1218520. Các tổng đài đa dịch vụ trên mạng viễn thông thế hệ sau/ Lê Ngọc Giao ch.b. ; B.s.: Trần Hạo Bửu, Phan Hà Trung.- H.: Bưu điện, 2005.- 402tr.: hình vẽ; 22cm. ĐTTS ghi: Tổng CT BCVT Việt Nam Thư mục: tr. 401-402 Tóm tắt: Giới thiệu xu thế phát triển của công nghệ và thị trường viễn thông trên thế giới, xu thế phát triển dịch vụ, nguyên tắc tổ chức và cung cấp dịch vụ của các tổng đài đa dịch vụ, các giao thức báo hiệu sử dụng tổng đài đa dịch vụ giải pháp công nghệ, tình hình triển khai tổng đài đa dịch vụ ở một số nước (Dịch vụ; Tổng đài; Viễn thông; ) {Mạng viễn thông; Tổng đài đa dịch vụ; } |Mạng viễn thông; Tổng đài đa dịch vụ; | [Vai trò: Lê Ngọc Giao; Phan Hà Trung; Trần Hạo Bửu; ] DDC: 338.4 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1224755. NGUYỄN THỊ THU THUỶ Giáo trình tổng đài điện tử số: Dùng trong các trường THCN/ Nguyễn Thị Thu Thuỷ.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 247tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Thư mục: tr. 246 Tóm tắt: Những kiến thức tổng quan về cấu trúc phần cứng, cấu trúc phần mềm, quá trình vận hành và bảo dưỡng một số tổng đài như: Tổng đài Alcatel 1000 E10. Tổng đài NEAX-61. Tổng đài STAREX-VK. Tổng đài siemens EWSD (Bưu chính viễn thông; Tổng đài điện thoại; Điện thoại chọn tần số; ) DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1214612. Sổ tay tiếng Anh hữu dụng dành cho nhân viên tổng đài và nhân viên tiếp tân: Dùng kèm với 1 đĩa CD hoặc 1 băng cassette/ Biên dịch: Lê Huy Lâm, Phạm Văn Thuận.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 87tr.; 18cm. Tóm tắt: Cung cấp thuật ngữ, mẫu câu thông dụng trong các tình huống làm việc của nhân viên tổng đài, nhân viên tiếp tân: trực điện thoại, ghi lời nhắn, đặt phòng, đặt vé, hoãn cuộc hẹn... Cung cấp các bài đàm thoại mẫu minh họa , cách dùng thuật ngữ và mẫu câu. (Ngôn ngữ; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Lê Huy Lâm; Phạm Văn Thuận; ] DDC: 428 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |