Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 103 tài liệu với từ khoá The world bank

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194684. The search for empowerment: Social capital as idea and practice at the World Bank/ Ed.: Anthony Bebbington, Michael Woolcock, Scott E. Guggenheim, Elizabeth A. Olson.- Bloomfield: Kumarian, 2006.- xiv, 301 p.: fig.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 1565492153(alk.paper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu các mối quan hệ giữa ý tưởng và thực tế trong các tổ chức phát triển quốc tế. Cấu trúc của vốn xã hội. Hoạt động của các ý tưởng vốn xã hội. Đánh giá các hoạt động thông qua vốn xã hội. Giải thích những tranh luận về vốn xã hội ở Ngân hàng thế giới.
(Dự án; Phát triển kinh tế; Xã hội học; ) {Vốn xã hội; } |Vốn xã hội; | [Vai trò: Bebbington, Anthony; Guggenheim, Scott E.; Olson, Elizabeth A.; Woolcock, Michael; ]
DDC: 302 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177309. The World Bank annual report 2007.- Washington, DC: The World Bank, 2007.- 64 p.: ill.; 27 cm.
    ISBN: 9780821372401
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về bản đồ khu vực, các văn phòng ở các nước, ban lãnh đạo và đội ngũ nhân viên của WB. Báo cáo tổng quát về những hoạt động của WB năm 2007 đối với vấn đề giảm nghèo trên toàn thế giới. Những hoạt động và việc làm của WB đối với các khu vực trong năm 2007
(Hoạt động; Ngân hàng; Tài chính; )
DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193373. The world bank annual report 2006.- Washington, DC.: The World Bank, 2006.- 64 p.; 28 cm.
    ISBN: 0821367595
    Tóm tắt: Báo cáo hàng năm của ngân hàng thế giới 2006 về: Đánh giá sự nghèo đói trên toàn thế giới. Phân tích triển vọng phát triển các khu vực và khái quát chung về các hoạt động tài chính trong năm 2006
(Kinh tế; Tài chính; )
DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234825. 2004 annual review of development effectiveness: The World Bank's contributions to poverty reduction/ World bank operations Evaluation Department.- Washington, DC: World Bank, 2005.- XVIII, 121p.: fig.; 27cm.
    Bibliogr. at the end book p.117-121
    ISBN: 0821363034
    Tóm tắt: Gồm những tiến bộ trong việc xoá đói giảm nghèo & sự tăng trưởng kinh tế. Chiến lược tài trợ của ngân hàng thế giới cho việc xoá đói nghèo. Đánh giá tiêu chí giảm nghèo tại các nước có thu nhập thấp trung bình. Đánh giá hiệu quả phát triển liên quan tới tính ổn định của nền kinh tế vĩ mô, chiến lược của ngân hàng quốc gia & chương trình cải tổ từng quốc gia
(Ngân hàng Thế giới; Tăng trưởng kinh tế; Xoá đói giảm nghèo; ) [Thế giới; ]
DDC: 338.91091724 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154770. The World Bank annual report 2008: Year in review.- Washington, DC: World Bank, 2008.- 64 p.: ill; 28 cm.
    ISBN: 9780821376751
    Tóm tắt: Tập hợp báo cáo của ngân hàng thế giới về sự phát triển kinh tế thế giới năm 2008. Những triển vọng của từng khu vực: Châu Phi, Đông Á và Thái BÌnh Dương, Nam Á, Châu Âu...
(Báo cáo; Kinh tế; Phát triển; ) [Thế giới; ]
DDC: 330.91 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226484. Balancing the development agenda: The transformation of the World Bank under James D. Wolfensohn, 1995-2005/ Ed.: Ruth Kagia.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- VIII, 154p.: Phot., m.; 26cm.
    Bibliogr. p.154-155
    ISBN: 9788213617321
    Tóm tắt: Phân tích những chương trình của ngân hàng thế giới tấn công sự đói nghèo, đổi mới lại các chi nhánh của ngân hàng, các chiến dịch cho các khối đống minh, những thách thức phải đối đầu, và những đóng góp của ông James D. Wolfensohn đối với sự phát triển chương trình nghị sự 1995-2005
(Chương trình nghị sự; Hoạt động; Ngân hàng thế giới; ) [Vai trò: Kagia, Ruth; ]
DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230979. The World Bank annual report 2005: Year in review.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- 63p.: phot.; 28cm.
    ISBN: 0821361333
    Tóm tắt: Báo cáo về một số hoạt động chung của Ngân hàng, về tình trạng nghèo đói trên thế giới. Những triển vọng phát triển của các khu vực (Châu Á, châu Âu, châu Phi, Mĩ la tinh...). Tổng kết các hoạt động tài chính trong năm của Ngân hàng thế giới
(Hoạt động; Ngân hàng; Tài chính; )
DDC: 332.1532 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1271797. Addressing the challenges of globalization: An independent evaluation of the world Bank's approach to global programs.- Washington, DC: The World Bank, 2004.- LX, 265p.; 28cm.
    Head of the book : World Bank operations evaluation department
    Bibliogr. p.263-265
    ISBN: 0821360655
    Tóm tắt: Đề cập đến bối cảnh của các chương trình toàn cầu, tổng quan về các chương trình nghiên cứu, những chương trình liên quan tới trợ giúp khó khăn, ưu đãi về ngân hàng& các quốc gia. Đánh giá kết quả & tác động của các chương trình chiến, lược toàn cầu
(Kinh tế; ) [Thế giới; ] {Toàn cầu hoá; Trợ giúp khó khăn; } |Toàn cầu hoá; Trợ giúp khó khăn; |
DDC: 338.91 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1267191. BATTAILE, WILLIAM G.
    The poverty reduction strategy initiative: An independent evaluation of the World Bank's support through 2003/ William G. Battaile Jr..- Washington, D.C.: The World Bank, 2004.- XVIII, 105p.; 27cm.- (Operations evaluation studies)
    Head of the book: World Bank operations evaluation department
    Bibliogr. p.103-105
    ISBN: 082135972X
    Tóm tắt: Phân tích, đánh giá hiệu quả trợ giúp của ngân hàng thế giới cho các nước đang phát triển nhằm xoá đói giảm nghèo từ việc xác định các mục tiêu ban đầu của sự trợ giúp cho tới việc ban hành các nguyên tắc và đánh giá kết quả ban đầu của các dự án phát triển kinh tế và đưa ra những điều chính cho sự trợ giúp của Ngân hàng thế giới
(Kinh tế; Trợ cấp; Xoá đói giảm nghèo; Ngân hàng thế giới; ) [Nước đang phát triển; ]
DDC: 338.91091724 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1246426. The world Bank: Annual report 2004. Vol.2: Financial statements.- Washington, D.C.: The World Bank, 2004.- 121p.; 27cm.
    ISBN: 0821359711
    Tóm tắt: Phân tích và thảo luận vè quản lí chung. Giới thiệu các báo cáo tài chính về tái thiết xây dựng và kiểm soát quốc tế; Các báo cáo tài chính đặc biệt và báo cáo kiểm soát quốc tế của Hiệp hội phát triển quốc tế
(Báo cáo; Ngân hàng thế giới; Tài chính; )
DDC: 332.1532 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296736. A guide to the World Bank.- Washington, DC: The World Bank, 2003.- XVI, 247tr.: ảnh; 24cm.
    Bảng tra
    ISBN: 0821353446
    Tóm tắt: Bao gồm những kiến thức chung, tổng quát về lịch sử, tổ chức, nhiệm vụ và mục đích của tổ chức ngân hàng thế giới. Những vấn đề căn bản về hoạt động, chính sách, các dự án và thủ tục của tổ chức này trong vai trò trợ giúp người nghèo và nước nghèo
(Kinh tế; Ngân hàng Thế giới; Tài chính; )
DDC: 332.153 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294051. Accountability at the World Bank: The inspection panel 10 years on.- Washington,D. C.: The World Bank, 2003.- XVI, 181tr.: ảnh, bản đồ; 28cm.
    Thư mục tr.176-181
    Tóm tắt: Giới thiệu về tấm kiểm tra, soi tiền sử dụng trong ngân hàng (Inspection panel). Tính năng và công dụng của dụng cụ này. Một số ý kiến, yêu cầu trước và trong khi dự án sử dụng dụng cụ kiểm tra này
(Ngân hàng; Dụng cụ; Kiểm tra; Máy móc; Tiền tệ; )
DDC: 332.1532 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296816. MANIBOG, FERNANDO
    Power for develpoment: A review of the World Bank group's experience with private participation in the electricity sector/ Fernando Manibog, Rafael Dominguez, Stephan Wegner.- Washington, DC: The World Bank..., 2003.- XXXVI, 132tr.; 28cm.
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0821356933
    Tóm tắt: Báo cáo phân tích đánh giá tổng quan về phát triển thành phần kinh tế tư nhân vào lĩnh vực kinh doanh điện. Xem xét những thay đổi của kinh tế, chính trị và đặc trưng công nghệ cuối thế kỉ XX trên phạm vi toàn cầu mà đưa ra các điều chỉnh cụ thể trong vấn đề trợ giúp của Ngân hàng thế giới đối với phát triển kinh doanh điện tư nhân
(Kinh doanh; Kinh tế tư nhân; Năng lượng; Điện; )
DDC: 333.793 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309498. PITMAN, G. K.
    Bridging troubled waters: Assessing the World bank water resources strategy/ G. K. Pitman.- Washington: The WB, 2002.- XXVIII, 116tr; 26cm.
    ISBN: 0821351406
    Tóm tắt: Ngân hàng thế giới và chiến lược bảo vệ nguồn nước trên thế giới qua các chiến lược như: chiến lược 1993 vẫn còn liên quan đến nay, chiến lược nước chỉ còn là sự ứng dụng từng phần. Vai trò hỗ trợ của WB và các khuyené cáo sử dụng nguồn nước
{Chiến lược; Nguồn nước; Ngân hàng thế giới; Nước sạch; Đánh giá; } |Chiến lược; Nguồn nước; Ngân hàng thế giới; Nước sạch; Đánh giá; |
DDC: 333.91 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177204. A guide to the World Bank.- 2nd ed.- Washington, DC.: The World Bank, 2007.- xvii, 247 p.: phot., m.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 231. - Ind.
    ISBN: 0821366947
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về WB: cách tổ chức các nhóm của ngân hàng thế giới, hoạt động cảu các nhóm, các nhóm WB ở các nước và các khu vực, các chủ đề trong mục tiêu phát triển của WB
(Cơ cấu tổ chức; Hoạt động; Ngân hàng; )
DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296775. ELTZROTH, CARTER
    Broadcasting and development: Options for the World Bank/ Carter Eltzroth, Charles Kenny.- Washington, DC: The World Bank, 2003.- XI, 24tr.; 26cm.- (World Bank working paper No. 11)
    Thư mục: tr.23-24
    ISBN: 0821355619
    Tóm tắt: Tài liệu nghiên cứu của tổ chức ngân hàng thế giới về vai trò quan trọng của phát thanh truyền hình như một công cụ trao đổi thông tin cần thiết cho sự phát triển. Phương thức đẩy mạnh quản lí chính quyền, điểm quan trọng trong công nghệ thông tin, truyền thông.
(Kinh tế; Truyền hình; Truyền thanh; ) [Vai trò: Kenny, Charles; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1279423. The World Bank annual report 2003.- Washington, DC: The World Bank, 2003.- 157tr.; 28cm.
    ISBN: 0821355953
    Tóm tắt: Báo cáo và tuyên bố tài chính hàng năm do Ngân hàng thế giới công bố về các khoản vay nợ, quản lí các quĩ hỗ trợ tài chính của các nước trên toàn thế giới.
(Nợ; Tài chính; ) [Thế giới; ] {Quĩ hỗ trợ tài chính; } |Quĩ hỗ trợ tài chính; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290880. The world bank participation sourcebook.- Washington: The world bank, 1996.- XVII, 259tr; 28cm.
    Bảng tra
    ISBN: 0821335588
    Tóm tắt: Tìm hiểu việc tham gia ngân hàng thế giới; Kinh nghiệm ở một số quốc gia tham gia vào ngân hàng thế giới; Những chỉ dẫn thực hành cho việc lên kế hoạch và quết định tham gia ngân hàng thế giới; giúp đỡ người nghèo tiếp cận được với ngân hàng thế giới
{Ngân hàng; cẩm nang; thế giới; } |Ngân hàng; cẩm nang; thế giới; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638301. The World Bank annual report 2011: Year in review/ The World Bank (WB).- Washington DC.: The World bank, 2011.- 32 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9780821388280
    Tóm tắt: Poverty estimates in this report use international poverty lines that are based on 1993 purchasing power party (PPP) conversion factors. This was the latest measure of press time. The content of the report is about: the message form the President of WB and Chairman of the Board of Excecutive Directors; WB group fiscal year highlights; inclusive and sustainable globalization; regional perspctives and summary of fiscal year activity.
(Economic assistance; International Finance Corporation; Giúp đỡ kinh tế; Tổ chức tài chính quốc tế; ) |Hỗ trợ phát triển kinh tế; |
DDC: 332.1532 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640704. Việt Nam và Ngân hàng Thế giớiMối quan hệ đối tác mạnh mẽ và bền lâu : Lược sử = Vietnam and the world bank : A strong and enduring partnership : A brief annotated history/ World Bank.- Hà Nội: World Bank, 2011.- 50 tr.; 24 cm.
    Năm 2011, Việt Nam và Ngân hàng Thế giới kỷ niệm quan hệ đối tác mạnh mẽ và bền lâu. Mối quan hệ này đóng góp quan trọng vào nỗ lực xóa đói giảm nghèo và phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam trong những thập kỷ qua. Cuốn sách có nội dung tóm lược về các gii đoạn hợp tác và cũng cố của Việt Nam và Ngân hàng thế giới
(Economic growth; Tăng trưởng kinh tế; ) |Thâm hụt ngân sách; Tỉ lệ giảm nghèo; |
DDC: 332.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.