Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 26 tài liệu với từ khoá Temples

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664391. TRƯƠNG, NGỌC TƯỜNG
    Những ngôi chùa nỗi tiếng ở Thành phố Hồ Chí Minh: Famous Buddhist temples in Ho Chi Minh City/ Trương Ngọc Tường, Võ Văn Tường.- 1st.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2006.- 348 tr.: Minh họa màu; 21cm.
    Tóm tắt: Quyển sách trình bày những ngôi chùa nổi tiếng Thành phố Hồ Chí Minh về quá trình hình thành và phát triển đến ngày nay. Sách được trình bày bằng song ngữ anh-việt và nhiều hình ảnh minh hoạ đặc sắc.
(Priests, Buddhist; Temples, Buddhist; ) |Chùa chiền Việt Nam; Phật giáo Việt Nam; Biography; Viet Nam; Ho Chi Minh City; Viet Nam; Ho Chi Minh City; | [Vai trò: Võ, Văn Tường; ]
DDC: 294.34 /Price: 62000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738279. Temples of India.- New Delhi: Ocean books, 2000.- 40 p.: ill. (some col.); 25 cm.
    ISBN: 8187100400
    Tóm tắt: Temple construction in India started nearly 2000 years ago and marked the transition of Hinduism from the Vedic religion. The architecture of Hindu temples has evolved ever since resulting in a great variety of styles. They are usually dedicated to one primary Hindu deity and feature a murti (sacred image) of the deity. Although it is not mandatory for a Hindu to visit a Hindu temple regularly, they play a vital role in Hindu society and culture.
(Hindu temples; Đền thờ Hindu; ) |Đạo Hindu; India; Ấn Độ; |
DDC: 294.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674850. VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
    Chùa Việt Nam: Buddhist temples in Vietnam/ Viện Khoa học xã hội Việt Nam.- Hà Nội: KHXH, 1993; 401tr..
(buildings; ) |Chùa Việt Nam; Công trình kiến trúc; |
DDC: 690.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683959. J C SHARMA
    Temples of Champa in VietNam: Tháp Chàm ở Việt Nam/ J C Sharma.- 1st.- Hà Nội: KHXH, 1992; 152tr..
    Tóm tắt: The book provides basic information about the Cham temples. A slightly detailed chapter on the history of Champa has beenincluded to acquaint the readers with events, circumstances and conditions prevailing during the periods in which temples were constructed
(temple of champa (central vietnam); temples - vietnam; ) |Tháp Chàm; |
DDC: 726.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học883113. KURODA, KEIKO
    Siamese and Thai Buddhist temples in Kedah: A field report of 2007-2009/ Keiko Kuroda.- Tokyo: Tokyo University of Foreign Studies, 2021.- 108 p.: ill.; 26 cm.
    Bibliogr.: p. 98-99
    ISBN: 9784863373570
(Chùa; Đạo Phật; ) [Malaixia; ]
DDC: 294.3435095951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học971048. Tượng thờ Hindu giáo từ đền tháp Chăm đến chùa miếu Việt= Hinduist statues from Cham temples to Vietnamese religious establishments/ Nguyễn Hữu Thông (ch.b.), Trần Đình Hằng, Lê Anh Tuấn....- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2017.- 277tr.: hình vẽ, ảnh; 28cm.
    ĐTTS ghi: Phân viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
    Thư mục: tr. 265-269
    ISBN: 9786049039430
    Tóm tắt: Trình bày khái quát về hiện tượng chuyển hoá và biến dưỡng văn hoá - nhìn từ miền Trung Việt Nam; con đường xuôi Nam của người Việt và nghệ thuật chinh phục vùng đất mới trên góc độ văn hoá tâm linh; sự tiếp nhận tượng thờ Hindu giáo trong không gian tôn giáo Việt
(Tín ngưỡng; Đạo Ấn Độ; ) [Việt Nam; ] {Tượng Hindu; } |Tượng Hindu; | [Vai trò: Lê Anh Tuấn; Lê Thọ Quốc; Nguyễn Hữu Thông; Nguyễn Thị Tâm Hạnh; Trần Đình Hằng; ]
DDC: 294.509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996675. QUARRINGTON, DALE
    Korean temples: Art, architecture and history/ Dale Quarrington.- S.l: S.n, 2016.- 111 p.: phot.; 23 cm.
    ISBN: 9781522981039
(Kiến trúc; Lịch sử; Nghệ thuật; Đạo Phật; Đền; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 726.143095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1004055. 기와가알려주는울산역사 - 城성과寺사의盛衰성쇠: 2015 년제1회울산대곡박물관 특별전= Special exhibition: Exploring the history of Ulsan from traditional roof tiles - The rise and fall of fortresses and temples in Ulsan/ 울산대곡박물관.- 울산: 울산대곡박물관, 2015.- 195 p.: 삽화; 28 cm.
(Lịch sử; Triển lãm; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 951.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072939. SAHAI, SACHCHIDANAND
    The Hindu temples in Southeast Asia: Their role in social, economic and political formations/ Sachchidanand Sahai.- Shimla: Indian Institute of Advanced Study, 2012.- xxiv, 368 p.: ill.; 29 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - App.: p. 343-368
    ISBN: 9788173054280
(Kiến trúc; Đạo Ấn Độ; Đền thờ; ) [Đông Nam Á; ]
DDC: 294.5350959 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085518. 坛庙= Altars and temples/ 主编: 王玉伟, 韩扬.- 北京: 北京美术摄影, 2011.- 188 页: 插图; 29 cm.- (北京文物建筑大系)
    汉英对照
    ISBN: 9787805014203
(Chùa; Cảnh quan; Nghệ thuật kiến trúc; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 王玉伟; 韩扬; ]
DDC: 720.951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085515. 寺观= Temples/ 主编: 王玉伟, 韩扬.- 北京: 北京美术摄影, 2011.- 291 页: 插图; 29 cm.- (北京文物建筑大系)
    汉英对照
    ISBN: 9787805014302
(Chùa; Cảnh quan; Nghệ thuật kiến trúc; Đền; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 王玉伟; 韩扬; ]
DDC: 720.951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121144. CAI YANXIN
    Chinese architecture: Palaces, gardens, temples and dwellings/ Cai Yanxin ; Transl.: Andrea Lee....- Beijing: China intercontinental press, 2010.- 179 p.: fig., phot.; 23 cm.
    App.: p.180
    ISBN: 9787508517261
(Chùa; Cảnh quan; Kiến trúc; Nhà cửa; Đền; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Andrea Lee; David Gu; Selina Lim; ]
DDC: 720.951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119453. The Giong festival of Phù Đổng and Sóc temples/ Nguyen Chi Ben (ed.), Bui Quang Thanh, Le Thi Hoai Phuong.- H.: The gioi, 2010.- 370 p.: phot., map; 21 cm.
    At head of the title: Vietnam institute of culture and arts studies
    Tóm tắt: Giới thiệu về truyền thuyết Thánh Gióng, khu di tích đền Sóc và diễn trình lễ hội Gióng ở Sóc Sơn trong các ngày mồng 6, mồng 7, mồng 8 tháng giêng hàng năm
(Di tích lịch sử; Hội Gióng; Lễ hội; ) {Bộ TK TVQG; Đền Sóc; } |Bộ TK TVQG; Đền Sóc; | [Vai trò: Bui Quang Thanh; Nguyen Chi Ben; ]
DDC: 394.26959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1130258. LÊ THANH HƯƠNG
    Famous communal houses and temples in Thăng Long - Hà Nội/ Lê Thanh Hương b.s. ; Nguyễn Thu Hà dịch ; Perri Black h.đ..- H.: Thế giới, 2009.- 81tr.: ảnh; 20cm.- (A journey through the traditional culture of Thăng Long - Hà Nội)
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, đặc điểm nghệ thuật kiến trúc các ngôi đình, đền ở Việt Nam. Nét riêng biệt của các ngôi đình, đền ở Hà Nội xưa
(Đình; Đền; ) [Hà Nội; Việt Nam; ] {Nghệ thuật kiến trúc; } |Nghệ thuật kiến trúc; | [Vai trò: Black, Perri; Nguyễn Thu Hà; ]
DDC: 726 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122825. YOO MYONG-JONG
    Temples of Korea: Korean Buddhism, 17 temples of Korea, Buddhism terms/ Yoo Myeong-jong ; Phot.: Jeon Sung-young ; Transl.: You Young-ki, Michael Bujold.- Seoul, Korea: Discovery Media, 2009.- 155 p.: phot.; 21 cm.
(Chùa; Đạo Phật; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Bujold, Michael; Jeon Sung-young; You Young-ki; ]
DDC: 294.3435095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1145649. VÕ VĂN TƯỜNG
    500 danh lam Việt Nam= 500 famous temples in Viet Nam/ Võ Văn Tường.- H.: Thông tấn, 2008.- 573tr.: ảnh; 27cm.
    ĐTTS ghi: Chào mừng Đại lễ Phật đản Liên hiệp quốc 2008
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt - Anh
    Tóm tắt: Giới thiệu 500 ngôi chùa nổi tiếng của Việt Nam với gần 2000 bức ảnh kèm theo thể hiện kiến trúc mỗi ngôi chùa. Giới thiệu tóm lược lịch sử các ngôi chùa bằng 21 thứ tiếng Việt - Anh
(Chùa; Kiến trúc; Lịch sử; ) [Việt Nam; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147743. HÀ VĂN TẤN
    Buddhist temples in Vietnam/ Hà Văn Tấn, Nguyễn Văn Kự, Phạm Ngọc Long.- H.: Thế giới, 2008.- 321tr.: ảnh; 26cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các chùa Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử và trong đời sống Văn hóa cộng đồng. Đặc điểm kiến trúc văn hóa các ngôi chùa
(Chùa; Đạo phật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Kự; Phạm Ngọc Long; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1145280. Hoàn Kiếm lake: Its legends and temples.- H.: Thế giới, 2008.- 47tr.: ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu truyền thuyết về Hồ Hoàn Kiếm và Tháp Rùa. Dù có đi xã vẫn không quên chùa Báo Ân và cổng vào. Đền Ngọc Sơn với những truyền thuyết, Đền Bà Kiệu, tượng đình Nam Hương và tượng Lê Lợi, chùa Bà Đá,..
(Danh lam thắng cảnh; Đất nước; ) [Hà Nội; ] {Hồ Hoàn Kiếm; } |Hồ Hoàn Kiếm; |
DDC: 915.9731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1167705. VÕ VĂN TƯỜNG
    108 danh lam cổ tự Việt Nam= 108 famous and ancient buddhist temples and pagodas in Vietnam = 108 célèbres anciennes pagodes du Viet Nam/ Võ Văn Tường ; Thích Minh Thành, Phan Ngọc Hùng, Vương Quang Trí, Hàn Phong dịch.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2007.- 420tr.: ảnh; 27cm.
    Chính văn bằng bốn thứ tiếng: Việt - Anh - Pháp - Trung Quốc
    Tóm tắt: Giới thiệu bằng tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Hoa 108 ngôi chùa nổi tiếng ở 33 tỉnh, thành phố từ Bắc vào Nam qua 838 tấm ảnh màu chọn lọc và bài giới thiệu vắn tắt về lịch sử từng ngôi chùa
(Chùa; Kiến trúc; Đạo Phật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thích Minh Thành; Hàn Phong; Phan Ngọc Hùng; Vương Quang Trí; ]
DDC: 726 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310678. JUNG LEE
    Korean temples food/ Jung Lee.- Seoul: Yeinart, 2002.- 368p.: phot.; 26cm.
    Bibliogr. p.364. - Ind.
    ISBN: 8995296208
    Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử 77 chùa Hàn Quốc. Những nét đặc trưng về kiến trúc và các món ăn của các chùa
(Chùa; Món ăn; Ẩm thực; ) [Hàn Quốc; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.