Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 179 tài liệu với từ khoá Tiếng Khmer

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học925600. ĐÀO CHUÔNG
    Những địa danh là tiếng Khmer hoặc có nguồn gốc từ tiếng Khmer ở Kiên Giang/ Đào Chuông.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 303tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    Phụ lục: tr. 259-298
    ISBN: 9786049775864
    Tóm tắt: Khái quát về vùng đất Kiên Giang; nguồn gốc hình thành địa danh và những nguyên nhân gọi trại trong địa danh. Giới thiệu những địa danh có nguồn gốc từ tiếng Khmer và những địa danh có nguồn gốc từ tiếng Việt
(Tiếng Khơme; Địa danh; ) [Kiên Giang; ]
DDC: 915.9795 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1525819. DANH SOL
    Đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp dạy và học tiếng Khmer cho học sinh sinh viên ở các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường cao đẳng sư phạm tỉnh Kiên Giang: Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh/ Danh Sol.- Kiên Giang, 2019.- xxvii, 198tr.; 30cm.
    ĐTĐT ghi: UBND tỉnh Kiên Giang. Sở khoa học và công nghệ. UBND tỉnh Kiên Giang. Trường cao đẳng sư phạm.
    Tóm tắt: Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài: Đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp dạy và học tiếng Khmer cho học sinh sinh viên ở các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường cao đẳng sư phạm tỉnh Kiên Giang
{Dạy học; Giải pháp; Kiên Giang; Thực trạng; tiếng Khmer; Đề tài nghiên cứu khoa học; } |Dạy học; Giải pháp; Kiên Giang; Thực trạng; tiếng Khmer; Đề tài nghiên cứu khoa học; |
DDC: 495.932 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1525855. DANH SOL
    Đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp dạy và học tiếng Khmer cho học sinh sinh viên ở các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường cao đẳng sư phạm tỉnh Kiên Giang: Phụ lục báo cáo tổng hợp kết quả đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh/ Danh Sol.- Kiên Giang, 2019.- 259tr.; 30cm.
    ĐTĐT ghi: UBND tỉnh Kiên Giang. Sở khoa học và công nghệ - Trường cao đẳng sư phạm
    Tóm tắt: Phụ lục báo cáo tổng hợp kết quả đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh: Đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp dạy và học tiếng Khmer cho học sinh sinh viên ở các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường cao đẳng sư phạm tỉnh Kiên Giang
{Dạy học; Kiên Giang; Thực trạng; tiếng Khmer; Đề tài nghiên cứu khoa học; } |Dạy học; Kiên Giang; Thực trạng; tiếng Khmer; Đề tài nghiên cứu khoa học; |
DDC: 495.932 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1761480. Chuyện cổ tích Khmer có liên quan đến núi: Tiếng Khmer/ Ma Layna đọc, 2005.- 1 đĩa: âm thanh số hoá; 4 3/4 in.
(Văn học Khmer; ) |Truyện cổ tích; Việt Nam; | [Vai trò: Ma Layna; ]
DDC: 895.932 /Price: 37800 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1757330. Dây xích vàng: Tiếng Khmer/ Ma Layna đọc, 2005.- 1 đĩa: âm thanh số hoá; 4 3/4 in.
(Văn học Khmer; ) |Việt Nam; | [Vai trò: Ma Layna; ]
DDC: 895.932 /Price: 37800 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1759812. Những kiến thức cần thiết: Tiếng Khmer/ Lâm Văn Thân đọc, 2005.- 1 đĩa: âm thanh số hoá; 4 3/4 in.
(Tri thức; ) |Phổ biến kiến thức; | [Vai trò: Lâm, Văn Thân; ]
DDC: 001 /Price: 37800 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1759811. Nối đau lịch sử nạn đói 1945: Tiếng Khmer/ Trương Thị Kim Chi đọc, 2005.- 1 đĩa: âm thanh số hoá; 4 3/4 in.
(Lịch sử Việt Nam; Lịch sử hiện đại; ) |Nạn đói; Nạn đói; Việt Nam; | [Vai trò: Trương, Thị Kim Chi; ]
DDC: 959.704 /Price: 37800 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1763280. Tuổi dậy thì: Tiếng Khmer/ Lâm Văn Thân đọc, 2005.- 1 đĩa: âm thanh số hoá; 4 3/4 in.
(Thanh thiếu niên; Tuổi dậy thì; ) [Vai trò: Lâm, Văn Thân; ]
DDC: 155.5 /Price: 37800 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1783045. Tiếng Khmer. Q.1/ Lâm Es (tổng ch.b.), Kim Sơn (ch.b.), Trần Thị Minh Phương....- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2023.- 127 tr.: tranh vẽ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khơme
    ISBN: 9786040284389
(Tiếng Khơme; Tiểu học; ) [Vai trò: Trần The; Chau Moni Sockha; Trần Thị Minh Phương; Lâm Es; Kim Sơn; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1783052. Tiếng Khmer. Q.6/ Lâm Es (tổng ch.b.), Thạch Siêng (ch.b.), Thạch Đời....- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2023.- 185 tr.: hình vẽ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khơme
    ISBN: 9786040284778
(Tiểu học; Tiếng Khơme; ) [Vai trò: Lâm Es; Thạch Sơn; Thạch Siêng; Thạch Đời; Thạch Saron; ]
DDC: 372.6 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học843147. Kinh Thánh tiếng Khmer= ព្រះគម្ពីរបរិសុទ្ធ.- H.: Tôn giáo, 2022.- 1660 tr.; 21 cm.
    Chính văn bằng tiếng Khơme
    ISBN: 9786046182719
(Kinh thánh; Tiếng Khơme; )
DDC: 220.595932 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1783067. Tiếng Khmer. Q.2/ Lâm Es (tổng ch.b.), Lâm Qui (ch.b.), Trần Chinh....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2022.- 123 tr.: hình vẽ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khơme
    ISBN: 9786040284396
(Tiểu học; Tiếng Khơme; ) [Vai trò: Thạch Chương; Nguyễn Thị Hạnh; Lâm Qui; Lâm Es; Trần Chinh; ]
DDC: 372.6 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1783068. Tiếng Khmer. Q.3/ Lâm Es (tổng ch.b.), Thạch Rinh (ch.b.), Thạch Đời....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2022.- 167 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khơme
    ISBN: 9786040284402
(Tiểu học; Tiếng Khơme; ) [Vai trò: Lâm Khu; Mông Ký Slay; Thạch Rinh; Lâm Es; Thạch Đời; ]
DDC: 372.6 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1783066. Tiếng Khmer. Q.4/ Lâm Es (tổng ch.b.), Thạch Siêng (ch.b.), Trần Thị Hiền Lương....- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2022.- 143 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi; Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khơme
    ISBN: 9786040284419
(Tiểu học; Tiếng Khơme; ) [Vai trò: Thạch Saron; Thạch Sơn; Thạch Siêng; Lâm Es; Trần Thị Hiền Lương; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1783065. Tiếng Khmer. Q.5/ Lâm Es (tổng ch.b.), Kim Sơn (ch.b.), Trần The....- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2022.- 231 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khơme
    ISBN: 9786040284662
(Tiểu học; Tiếng Khơme; ) [Vai trò: Lâm Es; Hoàng Văn Sán; Kim Sơn; Trần The; Lâm Khu; ]
DDC: 372.6 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1783046. Tiếng Khmer. Q.7/ Lâm Es (tổng ch.b.), Lâm Qui (ch.b.), Trần Chinh....- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2022.- 227 tr.: hình vẽ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khơme
    ISBN: 9786040284891
(Tiểu học; Tiếng Khơme; ) [Vai trò: Lâm Es; Lý Ry; Lâm Qui; Trần Chinh; Lâm Lên; ]
DDC: 372.6 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908709. Tiếng Khmer. Q.2/ Lâm Es (tổng ch.b.), Lâm Qui (ch.b.), Trần Chinh....- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2020.- 123tr.: bảng. tranh màu; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khơme
    ISBN: 9786040186492
(Tiếng Khơme; Tiểu học; ) [Vai trò: Thạch Chương; Lâm Es; Lâm Qui; Nguyễn Thị Hạnh; Trần Chinh; ]
DDC: 372.6 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908710. Tiếng Khmer. Q.3/ Lâm Es (tổng ch.b.), Thạch Rinh (ch.b.), Thạch Đời....- Tái bản lần 10.- H.: Giáo dục, 2020.- 167tr.: tranh vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khơme
    ISBN: 9786040186508
(Tiếng Khơme; Tiểu học; ) [Vai trò: Lâm Es; Lâm Khu; Mông Ký Slay; Thạch Rinh; Thạch Đời; ]
DDC: 372.6 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908711. Tiếng Khmer. Q.4/ Lâm Es (tổng ch.b.), Thạch Siêng (ch.b.), Trần Thị Hiền Lương....- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2020.- 143tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khơme
    ISBN: 9786040186515
(Tiếng Khơme; Tiểu học; ) [Vai trò: Lâm Es; Thạch Saron; Thạch Siêng; Thạch Sơn; Trần Thị Hiền Lương; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học906982. Tiếng Khmer: Sách học sinh. Q.7/ Lâm Es (tổng ch.b.), Lâm Qui (ch.b.), Trần Chinh....- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2020.- 227tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khơme
    ISBN: 9786040186997
(Tiếng Khơme; Tiểu học; ) [Vai trò: Lâm Es; Lâm Lên; Lâm Qui; Lý Ry; Trần Chinh; ]
DDC: 372.6 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.