1501771. THÁI ĐÌNH HÒE Những kiến thức cơ sở về thủy nông cải tạo đất/ Thái Đình Hòe.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 163tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ sở cần thiết để thực hiện công tác thủy nông cải tạo đất: nhiệm vụ của ngành thủy nông, điều kiện tự nhiên liên quan tới công tác thủy nông, chế độ, phương pháp, kỹ thuật tưới tiêu, và một số vấn đề trong khai thác thủy nông {Thủy nông; cải tạo đất; } |Thủy nông; cải tạo đất; | [Vai trò: Thái Đình Hòe; ] DDC: 631.7 /Price: 4,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1500996. Các phương pháp tính toán thấm hệ thống thủy nông/ X. V. Vaxiliep, N. N. Verigin, B. A. Glâyze,... ; Dịch: Trần Thế Vinh, Nguyễn Quang Đoàn.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 373tr.; 26cm. Tóm tắt: Đặc điểm chung và các phương trình chuyển động cơ bản của nước ngầm dưới đất. Chuyển động của nước ngầm trong vùng có kênh tưới. Thấm của nước tưới trong đới thông của đất công trình tiêu ngang có độ hạ thấp mực nước không đổi trong rãnh tiêu. Công trình tiêu ngang không hoàn chỉnh. Công trình tiêu đứng và công trình lấy nước dưới đất {Thủy nông; hệ thống; nước ngầm; tính toán; độ thấm; } |Thủy nông; hệ thống; nước ngầm; tính toán; độ thấm; | [Vai trò: Glâyze, B. A.; Nguyễn Quang Đoàn; Puđakôp, V. K.; Razureôp, G. A.; Trần Thế Vinh; Vaxiliep, X. V.; Verigin, N. N.; Xackixian, V. X....; ] DDC: 631.7 /Price: 18đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1466460. NGÔ TRÍ VIỀNG Công trình trong hệ thống thủy nông/ Ngô Trí Viềng ch.b, Nguyễn Văn Mạo, Lê Hòa Xướng.- In lần 2 có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 217tr. : minh hoạ; 19cm.. Tóm tắt: Thiết kế, xây dựng, quản lý, bảo dưỡng, điều chỉnh lưu lượng các công trình trong hệ thống thuỷ nông {Công trình thủy lợi; Nông nghiệp; Thủy lợi; Thủy nông; } |Công trình thủy lợi; Nông nghiệp; Thủy lợi; Thủy nông; | [Vai trò: Lê Hòa Xướng; Nguyễn Văn Mạo; ] DDC: 627 /Price: 1.050b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
902008. LÊ SÂM Thuỷ nông ở vùng khô hạn/ Lê Sâm, Nguyễn Đình Vượng.- H.: Nông nghiệp, 2020.- 559tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 550-557 ISBN: 9786046032090 Tóm tắt: Tổng quan về tình hình khô hạn trên thế giới, ở Việt Nam và duyện hải Nam Trung Bộ; phân vùng sinh thái và nguồn nước các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ; thực trạng về giải pháp trữ, khai thác và sử dụng nguồn nước ở các vùng khô cạn; nghiên cứu, đề xuất mô hình trữ và sử dụng tổng hợp nguồn nước trên các vùng khô hạn duyên hải Nam Trung Bộ; một số mô hình khai thác và sử dụng nguồn nước điển hình trên các vùng khô hạn duyên hải Nam Trung Bộ (Thuỷ nông; ) {Vùng khô hạn; } |Vùng khô hạn; | [Vai trò: Nguyễn Đình Vượng; ] DDC: 627.52 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1270381. HÀ LƯƠNG THUẦN Hướng dẫn thành lập tổ chức quản lý thuỷ nông cơ sở/ Hà Lương Thuần.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 72tr.: ảnh, hình vẽ; 27cm. Phụ lục: tr. 53. - Thư mục: tr. 71 Tóm tắt: Trình bày chính sách và những nguyên tắc chung về quản lí thủy nông cơ sở. Đưa ra phương pháp thành lập tổ chức quản lí thủy nông cơ sở. (Quản lí; Thủy lợi; Thủy nông; ) DDC: 630.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368481. NGUYỄN MẠNH TÁ Quản lý và sử dụng nước trong hệ thống thuỷ nông/ Nguyễn Mạnh Tá, Đặng Đình Du, Nguyễn Thị Quỳnh Lâm.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 154tr; 19cm. Tóm tắt: Nhiệm vụ của công tác quản lý nước; Nước đối với cây trồng, đối với độ phì nhiêu của đất; Phương pháp và kỹ thuật tưới tiêu nước cho cây trồng; Những nguyên tắc, yêu cầu, điều kiện dùng nước có kế hoạch. {Hệ thống thuỷ nông; nông nghiệp; nước; quản lý; sử dụng; } |Hệ thống thuỷ nông; nông nghiệp; nước; quản lý; sử dụng; | [Vai trò: Nguyễn Thị Quỳnh Lâm; Đặng Đình Du; ] /Price: 4đ5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501254. Một số kết quả nghiên cứu về thủy nông/ Đào Khương, Vương Đình Đức, Võ Xuân Hảo....- H.: Nông nghiệp, 1985.- 210tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ thủy lợi. Viện nghiên cứu khoa học thủy lợi Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu về các phương pháp tính toán lượng nước cần cho lúa và chế độ tưới tiêu khoa học; Hệ thống kênh tưới, khả năng chịu mặn, chịu ngập của một số giống lúa; Biện pháp tiêu nước chống úng; Cải tạo đất, chống xói mòn; Mối quan hệ thủy lợi hóa và cơ giới hóa {cải tạo đất; thủy nông; tưới tiêu; } |cải tạo đất; thủy nông; tưới tiêu; | [Vai trò: Nguyễn Duy Tân; Võ Xuân Hảo; Vũ Văn Đô; Vương Đình Đức; Đinh Mỹ Sơn; Đào Khương; ] /Price: 12đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1370573. NGÔ ĐỨC THIỆU Giáo trình thuỷ nông: Dùng để giảng dạy trong các trường Đại học nông nghiệp/ Ngô Đức Thiệu, Hà Học Ngô.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 260tr : hình vẽ; 27cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Các biện pháp sử dụng nước trong thâm canh cây trồng và các biện pháp thuỷ nông cải tạo đất {biện pháp; giáo trình; hệ thống tưới tiêu; thuỷ nông; } |biện pháp; giáo trình; hệ thống tưới tiêu; thuỷ nông; | [Vai trò: Hà Học Ngô; ] DDC: 631.7 /Price: 1,3d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1529430. QUANG KHẢI Bước đi của cụm thủy nông Cầu Ghẽ/ Quang Khải.- H.: Nông nghiệp, 1981.- 58tr; 21cm. Tóm tắt: Sách nhằm giúp các địa phương, công nhân ngành thủy nông có điều kiện tìm hiểu, tham khảo những kinh nghiệm của cụm thủy nông Cầu Ghễ {Nông nghiệp; } |Nông nghiệp; | DDC: 631.62 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1565925. NGUYỄN ĐỨC BÌNH Công tác đội thủy nông/ Nguyễn Đức Bình, Quang Khải, Phan Khánh.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 40tr; 19cm. Tóm tắt: Vai trò nhiệm vụ, quyền hạn của đội thủy nông trong hợp tác xã nông nghiệp {Nông nghiệp; canh tác; thủy lợi; thủy nông; thổ nhưỡng; trồng trọt; đội thủy nông; } |Nông nghiệp; canh tác; thủy lợi; thủy nông; thổ nhưỡng; trồng trọt; đội thủy nông; | [Vai trò: Nguyễn Đức Bình; Phan Khánh; Quang Khải; ] DDC: 331.763 /Price: 2.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1558038. LÊ SÂM Thuỷ nông ở vùng khô hạn/ Lê Sâm, Nguyễn Đình Vượng.- H.: Nxb.Nông nghiệp, 2009.- 368tr; 27cm. Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, thực trạng và các giải pháp chống khô hạn trong nông nghiệp ở các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ {Nam Trung Bộ; Nguồn nước; Nông nghiệp; Thuỷ lợi; } |Nam Trung Bộ; Nguồn nước; Nông nghiệp; Thuỷ lợi; | [Vai trò: Nguyễn Đình Vượng; ] DDC: 627 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1416595. HOÀNG NAM Chúc mừng công trình đại thuỷ nông Bắc Hưng Hải: Chèo giáo đầu độc tấu/ Hoàng Nam.- Hải Dương: Ty văn hoá Hải Dương, 1958.- 8tr; 19cm. {Chèo; Việt Nam; Văn học hiện đại; Độc tấu; } |Chèo; Việt Nam; Văn học hiện đại; Độc tấu; | DDC: 895.922234 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1534622. LÊ SÂM Thủy nông ở đồng bằng sông Cửu long/ Lê Sâm.- H.: Nông nghiệp, 1996.- 243tr; 21cm. Tóm tắt: Sách trình bày sơ lược đặc điểm tự nhiên củađồng abừng sông Cửu Long; chế độ nước trong mùa lũ; dòng chảy sông Cửu long trong mùa cạn... {Nông nghiệp; Sông Cửu Long; Thủy nông; } |Nông nghiệp; Sông Cửu Long; Thủy nông; | DDC: 627.5 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1562004. ĐỖ TRỌNG HÙNG Mẫu xây dựng hệ thống thủy nông cho lúa - rau - màu/ Pts.Đỗ Trọng Hùng.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 79tr; 19cm. Tóm tắt: Mẫu thiết kế,quy hoạch hệ thống tưới nước qua hệ thống thủy nông đối với việc canh tác lúa,rau,màu {Canh tác; Công trình; Cấp nước; Hệ thống; Khai thác; Lúa; Màu; Nông nghiệp; Nước tưới; Quy hoạch; Rau; Thiết kế; Thủy lợi; Thủy nông; Trồng trọt; Xây dựng; } |Canh tác; Công trình; Cấp nước; Hệ thống; Khai thác; Lúa; Màu; Nông nghiệp; Nước tưới; Quy hoạch; Rau; Thiết kế; Thủy lợi; Thủy nông; Trồng trọt; Xây dựng; | [Vai trò: Đỗ Trọng Hùng; ] /Price: 1500c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565101. Công tác thủy nông/ Nguyễn Đức Bình, Quang Khải, Phan Khánh.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 39tr; 19cm. Tóm tắt: Vai trò của công tác thủy nông trong sản xuất nông nghiệp {Nông nghiệp; quản lý; thủy lợi; thủy nông; tổ chức; vai trò; } |Nông nghiệp; quản lý; thủy lợi; thủy nông; tổ chức; vai trò; | [Vai trò: Nguyễn Đức Bình; Phan Khánh; Quang Khải; ] /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563492. NGÔ ĐỨC THIỆN Giáo trình thủy nông/ Ngô Đức Thiện, Hà Ngọc Ngô.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 258tr; 27cm. Bộ Nông nghiệp-Vụ đào tạo. Dùng để giảng dạy trong các trường nông nghiệp Tóm tắt: Giáo trình thủy nông {Khoa học; cây trồng; cải tạo đất; giáo dục; giáo trình; kỹ thuật; nông nghiệp; thủy công; thủy nông; tưới tiêu; đê ngăn nước biển; } |Khoa học; cây trồng; cải tạo đất; giáo dục; giáo trình; kỹ thuật; nông nghiệp; thủy công; thủy nông; tưới tiêu; đê ngăn nước biển; | [Vai trò: Hà Ngọc Ngô; Ngô Đức Thiện; ] /Price: 1.30đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569681. Quản lý các công trình thủy nông.- H.: Nông thôn, 1972.- 164tr:Hình vẽ; 19cm. Cục thủy nông Tóm tắt: Sách phục vụ cho cán bộ phụ trách thủy nông {Công trình; bảo vệ; kiểm tra; kỹ thuật; nông nghiệp; quản lý; sử dụng; thủy lợi; thủy nông; } |Công trình; bảo vệ; kiểm tra; kỹ thuật; nông nghiệp; quản lý; sử dụng; thủy lợi; thủy nông; | /Price: 0.55đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569334. NGUYỄN TRỌNG KHIỂN Một số kiến thức thuỷ nông/ Nguyễn Trọng Khiển.- H.: Nông thôn, 1962.- 135tr; 19cm. Tài liệu bổ túc kỹ thuật cho cán bộ chính trị {Nông nghiệp; kiến thức; kỹ thuật; phương pháp; quy hoạch; thủy lợi; thủy nông; } |Nông nghiệp; kiến thức; kỹ thuật; phương pháp; quy hoạch; thủy lợi; thủy nông; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Khiển; ] /Price: 0.60đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570416. Tài liệu tuyên truyền về công trình đại thủy nông Bắc Hưng Hải.- Hải Dương.: Ban Tuyên huấn tỉnh Hải Dương, 1958.- 14tr; 19cm. {Bắc Hưng Hải; Hải Dương; Tài liệu; công trình; nông nghiệp; thủy lợi; thủy nông; tuyên truyền; xây dựng; địa phương; ấn phẩm địa phương; } |Bắc Hưng Hải; Hải Dương; Tài liệu; công trình; nông nghiệp; thủy lợi; thủy nông; tuyên truyền; xây dựng; địa phương; ấn phẩm địa phương; | /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1366496. BÔTRARỐP, V.V. Vật đệm làm kín nước cửa van các công trình thuỷ nông/ V.V. Bôtrarốp ; Dịch: Nguyễn Kim Đan.- H.: Vụ Kỹ thuật-Bộ thuỷ lợi, 1976.- 210tr; 19cm. Tóm tắt: Khái niệm chung về vật đệm làm kín nước; Các đặc điểm điều kiện làm việc của vật đệm; Cấu tạo và thiết kế vật đệm; Anh hưởng của nhiệt độ tới việc làm nóng vật đệm; Vật đệm và quá trình dao động trong các cửa van ở các công trình thuỷ nông {Công trình thuỷ nông; cửa van; vật đệm; yêu cầu kỹ thuật; } |Công trình thuỷ nông; cửa van; vật đệm; yêu cầu kỹ thuật; | [Vai trò: Nguyễn Kim Đan; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |