Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 24 tài liệu với từ khoá Tinh bột

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học866806. PERLMUTTER, DAVID
    Grain brain: Sự thật tàn khốc về cách đường và tinh bột tàn phá não bộ của chúng ta/ David Perlmutter ; Bùi Trang dịch.- H.: Thế giới, 2021.- 447tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ISBN: 9786047791859
    Tóm tắt: Giải thích cơ chế não bộ phản ứng với các nguyên liệu như lúa mì, đường fructose, chất béo. Hướng dẫn những thói quen tốt qua chế độ dinh dưỡng, tập thể dục và ngủ nghỉ khoa học nhằm cải thiện chất lượng não bộ
(Bệnh tật; Chế độ dinh dưỡng; Não; Phòng bệnh; ) [Vai trò: Bùi Trang; ]
DDC: 613.26 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473392. HOÀNG KIM ANH
    Tinh bột sắn và các sản phẩm từ tinh bột sắn/ Hoàng Kim Anh, Ngô Kế Sương, Nguyễn Xích Liên.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2005.- 231tr; 21cm.
    Thư mục: Tr. 228
    Tóm tắt: Những kiến thức về cấu trúc, tính chất và các ứng dụng của tinh bột sắn; quá trình và các thiết bị sản xuất tinh bột sắn; công nghệ sản xuất tinh bột sắn biến tính bằng các phương pháp vật lí, hoá học, enzyme cùng nhiều sản phẩm khác và vấn đề môi trường trong sản xuất tinh bột sắn
(Bột; Chế biến hoa màu; Công nghiệp thực phẩm; Sản phẩm; Sắn; ) [Vai trò: Nguyễn Xích Liên; Ngô Kế Sương; ]
DDC: 664.2 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1185217. Chế biến tinh bột sắn, dong riềng quy mô hộ gia đình/ B.s.: Hà Đức Hồ (ch.b.), Tôn Gia Hoá, Đoàn Xuân Thìn...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nông nghiệp, 2006.- 22tr.: hình vẽ, ảnh; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chế biến Nông Lâm sản và nghề muối
    Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế của tinh bột sắn, dong riềng. Qui trình công nghệ và một số mô hình sản xuất tinh bột qui mô nhỏ. Một số phương pháp bảo quản tinh bột
(Chế biến; Dong riềng; Sắn; Tinh bột; ) [Vai trò: Cao Văn Hùng; Hà Đức Hồ; Tôn Gia Hoá; Đoàn Xuân Thìn; ]
DDC: 631.5 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187374. HOÀNG KIM ANH
    Tinh bột sắn và các sản phẩm từ tinh bột sắn/ Hoàng Kim Anh, Ngô Kế Sương, Nguyễn Xích Liên.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 231tr.: hình vẽ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 220-227. - Thư mục: tr. 228
    Tóm tắt: Giới thiệu đến cấu trúc, tính chất và các ứng dụng của tinh bột sắn, cũng như quá trình và thiết bị sản xuất tinh bột sắn, công nghệ sản xuất các sản phẩm tinh bột sắn biến tính bằng các phương pháp vật lý, hoá học, enzyme cũng như nhiều sản phẩm khác
(Bột sắn; Công nghệ chế biến; Tinh bột; ) [Vai trò: Nguyễn Xích Liên; Ngô Kế Sương; ]
DDC: 664 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605072. 'PHẠM, DUY
    'Nghiên cứu phương pháp xác định hàm lượng Tinopan CBS-X trong thực phẩm nền tinh bột bằng thiết bị sắc ký lỏng hiệu năng cao: Luận văn thạc Hóa học . Chuyên ngành: Hóa Phân tích. Mã số: 60 44 01 18/ 'Phạm Duy ; Nguyễn Hoa Du (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2014.- 151tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Hàm lượng; Luận văn; Thực phẩm; Tinh bột; Xác định; | [Vai trò: Nguyễn Hoa Du; ]
DDC: 543 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614149. NGUYỄN, THỊ HẢI LÝ
    Phân lập và khảo sát các dòng vi khuẩn phân hủy tinh bột từ ao nước thải tại làng nghề sản xuất bột gạo Thị xã Sa Đéc- tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ ngành khoa học môi trường. Chuyên ngành: Khoa học môi trường. Mã số: 60.85.02/ Nguyễn Thị Hải Lý; Nguyễn Hữu Hiệp (hướng dẫn).- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2010.- 73 tr.: minh họa; 30 cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Cần Thơ
|Luận văn; Làng nghề; Phân hủy; Tinh bột; Vi khuẩn; Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Hiệp; ]
DDC: 579.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732645. LÊ, VĂN HOÀNG
    Tinh bột khai tác và ứng dụng: (Giáo trình đã được hội đồng khoa học của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng thông qua)/ Lê Văn Hoàng.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2007.- 171 tr.; 21 cm.
(Food industry and trade; Công nghiệp thực phẩm; Sản xuất tinh bột; Starch industry; ) |Công nghệ thực phẩm; Tinh bột; | [Vai trò: Trương, Thị Minh Hạnh; ]
DDC: 664.2 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657565. A DOYARENKO
    Nông học vui: "ánh sáng + nước + không khí => tinh bột"/ A Doyarenko; Dịch giả: Thế Trường.- 1st.- Hà Nội: Thanh Niên, 2000; 246tr..
(agriculture - research; ) |Nông học; | [Vai trò: Thế Trường; ]
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647538. NGUYỄN MINH TUẤN
    Khảo sát công nghệ sản xuất tinh bột qui mô thủ công vùng Sa Đéc - Đồng Tháp/ Nguyễn Minh Tuấn.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Công nghệ thực, 1997; 48tr..
|Bột dinh dưàng; Chế biến thực phẩm; Lớp CNTP K18; |
DDC: 664.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697758. VƯƠNG NGỌC THẢO
    Sản xuất mật tinh bột (dạng mạch nha) bằng phương pháp enzyme/ Vương Ngọc Thảo.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Công nghệ thực , 1997; 47tr..
(food - preservation; food industry and trade; food processing; starch industry; ) |Công nghệ chế biến thực phẩm; Công nghệ chế biến tinh bột; Lớp CNTP K09; |
DDC: 664.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688411. J E CECIL
    FAO agricultural services bulletin; N.98: Chế tinh bột qui mô lớn, vừa và nhỏ/ J E Cecil,FAO.- 1st.- Hà Nội: Trung tâm Thông tin Nông nghiệp - CNTP, 1995; 287tr..
(food processing; food supply; ) |Công nghệ thực phẩm; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699546. NGUYỄN THỊ THU TRANG
    Khảo sát sự thủy phân tinh bột trong hạt nảy mầm đại mạch và sự thủy phân tinh bột gạo với Enzim công nghiệp: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Hóa Khóa 17/ Nguyễn Thị Thu Trang.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Hóa, 1995
|Lớp Hóa K17; Đường mạch nha; |
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651711. TRẦN THỊ KIỀU OANH
    Điều chế nước mật đường từ các hạt ngũ cốc và tinh bột: lúa, bắp, khoai mì: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Hóa Khóa 13/ Trần Thị Kiều Oanh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Hóa, 1991
    ss 00
|Lớp Hóa K13; Đường mạch nha; |
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697613. ĐỖ KIM HOÀN
    Nghiên cứu phương pháp xác định hàm lượng đường và tinh bột trong một số thực liệu chủ yếu ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long để tính năng lượng trao đổi đối với gia cầm/ Đỗ Kim Hoàn, Bùi Anh Tuấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1990; 51tr..
(poultry - feeding and feeds; ) |Gà vịt; Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm; Lớp CNTY K12; Thức ăn gia cầm; | [Vai trò: Bùi Anh Tuấn; ]
DDC: 636.5089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1586799. HẢI YẾN
    Viết tiếp vụ cháy Nhà máy Chế biến tinh bột mì Tịnh Phong (Quảng Ngãi): Thương lái "đục nước béo cò"/ Hải Yến.- Quảng Ngãi: Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 2008.- Tr.18; 28cm.
{Nhà máy chế biến tinh bột mì; Nông nghiệp; Quảng Ngãi; Tịnh Phong; dchi; } |Nhà máy chế biến tinh bột mì; Nông nghiệp; Quảng Ngãi; Tịnh Phong; dchi; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1586163. HIỂN CỪ
    Quảng Ngãi: 22 tỷ đồng xây dựng hệ thống xử lý nước thải Nhà máy sx tinh bột mì Tịnh Phong/ Hiển Cừ.- Quảng Ngãi, 2007.- 167tr; 28cm.
{Nước thải; Quảng Ngãi; Sơn Tịnh; Tinh bột mì; Tịnh Phong; dchi; ữ nhiễm môi trường; } |Nước thải; Quảng Ngãi; Sơn Tịnh; Tinh bột mì; Tịnh Phong; dchi; ữ nhiễm môi trường; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1586363. PV
    Sản xuất tinh bột mỳ ở Quảng Ngãi: Người dân "khóc" vì ô nhiễm/ PV.- Quảng Ngãi, 2007.- 197tr; 28cm.
{Cơ khí; Quảng Ngãi; Sản xuất bột mỳ; dchi; } |Cơ khí; Quảng Ngãi; Sản xuất bột mỳ; dchi; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1761759. Làm tinh bột sắn, dong riềng và bún khô/ Trung ương Hội nông dân Việt Nam.- In lần thứ 3.- Hà Nội: Thanh niên, 2006.- 24 tr.: minh họa; 19 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu giới thiệu một số kỹ thuật, kinh nghiệm, thiết bị bảo quản, chế biến nông lâm sản và ngành nghề nông thôn để bà con nông dân lựa chọn và ứng dụng
|Chế biến thực phẩm; Bột sắn; Bún khô; Dong riềng; |
DDC: 641.3 /Price: 4000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1602292. Làm tinh bột sắn , dong riềng và bún khô.- Hà Nội:: Thanh Niên,.- 24tr.: ;; 19cm..
    Đầu trang tên sách ghi: Trung ương hội nông dân Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ thuật , kinh nghiệm , thiết bị về bảo quản , chế biến nông lâm sản về ngành nghề nông thôn để bà con nông dân lựa chọn ứng dụng...
(Khoa học ứng dụng; Đậu Tương; )
DDC: 633.3 /Price: 6000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học829295. MISHIMA MANABU
    Thầy giáo Nhật hướng dẫn cách để con tự giác học tập: Áp dụng chế độ dinh dưỡng hạn chế đường và tinh bột. Học thuyết tâm lý cá nhân của Adler/ Mishima Manabu ; Minh hoạ: Ijichi Hiroyuki ; Công Huyền Tôn Nữ Diễm Thư dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2023.- 95 tr.: ảnh, tranh vẽ; 30 cm.
    Tên sách tiếng Nhật: マンガでわかる! 食事で改善 親が怒らなくても自分で勉強する子に
    ISBN: 9786043904673
    Tóm tắt: Giới thiệu chế độ dinh dưỡng và hướng dẫn cách làm một số món ăn cho trẻ mang lại hiệu quả cao trong phát triển cả thể chất lẫn tinh thần và tiến bộ vượt bậc trong học tập
(Chế độ dinh dưỡng; Nấu ăn; Trẻ em; Tâm sinh lí; ) [Vai trò: Công Huyền Tôn Nữ Diễm Thư; Ijichi Hiroyuki; ]
DDC: 641.563837083 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.