1049051. Giáo trình nguyên lý thống kê kinh tế/ B.s.: Nguyễn Kim Dung (ch.b.), Lương Thanh Hà, Hoàng Thanh Huyền....- H.: Dân trí, 2013.- 246tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Học viện Ngân hàng Tóm tắt: Những vấn đề lí luận chung của thống kê kinh tế - xã hội. Quá trình nghiên cứu thống kê, phân tổ thống kê. Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội. Phân tích dãy số thời gian, chỉ số kinh tế (Nguyên lí; Thống kê kinh tế; ) [Vai trò: Hoàng Thanh Tuyền; Lương Thanh Hà; Nguyễn Kim Dung; Nguyễn Thị Thanh Mai; Trần Thị Thanh Hương; ] DDC: 330.02 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1566553. Giáo trình thống kê kinh tế/ Trần Đức Thịnh chủ biên.- H.: NxbThống kê, 1984.- 517tr; 19cm. Trường Đại học kinh tế kế hoạch bộ môn thống kê kinh tế {Kinh tế; chỉ tiêu; giáo trình; phân tích; số liệu; thống kê; Đại học; } |Kinh tế; chỉ tiêu; giáo trình; phân tích; số liệu; thống kê; Đại học; | [Vai trò: Trần Đức Thịnh; ] DDC: 330.0212 /Price: 11đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1267634. NGUYỄN TRẦN QUẾ Giáo trình thống kê kinh tế/ Nguyễn Trần Quế, Vũ Mạnh Hà.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 243tr.: bảng; 21cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về thống kê kinh tế, hệ thống các phương pháp thu thập, tổng hợp, trình bày số liệu thực tiễn, tính toán các đặc trưng của các đối tượng kinh tế được nghiên cứu nhằm phục vụ cho quá trình nhận biết, tiếp cận, điều tra, dự đoán các hiện tượng và quá trình kinh tế (Thống kê kinh tế; ) [Vai trò: Vũ Mạnh Hà; ] DDC: 330.02 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1318544. NGUYỄN TRẦN QUẾ Giáo trình thống kê kinh tế/ B.s: Nguyễn Trần Quế, Vũ Mạnh Hà.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 243tr : bảng; 21cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về lý thuyết và ứng dụng thống kê: điều tra, số đo thống kê, hồi quy và tương quan, dãy số thời gian, phương pháp chỉ số và chữ số, thống kê tài khoản quốc gia, hiệu quả kinh tế nền sản xuất xã hội {Giáo trình; Thống kê kinh tế; } |Giáo trình; Thống kê kinh tế; | [Vai trò: Vũ Mạnh Hà; ] /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1053118. PHẠM THỊ LIÊN Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn nguyên lý thống kê kinh tế/ Phạm Thị Liên, Trần Thị Đào.- H.: Dân trí, 2013.- 162tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Công đoàn. Bộ môn Kinh tế Tóm tắt: Gồm các câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết và câu hỏi bài tập về môn nguyên lý thống kê kinh tế (Câu hỏi trắc nghiệm; Nguyên lí; Thống kê kinh tế; ) [Vai trò: Trần Thị Đào; ] DDC: 330.02 /Price: 39500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
866070. Giáo trình Nguyên lý thống kê kinh tế (với sự hỗ trợ của SPSS)/ Hoàng Khắc Lịch (ch.b.), Cao Tấn Bình, Nguyễn Thế Kiên, Trương Thị Thanh Phượng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 284tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 283-284 ISBN: 9786043158762 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về thống kê học, các giai đoạn của quá trình nghiên cứu thống kê, phân tổ thống kê, các tham số đặc trưng trong nghiên cứu thống kê, chỉ số thống kê, phân tích tương quan và hồi quy hai biến, dãy số thời gian và dự báo (Nguyên lí; Thống kê kinh tế; ) [Vai trò: Cao Tấn Bình; Hoàng Khắc Lịch; Nguyễn Thế Kiên; Trương Thị Thanh Phượng; ] DDC: 330.021 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
921270. Bài giảng Tiếng Anh ngành Thống kê kinh tế/ B.s.: Trần Thị Thu Giang, Nguyễn Minh Thu (ch.b.), Phạm Phương Lan....- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2019.- 178tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Thống kê. Bộ môn Thống kê kinh tế xã hội ISBN: 9786049465727 Tóm tắt: Gồm các bài học, bài tập và đáp án tiếng Anh theo các chủ đề của ngành Thống kê kinh tế (Thống kê kinh tế; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Lê Hoàng Minh Nguyệt; Lê Thị Thu Mai; Nguyễn Minh Thu; Phạm Phương Lan; Trần Thị Thu Giang; ] DDC: 330.015195014 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1067266. PHẠM NGỌC KIỂM Giáo trình nguyên lý thống kê kinh tế: Dùng trong các trường Đại học, Cao đẳng khối Kinh tế/ Phạm Ngọc Kiểm, Nguyễn Công Nhự, Trần Thị Bích.- H.: Giáo dục, 2012.- 271tr.: sơ đồ, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 267-268. - Thư mục: tr. 269 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về thống kê học, các giai đoạn của quá trình nghiên cứu thống kê, phân tổ thống kê, thống kê mô tả, điều tra chọn mẫu, phân tích hồi quy tương quan, phân tích tăng trưởng và xu thế, chỉ số kinh tế (Kinh tế; Thống kê; ) [Vai trò: Nguyễn Công Nhự; Trần Thị Bích; ] DDC: 330.02 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1149114. NGUYỄN TRẦN QUẾ Giáo trình thống kê kinh tế/ Nguyễn Trần Quế, Vũ Mạnh Hà.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 243tr.: bảng, hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Tổng quan về bộ môn thống kê kinh tế. Trình bày về: điều tra thống kê, phân tổ thống kê, số đo thống kê, hồi quy và tương quan, dãy số thời gian, phương pháp chỉ số và chỉ số, hệ thống thống kê tài khoản quốc gia, thống kê hiệu quả kinh tế nền sản xuất xã hội (Kinh tế; Thống kê; ) [Vai trò: Vũ Mạnh Hà; ] DDC: 330.02 /Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1562301. Số liệu thống kê kinh tế xã hội Việt Nam 1975-2000.- H.: Nxb.Thống kê, 2000.- 641tr.; 25cm. Tổng cục Thống kê. Vụ Tổng hợp và Thông tin Tóm tắt: Số liệu thống kê kinh tế xã hội Việt Nam từ 1975-2000 {Khoa học xã hội; Kinh tế; Thống kê; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Kinh tế; Thống kê; Việt Nam; | DDC: 315.97 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1239025. NGUYỄN TRẦN QUẾ Giáo trình thống kê kinh tế/ Nguyễn Trần Quế, Vũ Mạnh Hà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 208tr; 19cm. Tóm tắt: Các nguyên lý thổng kê: điều tra, phân tổ, hồi quy và tương quan. Thống kê tài khoản quốc gia và hiệu quả kinh tế nền sản xuất xã hội {Giáo trình; Kinh tế thống kê; } |Giáo trình; Kinh tế thống kê; | [Vai trò: Vũ Mạnh Hà; ] DDC: 330.1543 /Price: 15600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1561662. Số liệu thống kê kinh tế - xã hội các đô thị lớn của Việt Nam và thế giới.- H.: Nxb.Thống kê, 1998.- 347tr.; 27cm. Vụ Tổng hợp và Thông tin tổng cục Thống kê {KInh tế; Khoa học xã hội; Thống kê; Việt Nam; } |KInh tế; Khoa học xã hội; Thống kê; Việt Nam; | DDC: 300 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1351087. HỒ SĨ SÀ Giáo trình thống kê kinh tế/ Hồ Sĩ Sà chủ biên.- H: Thống kê, 1989.- 341tr; 19cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học kinh tế quốc dân Tóm tắt: Đối tượng, nhiệm vụ và hệ thống chỉ tiêu thống kê kinh tế; thống kê dân số, nguồn lao động, của cải quốc dân, sản phẩm xã hội, chi phí lưu thông và sản xuất, thu nhập quốc dân, tài chính, giá cả, mức sống nhân dân và lực lượng sản xuất {Thống kê kinh tế; giáo trình; thống kê dân số; thống kê kế hoạch; } |Thống kê kinh tế; giáo trình; thống kê dân số; thống kê kế hoạch; | DDC: 330.1543 /Price: 1500c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1569462. Giáo trình thống kê kinh tế.- H.: Nxb.Hà Nội, 1969.- 212tr; 19cm. Trường Đại học Kinh tế kế hoạch - Bộ môn Thống kê kinh tế Tóm tắt: Giáo trình biên soạn cho sinh viên Trường Kinh tế kế hoạch {giáo dục; giáo trình; kinh tế; kế hoạch; thống kê học; thống kê kinh tế; đại học; } |giáo dục; giáo trình; kinh tế; kế hoạch; thống kê học; thống kê kinh tế; đại học; | /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570523. Số liệu thống kê kinh tế và văn hoá miền Bắc 1968: Tài liệu tối mật.- H.: [Knxb.], 1969.- 526tr.; 19cm. Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Số liệu thống kê kinh tế và văn hoá của miền Bắc Việt Nam trong năm 1968 {Khoa học xã hội; Niên giám; Thống kê; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Niên giám; Thống kê; Việt Nam; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569560. Giáo trình thống kê kinh tế: T1/ A.I.Pê-tơ-rốp chủ biên.- H.: Sự thật, 1963.- 460tr; 19cm. Tóm tắt: Giáo trình thống kê kinh tế {Kinh tế; Vật tư; giáo trình; hạch toán; thương nghiệp; thống kê; tài chính; } |Kinh tế; Vật tư; giáo trình; hạch toán; thương nghiệp; thống kê; tài chính; | [Vai trò: Pê-tơ-rốp(A.I); ] /Price: 1055c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570546. Giáo trình thống kê kinh tế: T2/ A.I.Pê-tơ-rốp chủ biên.- H.: Sự thật, 1963.- 349tr; 19cm. Tóm tắt: Giáo trình thống kê kinh tế {Kinh tế; Vật tư; giáo trình; hạch toán; thương nghiệp; thống kê; tài chính; } |Kinh tế; Vật tư; giáo trình; hạch toán; thương nghiệp; thống kê; tài chính; | [Vai trò: Pê-tơ-rốp(A.I); ] /Price: 1.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
963187. ĐINH THẾ THẬP Số liệu thống kê kinh tế - xã hội Ninh Bình 25 năm (1992-2016): Ấn phẩm chào mừng kỷ niệm 25 năm tái lập tỉnh (01/4/1992-01/4/2017)/ B.s.: Đinh Thế Thập (ch.b.), Cục Thống kê Ninh Bình.- H.: Thống kê, 2017.- 588tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê tỉnh Ninh Bình ISBN: 9786047506439 Tóm tắt: Toàn bộ số liệu thống kê thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của tỉnh Ninh Bình từ năm 1992 đến năm 2016 về: Đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, dân số và lao động, tài khoản quốc gia, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, xây dựng, thương mại, vận tải, bưu chính, du lịch, văn hoá, giáo dục, y tế... (1992-2016; Số liệu thống kê; ) [Ninh Bình; ] DDC: 315.9739 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1644879. HÀ, VĂN SƠN Giáo trình nguyên lý thống kê kinh tế ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế/ Hà Văn Sơn (chủ biên).- Hà Nội: Thống kê, 2014.- 383 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Cung cấp phương pháp xây dựng và phân tích các mô hình kinh tế vĩ mô thông qua Hệ thống tài khoản quốc gia, dự báo và lập kế hoạch kinh tế, đồng thời mang lại cho học viên phương pháp luận và hệ thống chi tiêu thống kê so sánh quốc tế (Economics; Kinh tế; ) |Thống kê kinh tế; Statistical methods; Phương pháp thống kê; | DDC: 330.1543 /Price: 98000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614123. BÙI, ĐỨC TRIỆU Giáo trình thống kê kinh tế: Dùng cho sinh viên ngành kinh tế/ Bùi Đức Triệu ch.b.- Hà Nội: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, 2010.- 302tr.; 21cm.. ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Bộ môn thống kê kinh tế xã hội (Thống kê kinh tế; ) |Kinh tế; Thống kê; Giáo trình; | DDC: 330.02 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |