Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 60 tài liệu với từ khoá Thế kỉ XIX

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học958243. Chính sách "đóng cửa" và "mở cửa" ở một số quốc gia Đông Nam Á từ cuối thế kỉ XVIII đến cuối thế kỉ XIX/ Đặng Văn Chương (ch.b.), Trần Đình Hùng, Trần Thị Quế Châu, Lê Thị Quí Đức.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 295tr.: ảnh, bản đồ; 24cm.
    Thư mục: tr. 257-272.- Phụ lục: tr. 273-295
    ISBN: 9786045858820
    Tóm tắt: Nghiên cứu bối cảnh quốc tế và khu vực tác động đến chính sách "đóng cửa" và "mở cửa" ở các quốc gia Đông Nam Á từ cuối thế kỉ XVIII đến cuối thế kỉ XIX. Giới thiệu chính sách "đóng cửa" và "mở cửa" tại các quốc gia như: Philippines, Malaysia, Thái Lan, Việt Nam; đặc điểm, hệ quả và kinh nghiệm của các quốc gia này cho Việt Nam trong quá trình hội nhập khu vực, quốc tế hiện nay
(Chính sách đối ngoại; Lịch sử; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Lê Thị Quí Đức; Trần Thị Quế Châu; Trần Đình Hùng; Đặng Văn Chương; ]
DDC: 327.59 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008378. NGUYỄN THÁI YÊN HƯƠNG
    Lịch sử Hoa Kỳ giai đoạn lập quốc đến thế kỉ XIX: Dùng cho sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh/ Nguyễn Thái Yên Hương.- H.: Giáo dục, 2015.- 207tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 173-197. - Thư mục: tr. 198-207
    ISBN: 9786040073372
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Hoa Kỳ từ thời kì trước khi có phát kiến địa lí của Christopher Columbus (1492) đến thập niên cuối của thế kỉ 19 gồm: nguồn gốc, đời sống của người Mỹ bản địa, quá trình thuộc địa hoá vùng đất Bắc Mỹ của các nước châu Âu; nền tảng tư tưởng dẫn đến sự ra đời của nước Mỹ; công cuộc xây dựng và phát triển nhà nước liên bang thống nhất; những mâu thuẫn dẫn đến cuộc nội chiến Bắc - Nam; thời kì tái thiết của nước Mỹ sau chiến tranh và Mỹ trở thành một quốc gia được cả thế giới ghi nhận và bắt đầu tham gia vào hệ thống chính trị quốc tế
(Lịch sử; ) [Mỹ; ]
DDC: 973 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1145536. Văn học trung đại Việt Nam: Thế kỉ X - cuối thế kỉ XIX/ B.s.: Đoàn Thị Thu Vân (ch.b.), Lê Trí Viễn, Lê Thu Yến...- H.: Giáo dục, 2008.- 344tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về mười thế kỷ văn học trung đại với những vấn đề lớn về nội dung và đặc trưng nghệ thuật, đồng thời khái quát văn học của từng giai đoạn với những tác giả, tác phẩm được xem là tiêu biểu của giai đoạn đó
(Nghiên cứu văn học; Văn học trung đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thu Yến; Lê Trí Viễn; Lê Văn Lực; Phạm Văn Phúc; Đoàn Thị Thu Vân; ]
DDC: 895.92209001 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1110116. NGUYỄN KHẮC THUẦN
    Tiến trình văn hoá Việt Nam từ khởi thuỷ đến thế kỉ XIX/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2010.- 1024tr.: minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Khái quát về mối quan hệ giữa lịch sử văn hoá với lịch sử nhà nước và đối tượng nghiên cứu của văn hoá tiền sử và văn hoá sơ sử. Trình bày tiến trình văn hoá Việt Nam qua các thời kỳ dựng nước, thời Bắc thuộc và dưới các vương triều phong kiến Việt Nam. Một số vấn đề về tư tưởng và văn học. Giới thiệu các loại hình nghệ thuật, các trung tâm văn hoá và các nhà văn hoá tiêu biểu của nước ta
(Lịch sử; Văn hoá; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.7 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1112864. ĐINH XUÂN LÂM
    Hà Nội trong cuộc vận động giải phóng dân tộc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX/ B.s.: Đinh Xuân Lâm (ch.b.), Phạm Xanh, Trần Viết Nghĩa.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 291tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    Phụ lục: tr. 201-284. - Thư mục: tr. 285-291
    Tóm tắt: Giới thiệu các bước phát triển của phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân Hà Nội cũng như những chuyển biến về kinh tế, xã hội, văn hoá, giáo dục và phong trào yêu nước theo khuynh hướng tư sản và vô sản ở Hà Nội cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20
(Lịch sử cận đại; Phong trào giải phóng dân tộc; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Phạm Xanh; Trần Viết Nghĩa; ]
DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604905. ĐÀO, DUY ANH
    Lịch sử Việt Nam: Từ nguồn gốc đến thể kỉ XIX/ Đào Duy Anh.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2013.- 575tr: Minh họa; 24cm..
|Lịch sử; Nguồn gốc; Thế kỉ XIX; Việt Nam; |
DDC: 959.7 /Price: 118000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641926. ĐẶNG, THÁI HOÀNG
    Giáo trình lịch sử kiến trúc thế giới: Thế kỉ XIX - Thế kỉ XX. T.2/ Đăng Thái Hoàng, Nguyễn Văn Đỉnh (ch.b).- tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2012.- 344tr: Minh họa; 27cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển của các nền kiến trúc từ thế kỷ 19 đến thế kỷ 20 như kiến trúc phương Tây thế kỉ 19, kiến trúc thế giới đầu thế kỉ 20, cao trào kiến trúc hiện đại giữa hai cuộc đại chiến...
(History of architecture; World architecture; Lịch sử kiến trúc; ) |Kiến trúc thế giới; Lịch sử kiến trúc; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Đỉnh; Nguyễn, Đình Thi; Trương, Ngọc Lân; Đỗ ,Trọng Chung; ]
DDC: 720.9 /Price: 115000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604666. DOÃN, CHÍNH
    Tư tưởng Việt Nam từ thế kỷ XV đến Thế kỉ XIX/ Doãn Chính.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia- Sự thật, 2011.- 523 tr.; 21 cm..
|Lịch sử; Triết học; Tư tưởng; Việt Nam; |
DDC: 181 /Price: 82000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614548. NGUYỄN, KHẮC THUẦN
    Tiến trình văn hóa Việt Nam từ khởi thủy đế thế kỉ XIX/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo Dục, 2008.- 1024 tr.; 24 cm..
|Khởi thủy; Lịch sử; Thế kỉ XX; Tiến trình; Việt Nam; Văn hóa; |
DDC: 959.7 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616943. ĐÀO, MINH HỒNG
    Chính sách đối ngoại của Thái Lan (Xiêm) nửa cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX: Luận án tiến sĩ lịch sử. Chuyên ngành: Lịch sử cận đại . Mã số: 5.03.04/ Đào Minh Hồng; Lê Văn Quang (hướng dẫn).- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học khoa học xã hội và nhân văn, 1999.- 273 tr.; 30cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn
|Chính sách; Luận án; Lịch sử; Ngoại giao; Thái Lan; | [Vai trò: Lê, Văn Quang; ]
DDC: 327.593 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610982. ĐẶNG THANH LÊ
    Văn học Việt Nam nửa cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX: Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ giáo dục giới thiệu làm sách dùng chung các trường ĐHSP/ Đặng Thanh Lê, Hoàng Hữu Yên, Phạm Luận.- H.Giáo dục, 1999.- 252 tr.; 20 cm..
    ĐTTS ghi: Sách Đại học sư phạm
(Nghiên cứu văn học; Văn học cận đại; ) |Giáo trình; Việt Nam; | [Vai trò: Phạm Luận; ]
DDC: 895.92209002 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615774. LÊ, THANH LỘC
    Các nhà danh họa thế kỉ XIX Paul Cézanne: 1839 -1906/ Lê Thanh Lộc dịch.- Hà Nội: Văn hóa - Thông tin, 1998.- 315 tr.; 26 cm.
|Danh họa; Paul Cézanne; Thế kỷ XIX; Tác phẩm; |
DDC: 759 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617162. LÊ, THANH LỘC
    Các nhà danh họa thế kỉ XIX Paul Cézanne: 1848-1903/ Lê Thanh Lộc dịch.- Hà Nội: Văn hóa - Thông tin, 1998.- 63 tr.; 26 cm.
|Danh họa; Paul Cézanne; Thế kỷ XIX; Tác phẩm; |
DDC: 759 /Price: 47000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689158. BÙI THỊ NHƯ NGỌC
    Tiểu thuyết quốc ngữ Nam Bộ giai đoạn cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX trên con đường hình thành tiểu thuyết Việt Nam hiện đại: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm văn Khóa 20/ Bùi Thị Như Ngọc.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Ngữ văn, 1998
(vietnamese fiction - 20th century - history and criticism; ) |Lớp Văn K20; Tiểu thuyết Việt Nam cận đại( phê bình ); |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610929. NGUYỄN HẢI HÀ
    Lịch sử văn hóa Nga thế kỉ XIX: Sách dùng trong các trường ĐH & CĐ/ Nguyễn Hải Hà, Đỗ Xuân Hà, Nguyễn Ngọc Ảnh.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1996.- 412 tr.; 19 cm..
(Liên Xô; Văn học; ) |Lịch sử; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Ảnh; Đỗ Xuân Hà; ]
DDC: 891.7009 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692623. NGUYỄN THỊ LAN THANH
    Bước đầu tìm hiểu hai xu hướng (tư sản và vô sản) trong đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam á (cuối thế kỉ XIX đến năm 1945: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sử Khóa 18/ Nguyễn Thị Lan Thanh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sử, 1995
    ss 0
|Lịch sử Đông Nam á; Lớp Sử K18; Đông Nam á; |
DDC: 959 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692485. VÕ THỊ THANH HỒNG
    Vai trò của Lenin trong việc thành lập giai cấp vô sản kiểu mới cuối thế kỉ XIX đến năm 1917: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sử Khóa 09/ Võ Thị Thanh Hồng.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sử, 1987
(soviet union - history; ) |Giai cấp vô sản Nga; Liên-xô; Lớp Sử K09; |
DDC: 947 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610468. LÊ HỒNG SÂM
    Tuyển tập truyện ngắn Pháp thể kỉ XIX: Tài liệu tham khảo trong nhà trường nguyên bản tiếng Pháp. T.2/ Lê Hồng Sâm dịch, Đặng Anh Đào.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 214 tr.; 19 cm..
(Truyện ngắn; Văn học Pháp; )
DDC: 843 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608219. DƯƠNG THI THE
    Tên làng xã Việt Nam đầu thế kỉ XIX: Thuộc các tỉnh từ Nghệ Tĩnh trở ra các tổng trấn xã danh bị lãm/ Dương Thị The, Phạm Thị Thoa.- H.: Khoa học xã hội, 1981.- 651 tr.; 24 cm..
    Viện nghiên cứu hán Nôm
|Địa lý; Việt Nam; Tên làng xã Việt Nam; | [Vai trò: Phạm Thị Thoa; ]
DDC: 910.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607678. VŨ HUY PHÚC
    Tìm hiểu chế độ ruộng đất Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX.- H.: KHXH, 1979.- 415 tr.; 19 cm..
(Ruộng đất việt nam; ) |Việt nam; Chính sách kinh tế; chế độ ruộng đất; Lịch sử; Nhà quyền; Thế kỉ XIX; |
DDC: 333.73597 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.