphics communication/ Gary R. Bertoline, Eric N. Wiebe.- 3rd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2003.- xxxix, 1127 p.; 26 cm. Bibliogr. at the end of the book. - App.: p. A1-A82. - Ind. ISBN: 9780073655987 Tóm tắt: Tổng quan về đồ hoạ kỹ thuật: các khái niệm cơ bản, các nguyên lý hình học mô tả, thực hành đồ hoạ kỹ thuật tiêu chuẩn và ứng dụng đồ hoạ kỹ thuật trong công nghiệp (Đồ hoạ kĩ thuật; ) [Vai trò: Wiebe, Eric N.; ] DDC: 604.2 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
997999. PONSI, ED Technical analysis and chart interpretations: A comprehensive guide to understanding established trading tactics for ultimate profit/ Ed Ponsi.- New Jersey: Wiley, 2016.- xv, 368 p.: fig.; 24 cm. Ind.: p. 363-368 ISBN: 9781119048336 (Cổ phiếu; Phân tích; Đầu tư; ) DDC: 332.632042 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
841420. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong thi công xây dựng, an toàn cháy cho nhà và công trình, về quy hoạch xây dựng= National technical regulation on safety in construction, fire safety of buildings and constructions, on construction planning : QCVN 18:2021/BXD, QCVN 06:2021/BXD, QCVN 01:2021/BXD/ Hệ thống: Tăng Bình, Ái Phương.- H.: Tài chính, 2022.- 400 tr.: bảng; 27 cm. Phụ lục trong chính văn ISBN: 9786047930593 Tóm tắt: Trình bày quy định chung, quy định kỹ thuật, quy định về quản lý, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân, tổ chức thực hiện về an toàn trong thi công xây dựng, an toàn cháy cho nhà và công trình, quy hoạch xây dựng, nhà chung cư (Phòng cháy chữa cháy; Qui chuẩn nhà nước; Qui hoạch; Thi công xây dựng; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Vai trò: Ái Phương; Tăng Bình; ] DDC: 690.0218597 /Price: 395000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194363. NORDEN, GARY Technical analysis and the active trader/ Gary Norden.- New York,...: McGraw-Hill, 2006.- xvii, 221 p.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 0071467912(hardcoveralk.paper) Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về việc phân tích các chỉ số kỹ thuật chứng khoán cơ bản nhằm giúp các nhà đầu tư hiểu được thị trường, các công ty và nhà đầu tư khác từ đó lựa chọn và đưa ra các hình thức đầu tư phù hợp, đạt hiệu quả cao, tránh rủi ro (Chứng khoán; Phân tích kinh tế; Thị trường; Đầu tư; ) DDC: 332.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1169057. Technical efficiency and productivity growth in Vietnam: Parametric and non-parametric analyses/ Nguyen Khac Minh, Truong Tri Vinh, Dau Thuy Mai...- H.: Lao động Xã hội, 2007.- 190tr.; 21cm. Chính văn bằng tiếng Anh Thư mục: tr. 189 Tóm tắt: Cung cấp những phân tích về hiệu quả kỹ thuật và phát triển khả năng sản xuất của các doanh nghiệp trong các lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam. Đề xuất những chính sách cho các doanh nghiệp công nghiệp cũng như toàn bộ nền kinh tế. Sử dụng phân tích thông số và phi thông số. (Doanh nghiệp; Kinh tế; Phát triển; Phân tích kinh tế; Sản xuất; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Dau Thuy Mai; Giang Thanh Long; Nguyen Khac Minh; Truong Tri Vinh; Vu Quang Dong; ] DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311454. WOODS, STEVE Float analysis: Powerful technical indicators using price and volume/ Steve Woods.- New York: John Wiley & Sons, 2002.- xv, 232 p.: ill.; 24 cm. A marketplace book Bibliogr. p. 201-202. - Ind. ISBN: 9780471215530 Tóm tắt: Giới thiệu và mô tả một công cụ mới mạnh, phân tích lượng giá cổ phiếu nổi của các mã công ty trên thị trường chứng khoán. Dựa vào cách lập biểu đồ giá cả và khối lượng chứng khoán giao dịch, tác giả đề ra phương pháp xác định được số lượng cổ phiếu thường xuyên được giao dịch trên thị trường gọi tên là lượng giá cổ phiếu nổi hoặc cổ phiếu nổi, để từ đó tính toán được xu hướng tăng giảm trong tương lai của một hoặc nhiều mã cổ phiếu. (Thị trường chứng khoán; ) {Danh mục đầu tư; Giá trị cổ phiếu; Phân tích đầu tư; } |Danh mục đầu tư; Giá trị cổ phiếu; Phân tích đầu tư; | DDC: 332.63 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
972773. TRẦN ĐỨC HẠ Hồ đô thị - Quản lý kỹ thuật và kiểm soát ô nhiễm= Urban lakes and ponds technical management and pollution control/ Trần Đức Hạ.- H.: Xây dựng, 2017.- 353tr.: minh hoạ; 24cm. Phụ lục: tr. 304-331. - Thư mục: tr. 332-349 ISBN: 9786048222963 Tóm tắt: Tìm hiểu về đặc điểm, ô nhiễm và suy thoái, quản lý, các biện pháp kỹ thuật xử lý ô nhiễm và cải thiện chất lượng nước hồ đô thị (Hồ; Kiểm soát; Quản lí; Ô nhiễm nước; Đô thị; ) DDC: 363.73946 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
880621. Technical cooperation project for building capacity for Can Tho University to be an excellent institution of education, scientific research and technology transfer: Period of the project: March 15th, 2016 - December 14th, 2021/ JICA, Can Tho University.- Can Tho: Can Tho university, 2021.- 263 p.: ill.; 27 cm. Ann.: p. 167-263 ISBN: 9786049656002 (Chuyển giao công nghệ; Giáo dục đại học; ) DDC: 378.59793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239690. Risk assessment of choleragenic Vibrio cholerae 01 and 0139 in warm-water shrimp in international trade: Interpretative summary and technical report.- Geneva: WHO, 2005.- xvii, 90 p.: ill.; 25 cm.- (Microbiological risk assessment series) Bibliogr.: p. 67-77. - Ind. ISBN: 925105424X Tóm tắt: Đánh giá rủi ro của vi khuẩn Vibrio cholerae 01 và 0139 trong tôm nước ấm đông lạnh. Nghiên cứu nguồn gây bệnh cho tôm nước ấm đông lạnh. Đáng giá rủi ro đối với sức khoẻ và tác động đối với công nghiệp chế biến tôm xuất khẩu (Bảo quản; Công nghiệp chế biến; Thực phẩm; Tôm đông lạnh; ) {Vi khuẩn Vibrio cholerae; } |Vi khuẩn Vibrio cholerae; | DDC: 664 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239692. Risk assessment of Vibrio vulnificus in raw oysters: Interpretative summary and technical report.- Geneva: WHO, 2005.- xvii, 114 p.: ill.; 25 cm.- (Microbiological risk assessment series) Bibliogr. ISBN: 9251054231 Tóm tắt: Trình bày sự phát triển và mầm bệnh của vi khuẩn Vibrio vulnificus trong hàu sống. Đánh giá rủi ro của vi khuẩn này đối với sức khoẻ con người. (Bảo quản; Hàu; Sức khoẻ; Thực phẩm; ) {Vi khuẩn Vibrio vulnificus; } |Vi khuẩn Vibrio vulnificus; | DDC: 579 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282478. McGraw-Hill Dictionary of Scientific and Technical Terms.- 6th ed..- New York ...: McGraw-Hill, 2003.- 2380 p.: phot., fig.; 32 cm. App.: p.2328-2380 ISBN: 007042313 (Khoa học kĩ thuật; ) DDC: 503 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1497266. WALSH, MICHAEL Clean fuels for Asia: technical options for moving toward unleaded gasoline and low-sulfur diesel/ Michael Walsh, Jitendra J. Shah.- Washington, D.C: World Bank, 1997.- xv, 104 p: ill; 28 cm. Includes bibliographical references ISBN: 0821340336(pbk.) (Motor fuels; Tetraethyllead; Bảo vệ môi trường; Giao thông; Xăng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Shah, Jitendra J.; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
828967. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình= National technical regulation on Fire safety of buildings and constructions.- H.: Xây dựng, 2023.- 182 tr.: hình vẽ, bảng; 31 cm. Phụ lục: tr. 88-181 ISBN: 9786048271435 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình, gồm: quy định chung; phân loại kỹ thuật về cháy; bảo đảm an toàn cho người; ngăn chặn cháy lan; cấp nước chữa cháy; chữa cháy và cứu nạn; quy định về quản lý; trách nhiệm của tổ chức, cá nhân và tổ chức thực hiện (An toàn; Công trình xây dựng; Nhà cửa; Phòng cháy; Qui chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ] DDC: 628.9220218597 /Price: 148000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
828966. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng= National technical regulation on classification of building and structures for design.- H.: Xây dựng, 2023.- 14 tr.: bảng; 31 cm. Phụ lục: tr. 11-12 ISBN: 9786048271442 Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng gồm những qui định chung; qui định về kỹ thuật; tổ chức thực hiện (Qui chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Xây dựng; ) [Việt Nam; ] DDC: 624.0218597 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |