1276386. NGUYỄN NGỌC LUNG Kết quả bước đầu nghiên cứu tác dụng phòng hộ nguồn nước của một số thảm thực vật chính và các nguyên tắc xây dựng rừng phòng hộ nguồn nước/ Nguyễn Ngọc Lung, Võ Đại Hải.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 1997.- 156tr; 21cm. ĐTTS ghi: Chương trình 327. Cục phát triển lâm nghiệp Tóm tắt: Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình sói mòn và hình thành lũ. Nghiên cứu áp dụng phương trình Wischmeier W.Hsmith D.D để dự đoán sói mòn đất rừng. Giải pháp xây dựng rừng phòng hộ nguồn nước, canh tác nông lâm nghiệp trống sói mòn trên đất dốc {Thảm thực vật; phòng hộ nguồn nước; rừng phòng hộ; } |Thảm thực vật; phòng hộ nguồn nước; rừng phòng hộ; | [Vai trò: Võ Đại Hải; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1589292. Thực vật chí Việt Nam: Flora of Vietnam. T.11: Bộ rong mơ - Fucales kylin. Họ rau răm - Polygonaceae juss/ Nguyễn Hữu Đại, Nguyễn Thị Đỏ.- Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, 2007.- 247 tr.; 27 cm.. ĐTTS ghi: Bộ khoa học và công nghệ. Viện khoa học và công nghệ Việt Nam {Bộ rong mơ; Sinh vật; Thực vật chí; } |Bộ rong mơ; Sinh vật; Thực vật chí; | DDC: 580 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
979747. HÀ MINH TÂM Thực vật chí Việt Nam= Flora of Vietnam. T.12: Họ Bồ hòn - Sapindaceae Juss/ Hà Minh Tâm.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- 356tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ; Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 337-348 ISBN: 9786049136283 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái, phân bố và sinh thái, giá trị sử dụng và bảo tồn, hệ thống phân loại họ Bồ hòn ở Việt Nam. Trình bày danh pháp, mẫu chuẩn phân bố... kèm các hình vẽ, tranh ảnh màu, các bảng tra tên khoa học và tên Việt Nam (Họ Bồ hòn; Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] DDC: 583.7809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
979748. TRẦN THỊ PHƯƠNG ANH Thực vật chí Việt Nam= Flora of Vietnam. T.13: Họ Cau - Arecaceae Schultz-Sch/ Trần Thị Phương Anh.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- 414tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ; Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 395-404 ISBN: 9786049136290 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái, phân bố và sinh thái, giá trị tài nguyên, hệ thống phân loại các họ Cau ở Việt Nam. Trình bày danh pháp, mẫu chuẩn phân bố... kèm các hình vẽ, tranh ảnh màu, các bảng tra tên khoa học và tên Việt Nam (Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] {Họ Cau; } |Họ Cau; | DDC: 584.509597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
979749. ĐỖ THỊ XUYẾN Thực vật chí Việt Nam= Flora of Vietnam. T.14: Họ Bông - Malvaceae Juss/ Đỗ Thị Xuyến.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- 314tr.: hình vẽ, ảnh màu; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ; Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 299-308 ISBN: 9786049136672 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái, phân bố sinh thái, giá trị tài nguyên, hệ thống phân loại, lựa chọn hệ thống phân loại cho nghiên cứu phân loại họ Bông (Malvaceae Juss) ở Việt Nam. Trình bày danh pháp, mẫu chuẩn phân bố... kèm các hình vẽ, tranh ảnh màu, các bảng tra tên khoa học và tên Việt Nam (Họ Bông; Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] DDC: 583.68509597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
979264. TRẦN THẾ BÁCH Thực vật chí Việt Nam= Flora of Vietnam. T.15: Họ Thiên lý - Asclepiadaceae R. Br./ Trần Thế Bách.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- 482tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ; Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 463-472 ISBN: 9786049136689 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái các đại diện ở Việt Nam, kiểm kê các hệ thống phân loại và lựa chọn hệ thống cho họ Thiên lý ở Việt Nam. Trình bày danh pháp, synonym, đặc điểm hình thái, mẫu chuẩn, sinh học sinh thái, phân bố trong và ngoài nước, mẫu nghiên cứu, giá trị sử dụng, các nhận xét về các khoá định loại taxon (Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] {Họ Thiên lý; } |Họ Thiên lý; | DDC: 583.9309597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
979265. NGUYỄN VĂN DƯ Thực vật chí Việt Nam= Flora of Vietnam. T.16: Họ Ráy - Araceae Juss./ Nguyễn Văn Dư.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- 458tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ; Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 439-448 ISBN: 9786049136696 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái các đại diện ở Việt Nam, kiểm kê các hệ thống phân loại và lựa chọn hệ thống cho họ Ráy ở Việt Nam. Trình bày danh pháp, synonym, đặc điểm hình thái, mẫu chuẩn, sinh học sinh thái, phân bố trong và ngoài nước, mẫu nghiên cứu, giá trị sử dụng, các nhận xét về các khoá định loại taxon (Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] {Họ Ráy; } |Họ Ráy; | DDC: 584.6409597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
979266. VŨ VĂN HỢP Thực vật chí Việt Nam= Flora of Vietnam. T.17: 1. Họ Cà - Solanaceae Juss.. 2. Họ Mã tiền - Loganiaceae R. Br. ex Mart./ Vũ Văn Hợp, Vũ Xuân Phương.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- 324tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ; Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 213-218, 313-315 ISBN: 9786049136702 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái các đại diện ở Việt Nam, kiểm kê các hệ thống phân loại và lựa chọn hệ thống cho họ Cà và họ Mã tiền ở Việt Nam. Trình bày danh pháp, synonym, đặc điểm hình thái, mẫu chuẩn, sinh học sinh thái, phân bố trong và ngoài nước, mẫu nghiên cứu, giá trị sử dụng, các nhận xét về các khoá định loại taxon (Họ Cà; Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] {Họ Mã tiền; } |Họ Mã tiền; | [Vai trò: Vũ Xuân Phương; ] DDC: 583.95209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
979267. VŨ XUÂN PHƯƠNG Thực vật chí Việt Nam= Flora of Vietnam. T.18: Họ Tai voi - Gesneriaceae Dumort./ Vũ Xuân Phương.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- 416tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ; Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 399-406 ISBN: 9786049136719 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái các đại diện ở Việt Nam, kiểm kê các hệ thống phân loại và lựa chọn hệ thống cho họ Tai voi ở Việt Nam. Trình bày danh pháp, synonym, đặc điểm hình thái, mẫu chuẩn, sinh học sinh thái, phân bố trong và ngoài nước, mẫu nghiên cứu, giá trị sử dụng, các nhận xét về các khoá định loại taxon (Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] {Họ Tai voi; } |Họ Tai voi; | DDC: 583.9509597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
979268. NGUYỄN HỮU HIẾN Thực vật chí Việt Nam= Flora of Vietnam. T.19: Họ Chè - Theaceae D. Don/ Nguyễn Hữu Hiến.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- 357tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ; Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 343-348 ISBN: 9786049136726 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái các đại diện ở Việt Nam, kiểm kê các hệ thống phân loại và lựa chọn hệ thống cho họ Chè ở Việt Nam. Trình bày danh pháp, synonym, đặc điểm hình thái, mẫu chuẩn, sinh học sinh thái, phân bố trong và ngoài nước, mẫu nghiên cứu, giá trị sử dụng, các nhận xét về các khoá định loại taxon (Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] {Họ Chè; } |Họ Chè; | DDC: 583.62409597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
979269. NGUYỄN KIM ĐÀO Thực vật chí Việt Nam= Flora of Vietnam. T.20: Họ Long não - Lauraceae Juss./ Nguyễn Kim Đào.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- 698tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ; Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 671-683 ISBN: 9786049136733 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái các đại diện ở Việt Nam, kiểm kê các hệ thống phân loại và lựa chọn hệ thống cho họ Long não ở Việt Nam. Trình bày danh pháp, synonym, đặc điểm hình thái, mẫu chuẩn, sinh học sinh thái, phân bố trong và ngoài nước, mẫu nghiên cứu, giá trị sử dụng, các nhận xét về các khoá định loại taxon (Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] {Họ Long não; } |Họ Long não; | DDC: 583.2309597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
979270. NGUYỄN QUỐC BÌNH Thực vật chí Việt Nam= Flora of Vietnam. T.21: Họ Gừng - Zingiberaceae Lindl./ Nguyễn Quốc Bình.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- 489tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ; Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 467-480 ISBN: 9786049136740 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái các đại diện ở Việt Nam, kiểm kê các hệ thống phân loại và lựa chọn hệ thống cho nghiên cứu phân loại họ Gừng ở Việt Nam. Trình bày danh pháp chính thức, các synonym, đặc điểm hình thái, mẫu chuẩn, sinh học và sinh thái, phân bố trong và ngoài nước, mẫu nghiên cứu, giá trị sử dụng, các nhận xét về các khoá định loại taxon (Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] {Họ Gừng; } |Họ Gừng; | DDC: 584.3909597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1162561. NGUYỄN VĂN TIẾN Thực vật chí Việt Nam. T.10: Ngành rong lục = Chlorophyta Pascher (các Taxon vùng biển)/ Nguyễn Văn Tiến.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 279tr., 25tr. ảnh: bảng, hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học công nghệ; Viện Khoa học công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 259-270 Tóm tắt: Nghiên cứu cơ bản về khu hệ thực vật, đặc điểm hình thái, phân loài, các lớp thuộc ngàng rong lục Chlorophyta ở Việt Nam (Rong biển; Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] {Rong lục Chlorophyta; } |Rong lục Chlorophyta; | DDC: 579.8809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1162892. NGUYỄN HỮU ĐẠI Thực vật chí Việt Nam. T.11: Bộ rong mơ = Fucales Kylin. Họ rau răm = Polygonaceae Juss/ Nguyễn Hữu Đại, Nguyễn Thị Đỏ.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 247tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Viên Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 239-241 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm hình thái, sơ lược tình hình nghiên cứu hệ thống phân loại, danh lục các bài bộ rong mơ, họ rau răm ở Việt Nam (Bộ rong mơ; Họ rau răm; Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Đỏ; ] DDC: 581.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1162560. TRẦN ĐÌNH LÝ Thực vật chí Việt Nam. T.5: Họ trúc đào = Apocynaceae Juss/ Trần Đình Lý.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 347tr., 18tr. ảnh: bảng, hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học công nghệ; Viện Khoa học công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 331-339 Tóm tắt: Những nghiên cứu cơ bản về khu hệ thực vật, đặc điểm hình thái, phân loài, mối quan hệ của các chi trong họ trúc đào (Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] {Họ trúc đào; } |Họ trúc đào; | DDC: 583.9309597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1160641. VŨ XUÂN PHƯƠNG Thực vật chí Việt Nam= Flora of Việt Nam. T.6: Họ cỏ roi ngựa - Verbenaceae Jaume/ Vũ Xuân Phương.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 284tr., 9tr. ảnh: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 273 Tóm tắt: Đặc điểm hình thái, hệ thống phân loại họ cỏ roi ngựa (Verbenaceae Jaume) tại Việt Nam (Cỏ; Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] {Cỏ roi ngựa; } |Cỏ roi ngựa; | DDC: 581.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1163092. LÊ KIM BIÊN Thực vật chí Việt Nam. T.7: Họ Cúc = Asteraceae Dumort/ Lê Kim Biên.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 328tr. : hình vẽ, bảng, 12tr. ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 695-706 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái, phân bố và sinh thái, giá trị sử dụng, hệ thống phân loại họ cúc Asteraceae, khoá định loại các phân họ, tông và chi của hộ cúc ở Việt Nam. (Họ cúc; Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] DDC: 582.13 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1163093. NGUYỄN THỊ ĐỎ Thực vật chí Việt Nam. T.8: Bộ hoa Loa kèn = Liliales perleb/ Nguyễn Thị Đỏ.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 328tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 489-499 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái, hệ thống phân loại bộ hoa loa kèn (Liliables) ở Việt Nam. (Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] {Bộ hoa loa kèn; } |Bộ hoa loa kèn; | DDC: 584 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1163094. DƯƠNG ĐỨC HUYẾN Thực vật chí Việt Nam. T.9: Họ Lan = Orchidace Juss. Chi Hoàng Thảo = Dendrobium Sw/ Dương Đức Huyến.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 219tr. : hình vẽ, bảng, 66tr. ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 205-213 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm hình thái, phân bố và sinh thái, giá trị sử dụng, hệ thống phân loại của họ lan (orchidaceaf) - chi hoàng thảo (dendrobium) ở Việt Nam. (Thực vật chí; ) [Việt Nam; ] {Hoàng thảo; Họ lan; } |Hoàng thảo; Họ lan; | DDC: 584 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1276085. NGUYỄN KHẮC KHÔI Thực vật chí Việt Nam. T.3: Họ cói-cyperaceac. Juss/ Nguyễn Khắc Khôi.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 570tr : minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Trung tâm KHTN và Công nghệ QG. - Thư mục: tr. 553-566 Tóm tắt: Trình bày các quan điểm hệ thống họ cói. Khoá định loại các chi thuộc họ cói Việt Nam. Mô tả đặc điểm hình thái, giá trị sử dụng của từng loại cây thuộc họ cói (28 chi, 361 loài) {Cói-cây; Thực vật chí; Việt Nam; } |Cói-cây; Thực vật chí; Việt Nam; | /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |