Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 20 tài liệu với từ khoá Thuật ngữ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218471. Folklore: một số thuật ngữ đương đại/ Đồng ch.b.: Ngô Đức Thịnh, Frank Proschan ; Biên dịch: Đoàn Đức Lưu, Lê Thị Thanh Hương, Hoàng Thị Anh Thư ; H.đ.: Đào Thế Đức, Phạm Lan Hương.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 447tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Văn hoá
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Gồm các bài viết nghiên cứu về văn hoá dân gian, lí luận, các thể loại, hình thức, thuật ngữ văn hoá dân gian: âm nhạc dân tộc, đời sống dân gian, lễ hội, thần thoại, tín ngưỡng, tôn giáo, truyền thuyết dân gian...
(Lễ hội; Thuật ngữ; Thể loại; Truyền thuết; Tín ngưỡng; ) [Vai trò: Ngô Đức Thịnh; Blackikng, John; Foley, John Miles; Jane Young, M.; Kendon, Adam; Proschan, Frank; Sherzer, Joel; ]
DDC: 398.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226876. LÊ VĂN TRUYỀN
    Thuật ngữ dược học của tổ chức Y tế Thế giới Anh - Việt= English - Vietnamese pharmaceutical glossary of world health organisation/ Lê Văn Truyền.- Tp. Hồ Chí Minh: Y học, 2005.- 158tr.; 20cm.
    Thư mục: tr. 157
    Tóm tắt: Tập hợp một số thuật ngữ dược học phổ biến trong các tài liệu kỹ thuật và qui chế của tổ chức y tế thế giới và của hiệp hội các nước Đông Nam Á
(Dược học; Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 615 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215023. MẠNH HÙNG
    Thuật ngữ kinh tế Pháp - Việt/ Mạnh Hùng.- H.: Từ điển Bách khoa, 2005.- 313tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ kinh tế bằng tiếng Pháp, sắp xếp theo vần a, b, c
(Kinh tế; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 330.03 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204998. Thuật ngữ luật học thông dụng trong các văn bản quy phạm pháp luật. T.2: Từ I đến Y/ Nguyễn Trung Nam s.t., tuyển chọn.- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 397tr.; 22cm.
    Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ luật học thông dụng trong các văn bản qui phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực dân sự, tố tụng dân sự, hình sự, tố tụng hình sự, hôn nhân gia đình, kinh tế, lao động, hành chính quốc tế... được sắp xếp theo vần chữ cái từ I đến Y
(Pháp luật; Văn bản pháp luật; ) [Việt Nam; ]
DDC: 340.03 /Price: 38500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212590. Thuật ngữ pháp lý T2.- H: CTQG, 2005

/Price: 19 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228960. NGUYỄN THANH THUẬN
    Thuật ngữ trong kinh doanh Anh - Việt/ B.s.: Nguyễn Thanh Thuận, Nguyễn Thanh Danh.- H.: Lao động Xã hội, 2005.- 504tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển thuật ngữ kinh doanh Anh-Việt gồm các thuật ngữ dùng trong ngân hàng, thị trường chứng khoán, công nghệ thông tin, xuất nhập khẩu, kinh tế thương mại... được sắp theo mẫu tự của tiếng Anh
(Kinh doanh; Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thành Danh; ]
DDC: 338.003 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227860. NGUYỄN VIẾT TRUNG
    Thuật ngữ xây dựng hầm Anh - Việt: Có giải nghĩa/ B.s.: Nguyễn Viết Trung (ch.b.), Nguyễn Đức Toàn.- H.: Xây dựng, 2005.- 568tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các thuật ngữ Anh Việt chuyên ngành xây dựng hầm
(Hầm; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Xây dựng; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Toản; ]
DDC: 624.103 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223681. Từ điển dệt may Anh - Việt= English - Vietnamese Textile & Garment Dictionary : Khoảng 40000 thuật ngữ/ Lê Hữu Chiến, Hoàng Thu Hà, Thái Quang Hoè...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 814tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm khoảng 40000 thuật ngữ Anh-Việt về lĩnh vực dệt-may-mặc được sắp xếp theo thứ tự từ A-Z
(Dệt; May mặc; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Thu Hà; Lê Hữu Chiến; Phạm Hồng; Thái Quang Hoè; Trần Mộng Lãm; ]
DDC: 677.003 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226136. TRƯƠNG VĂN
    Từ điển giải thích - thuật ngữ công nghệ - thông tin: Anh - Anh Việt= English - English - Vietnamese dictionary of information technology/ Trương Văn, Quốc Bình.- H.: Thống kê, 2005.- 876tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Tập hợp và giải thích các thuật ngữ thuộc ngành công nghệ thông tin bằng tiếng Anh và tiếng Việt
(Công nghệ thông tin; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Quốc Bình; ]
DDC: 004.03 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231478. Từ điển khoa học tổng hợp Anh - Việt= English - Vietnamese Dictionary of comprehensive science : Khoảng 9000 thuật ngữ, có giải nghĩa và minh hoạ/ B.s.: Nguyễn Văn Bảo, Trịnh Ngọc Chấn, Lê Thu Hà... ; H.đ.: Đỗ Mạnh Chung, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Hoán...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 881tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Ban Từ điển. Nhà Xuất bản Khoa học và Kỹ thuật
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Gồm khoảng 9000 thuật ngữ có giải nghĩa và minh hoạ về kiến thức khoa học công nghệ
(Khoa học công nghệ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Thu Hà; Nguyễn Văn Bảo; Nguyễn Văn Đức; Phạm Đức Hiên; Trần Hiền; Trịnh Ngọc Chấn; Đỗ Mạnh Chung; ]
DDC: 603 /Price: 195000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223727. Từ điển khoa học trái đất và thiên văn học Anh - Việt= English - Vietnamese Dictionary of Earth science and Astronomy : Khoảng 65000 thuật ngữ/ Hoàng Chất, Nguyễn Điền, Trần Đình Hiền...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 1052tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm khoảng 65000 thuật ngữ quan trọng về các lĩnh vực khoa học có liên quan tới các ngành thiên văn học và khoa học về trái đất: sinh thái học, địa hoá học, trắc địa học, khí tượng học...
(Khoa học trái đất; Thiên văn học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Chất; Nguyễn Hoà; Nguyễn Văn Ân; Nguyễn Điền; Trần Đình Hiển; Trần Đình Hồng; ]
DDC: 525.03 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224613. Từ điển kỹ thuật tổng hợp và công nghệ cao Anh - Việt: Khoảng 120.000 thuật ngữ/ B.s.: Nguyễn An, Trần Văn Cần, Hoàng Chất... ; H.đ.: Trần Khắc Chương, Nguyễn Văn Điền, Nguyễn Ngọc Hoà...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 1421tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Ban Từ điển. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật
    Tóm tắt: Khoảng 120000 thuật ngữ bao gồm nhiều ngành kĩ thuật, công nghệ và một số ngành liên quan. Các thuật ngữ được biên soạn được Việt hoá tới mức tối đa, thuật ngữ mượn tiếng nước ngoài đã thông dụng vẫn giữ nguyên
(Công nghệ; Kĩ thuật; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Chất; Lê Thị Hà; Nguyễn An; Nguyễn Đình Hiên; Trần Văn Cần; ]
DDC: 620.003 /Price: 295000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214031. Từ điển thuật ngữ chính trị Pháp - Việt/ Charles Debbasch, Jacques Bourdon, Jean-Marie Pontier, Jean-Claude Ricci ; Dịch, h.đ.: Đinh Thuỳ Anh....- H.: Thế giới, 2005.- 581tr.; 21cm.
    Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp: Lexique de politique
    Tóm tắt: Gồm khoảng 2000 thuật ngữ chính trị Pháp - Việt được giải thích rõ ràng, dễ hiểu
(Chính trị; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bourdon, Jacques; Debbasch, Charles; Nguyễn Danh Sáo; Nguyễn Hồng Ngự; Pontier, Jean-Marie; Ricci, Jean-Claude; Đinh Thuỳ Anh; ]
DDC: 320.03 /Price: 61000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231236. CHU THẾ TUYÊN
    Từ điển thuật ngữ khoa học kỹ thuật in Anh - Việt= An English - Vietnamese dictionary of printing technical terms/ Chu Thế Tuyên.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 716tr.; 21cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Nội dung kĩ thuật chủ yếu dùng trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ của các phương pháp in, những vật tư chuyên ngành dùng trong ngành in... được sắp xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Anh
(In; Thuật ngữ khoa học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 686.203 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230249. CAO XUÂN HẠO
    Từ điển thuật ngữ Ngôn ngữ học đối chiếu: Anh Việt - Việt Anh/ Cao Xuân Hạo, Hoàng Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 501tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 500-501
    Tóm tắt: Gồm 7000 thuật ngữ tiếng Anh và Việt về ngôn ngữ học đối chiếu
(Ngôn ngữ học; Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) {Ngôn ngữ học đối chiếu; } |Ngôn ngữ học đối chiếu; | [Vai trò: Hoàng Dũng; ]
DDC: 423 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230367. HÀ HUY TIẾN
    Từ điển thuật ngữ nhãn khoa Anh - Pháp - Việt= English - French - Vietnamese dictionary of ophthalmic terminology/ Hà Huy Tiến, Hà Huy Tài.- H.: Y học, 2005.- 514tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 514
    Tóm tắt: Bao gồm khoảng 800 thuật ngữ về nhãn khoa được sắp xếp theo vần a, b, c và theo 3 ngôn ngữ Anh-Pháp-Việt
(Nhãn khoa; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hà Huy Tài; ]
DDC: 617.7003 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226870. Từ điển thuật ngữ y học lao động Anh - Pháp - Việt/ B.s.: Lê Trung (ch.b.), Tạ Tuyết Bình, Nguyễn Khắc Hải...- H.: Y học, 2005.- 463tr.; 19cm.
    Thư mục: tr. 5
    Tóm tắt: Tập hợp hơn 3000 từ, thuật ngữ y học lao động bằng tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Việt
(Lao động; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Y học; )
DDC: 616.9 /Price: 89500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223725. ĐẶNG MỘNG LÂN
    Từ điển vật lý Anh - Việt= English - Vietnamese Dictionary of Physics : Khoảng 7900 thuật ngữ, có giải thích/ Đặng Mộng Lân, Hoàng Đắc Lực, Ngô Quốc Quýnh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 617tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 616
    Tóm tắt: Gồm khoảng 79000 thuật ngữ vật lí Anh Việt bao quát toàn bộ các lĩnh vực của vật lí học và các ngành liên quan. Các thuật ngữ với giải thích được sắp xếp theo thứ tự tiếng Anh
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Vật lí; ) [Vai trò: Hoàng Đắc Lực; Ngô Quốc Quýnh; ]
DDC: 530.03 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234068. Từ điển Việt - Pháp: Thuật ngữ toán học= Dictionnaire Vietnamien - Francais de Mathématiques : Dành cho các học sinh trường trung học cơ sở và trung học phổ thông/ Mottier Pierre, Nguyễn Chí Thành, Bùi Bình...- H.: Giáo dục, 2005.- 211tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển thuật ngữ toán học Pháp-Việt gồm các từ, thuật ngữ, ngữ cảnh và các ví dụ thường gặp trong quá trình dạy học và học môn toán bằng tiếng Pháp
(Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Toán học; ) [Vai trò: Bùi Bình; Jean-Fabien, Sardin; Lê Thị Minh Nguyệt; Nguyễn Chí Thành; ]
DDC: 510.3 /Price: 20300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226308. RICHARDS, RALPH
    Tự học để hiểu thuật ngữ y học tiếng Anh= Understanding medical terms : A self instructional course/ Ralph Richards ; Trần Văn Tiềm biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 151tr.: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm 6 phần, mỗi phần từ 3 đến 6 bài học, cuối mỗi bài có bài test kiểm tra
(Thuật ngữ; Tiếng Anh; Y học; ) [Vai trò: Trần Văn Tiềm; ]
DDC: 428 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.