1218923. TAISEN DESHIMARU Chân thiền/ Taisen Deshimaru ; Dịch: Ngô Thành Nhân, Trần Đình Cáo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 311tr.; 19cm. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách phần lớn là những bài giảng của Thiền sư Taisen Deshimaru giải thích khái niệm thiền, phương pháp toạ thiền, mối quan hệ giữa thiền và khoa học,... (Thiền; ) [Nhật Bản; ] {Thiền; } |Thiền; | [Vai trò: Ngô Thành Nhân; Trần Đình Cáo; ] DDC: 294.3 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217542. TRẦN TRƯƠNG Chùa Yên Tử: (Hay "Cõi thiền trúc lâm", "Thắng cảnh Yên Sơn")/ Trần Trương.- In lần thứ 4, có bổ sung, chỉnh lí.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 159tr.: ảnh; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử danh lam thắng cảnh, Chùa yên tử gắn liền với tên tuổi và sự nghiệp của Vua Trần Nhân Tông, người sáng lập ra phái thiền Trúc Lâm (Danh lam thắng cảnh; Di tích; Lịch sử; ) {Chùa Yên Tử; Thiền Trúc Lâm; } |Chùa Yên Tử; Thiền Trúc Lâm; | DDC: 294.3 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230603. Danh từ thiền học: Chú giải/ Thích Duy Lực b.s..- H.: Tôn giáo, 2005.- 76tr.; 20cm. ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu danh từ thiền học cùng những chú giải, các danh từ được xắp xếp theo vần chữ cái tiếng Việt (Danh từ; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Duy Lực; ] DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217316. Giáo trình thiền học/ Thích Chân Quang b.s..- H.: Tôn giáo, 2005.- 250tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam Tóm tắt: Trình bày khái niệm về Thiền, ý nghĩa của Thiền trong Bát Chính đạo. Cơ chế sinh lý, sinh lực, tâm lý của Thiền. Những chướng ngại của Thiền Định. Khí công tâm pháp (Đạo Phật; ) {Thiền học; } |Thiền học; | [Vai trò: Thích Chân Quang; ] DDC: 294.3 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1208310. Giáo trình thực tập Thiền quán. T.1/ Thích Chân Quang b.s..- H.: Tôn giáo, 2005.- 91tr.; 21cm. Tóm tắt: Trình bày khái niệm thiền quán. Cách điều thân, hơi thở - xả thiền, các pháp quán phá chấp, chánh niệm tỉnh giấc, dụng công linh động, triết lí về tâm... (Thiền; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Chân Quang; ] DDC: 294.3 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216570. Kim thiền thoát xác: Truyện tranh/ Tranh, lời: Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 60tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Mưu kế người xưa) (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Kim Khánh; ] DDC: 895.9223 /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1220449. Kinh những pháp bí yếu của thiền/ Cưu-ma-la-thập dịch Phạn ra Hán, Thích Nhựt Chiếu dịch Hán ra Việt.- H.: Tôn giáo, 2005.- 154tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu tập kinh Thiền Bí Yếu Pháp gồm 4 quyển với 30 phép quán, từ phép quán bất định thứ nhất đến phép quán phong đại thứ 30 (Đạo phật; ) {Thiền; } |Thiền; | [Vai trò: Cưu-ma-la-thập; Thích Nhựt Chiếu; ] DDC: 294.3 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230218. HOÀNG THỊ THƠ Lịch sử tư tưởng Thiền từ Vêđa Ấn Độ tới Thiền Tông Trung Quốc/ Hoàng Thị Thơ.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 303tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Triết học Thư mục: tr. 274-292. - Phụ lục: tr. 293-303 Tóm tắt: Nghiên cứu nguồn gốc của thiền và sự phát triển của tư tưởng thiền trong lịch sử Phật giáo. Phân tích quá trình tiếp biến của nền văn hoá Trung Quốc và Ấn Độ tạo nên dòng thiền Phật giáo Trung Hoa. Nêu lên những giá trị văn hoá của Thiền (Giá trị văn hoá; Lịch sử; Thiền; Triết học; Đạo Phật; ) [Phương Đông; ] DDC: 294.3 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1231769. HUỆ HẢI Lời Thiền/ Huệ Hải, Nghĩa Huyền, Bạt Tuỵ ; Dịch và giới thiệu: Ngô Ánh Tuyết, Viễn Thông.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 271tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bài Thuyết pháp, hành trạng của Thiền sư Nghĩa Huyền, Thiền sư Huệ Hải,... về toạ thiền, về niệm tu hành Phật pháp (Phật học; Thiền; Đạo Phật; ) [Vai trò: Bạt Tuỵ; Nghĩa Huyền; Viên Thông; Ngô Ánh Tuyết; ] DDC: 294.3 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217152. THU NGUYỆT LONG DẬN Mỗi ngày một câu chuyện thiền/ Thu Nguyệt Long Dận ; Tân Mộng Tử biên dịch, chú giải.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2005.- 554tr.; 21cm. Dịch từ bản gốc: Nhất nhật nhất thiền Thư mục: tr. 540-541 Tóm tắt: Gồm những câu chuyện giữa các bậc thầy và môn sinh lý giải nguồn gốc, các lí lẽ, triết lý của thời Trần và các kinh nghiệm về thiền được trao từ người thầy cho người tu hành (Thiền; Đạo phật; ) [Vai trò: Tân Mộng Tử; ] DDC: 294.3 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235394. LÊ MẠNH THÁT Nghiên cứu Thiền Uyển tập anh/ Lê Mạnh Thát.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2005.- 918tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam Tóm tắt: Nghiên cứu các tác phẩm văn học Phật giáo Việt Nam giai đoạn từ khi "Sáu lá thư" ra đời cho đến lúc vua Trần Thái Tông lên ngôi. Tiểu sử, sự nghiệp tu hành, sáng tác văn thơ của các thiền sư thuộc các phái: Vô ngôn thông, Tì Ni Đa Lưu Chi và Thảo Đường (Nghiên cứu văn học; Văn học trung đại; Đạo Phật; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92209 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1225594. HƯ VÂN Pháp ngữ của Thiền sư Hư Vân.- H.: Tôn giáo, 2005.- 447tr.; 21cm. Tóm tắt: Tập hợp các bài giảng của Thiền sư Hư Vân về phương thức trì giới thanh tịnh, thâm nhập chánh định, phát khởi trí huệ vô sư (Giáo lí; Đạo Phật; ) DDC: 294.3 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223576. THANH-TRIEU NGUYEN Pháp thiền tại và hiện= The here & now meditation/ Thanh-Trieu Nguyen ; Mặc Thanh Như dịch.- H.: Tôn giáo, 2005.- 127tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu về Pháp Thiền như: giới thiệu và giải thích về sự vận hành của các trí và bản chất phiền não của con người; Khái niệm và kỹ thuật thiền Tại và Hiệu; Ứng dụng Pháp Thiền để chữa bệnh... (Đạo Phật; ) {Pháp Thiền; } |Pháp Thiền; | [Vai trò: Mặc Thanh Như; ] DDC: 294.3 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1231798. MINH NGUYỆN Sen nở vườn thiền: Thơ/ Minh Nguyện.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 86tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92214 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216742. THÍCH NHẤT HẠNH Thả một bè lau: Truyện Kiều dưới cái nhìn thiền quán/ Thích Nhất Hạnh.- H.: Tôn giáo, 2005.- 462tr.; 24cm. Thư mục: tr. 462 Tóm tắt: Tác giả đứng trên quan niệm Phật giáo để phân tích bình luận Truyện Kiều, tìm hiểu triết lý của Truyện Kiều (Nghiên cứu văn học; Thơ; Văn học cận đại; Đạo Phật; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92212 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1220092. ĐẠI SƯ TRÍ KHẢI Thiền căn bản/ Đại Sư Trí Khải ; Thích Thanh Từ soạn dịch.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa.- H.: Tôn giáo, 2005.- 249tr.; 20cm. Tóm tắt: Trình bày phương pháp toạ thiền và quá trình toạ thiền theo thứ tự từ thấp đến cao: tu tập toạ thiền chỉ quán, toạ thiền Tam Muội, Lục diệu pháp môn (Đạo Phật; ) {Thiền toạ; } |Thiền toạ; | [Vai trò: Thích Thanh Từ; ] DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230276. THÍCH THÔNG HUỆ Thiền kinh niệm xứ: Lược giải/ Thích Thông Huệ.- H.: Tôn giáo, 2005.- 137tr.; 21cm. Tóm tắt: Giảng giải nội dung về thiền vipassana của kinh niệm xứ thông qua quán thân trên thân, quán thọ trên các thọ, quán tâm trên tâm và quán pháp trên các pháp (Giảng kinh; Kinh Phật; Thiền; Đạo Phật; ) DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218968. ĐOÀN HẢI AN Thiền năng lượng tình thương/ Đoàn Hải An.- H.: Tôn giáo, 2005.- 111tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu về thiền, công năng của thiền, các bài tập cơ bản về tư thế ngồi: thông mạch, thông tam quan, bài tập chính thức cho trung tâm năng lượng... (Dưỡng sinh; Phương pháp luyện tập; Thiền; ) DDC: 613.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1220818. THÍCH THÔNG PHƯƠNG Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử/ Thích Thông Phương.- H.: Tôn giáo, 2005.- 147tr., 3tr. ảnh: biểu đồ; 21cm. ĐTTS ghi: Thiền Viện Trúc Lâm Yên Tử Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển cùng những đặc sắc của thiền phái Trúc Lâm Yên Tử (Lịch sử; Đạo Phật; ) [Việt Nam; Yên Tử; ] {Thiền phái Trúc Lâm; } |Thiền phái Trúc Lâm; | DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215587. Thiền sư Như Trí với chùa Tiêu/ Lý Vạn Hạnh, Lý Công Uẩn, Lý Thường Kiệt... ; Dịch: Lý Thanh...- H.: Văn hoá dân tộc, 2005.- 54tr., 1tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; Văn học trung đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lý Công Uẩn; Lý Thanh; Lý Thường Kiệt; Lý Vạn Hạnh; Trịnh Như Trí; Tản Đàn; ] DDC: 895.9221008 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |