1368480. NGUYỄN VĨNH PHƯỚC Giáo trình bệnh truyền nhiễm gia súc: Dùng để giảng dạy trong các trường Đại học Nông nghiệp/ b.s.: Nguyễn Vĩnh Phước, Hồ Đình Chúc, Nguyễn Văn Hanh, Đặng Thế Huynh.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 472tr; 25cm. Tóm tắt: Truyền nhiễm học đại cương. Đặc điểm của bệnh truyền nhiễm và sức đề kháng của cơ thể đối với bệnh. Quá trình sinh dịch. Phòng chống bệnh truyền nhiễm chung cho nhiều loài gia súc và bệnh truyền nhiễm của từng loài gia súc {bệnh truyền nhiễm; gia súc; giáo trình; thú y; } |bệnh truyền nhiễm; gia súc; giáo trình; thú y; | [Vai trò: Hồ Đình Chúc; Nguyễn Văn Hanh; Đặng Thế Huynh; ] DDC: 571.9 /Price: 2,1d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501075. Thực tập hóa nông nghiệp: Dùng làm giáo trình giảng dạy trong các trường Đại học nông nghiệp/ Võ Minh Kha (ch.b.), Hà Huy Khuê, Phan Thị Lãng, ....- H.: Nông nghiệp, 1984.- 124tr.; 26cm. Tóm tắt: Nhận diện và phân tích phân bón. Phân xanh. Xây dựng quy trình bón phân cho cây trồng và kế hoạch phân bón ở cơ sở sản xuất. Cách lập và sử dụng bản đồ nông hóa {Hóa nông nghiệp; giáo trình; phân bón; phân hóa học; phân xanh; sản xuất; } |Hóa nông nghiệp; giáo trình; phân bón; phân hóa học; phân xanh; sản xuất; | [Vai trò: Hà Huy Khuê; Phan Thị Lãng; Võ Minh Kha; Vũ Hữu Yêm; ] /Price: 6,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1367608. ĐINH VĂN LỮ Giáo trình cây lúa: Dùng trong các trường Đại học Nông nghiệp/ Đinh Văn Lữ.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 123tr : minh hoạ; 26cm. Thư mục Tóm tắt: Nguồn gốc đặc điểm sinh thái, hình thái giải phẫu, sinh lý dinh dưỡng, biện pháp kỹ thuật năng năng suất, tổ chức sản xuất và thâm canh. ý nghĩa kinh tế, tình hình sản xuất lúa trong nước và thế giới {Lúa; giáo trình; trồng trọt; } |Lúa; giáo trình; trồng trọt; | DDC: 633.18 /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370573. NGÔ ĐỨC THIỆU Giáo trình thuỷ nông: Dùng để giảng dạy trong các trường Đại học nông nghiệp/ Ngô Đức Thiệu, Hà Học Ngô.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 260tr : hình vẽ; 27cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Các biện pháp sử dụng nước trong thâm canh cây trồng và các biện pháp thuỷ nông cải tạo đất {biện pháp; giáo trình; hệ thống tưới tiêu; thuỷ nông; } |biện pháp; giáo trình; hệ thống tưới tiêu; thuỷ nông; | [Vai trò: Hà Học Ngô; ] DDC: 631.7 /Price: 1,3d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1498865. NGUYỄN VĂN TỰ Giáo trình kiểm tra tình trạng kỹ thuật máy kéo: Dùng cho các ngành cơ khí nông nghiệp thuộc các trường Đại học nông nghiệp/ Nguyễn Văn Tự.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 79tr.; 27cm.. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạo Tóm tắt: Trình bày các quá trình kiểm tra tình trạng kỹ thuật máy kéo {Giáo trình; Kiểm tra; Kỹ thuật; Máy kéo; } |Giáo trình; Kiểm tra; Kỹ thuật; Máy kéo; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tự; ] DDC: 631.372 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1498897. Giáo trình vi sinh vật học trồng trọt: Dùng trong các trường Đại học Nông nghiệp/ Đường Hồng Dật, Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đường....- H.: Nông nghiệp, 1979.- 254tr.; 24cm.. Tóm tắt: Trình bày đối tượng và nhiệm vụ của vi sinh vật học; các nhóm vi sinh vật; dinh dưỡng của vi sinh vật; quá trình trao đổi chất và trao đổi năng lượng; di truyền vi sinh vật; vai trò của vi sinh vật trong vòng tuần hoàn nitơ... {Giáo trình; Nông nghiệp; Vi sinh vật học; } |Giáo trình; Nông nghiệp; Vi sinh vật học; | [Vai trò: Đường Hồng Dật; ] DDC: 579.071 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1369458. NGUYỄN TRỌNG TUYỂN Giáo trình trắc địa: Dùng cho ngành trồng trọt các trường Đại học nông nghiệp/ Nguyễn Trọng Tuyển.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 128tr : hình vẽ; 26cm. Tóm tắt: Khái niệm về bình đồ, bản đồ, địa hình; Phương pháp đo, vẽ đường thẳng, độ cao, bình đồ địa hình bằng bàn đạc; Khái quát về đo chụp ảnh hàng không, vẽ địa hình bằng ảnh hàng không {Giáo trình; bình đồ; bản đồ; trắc địa; ảnh hàng không; } |Giáo trình; bình đồ; bản đồ; trắc địa; ảnh hàng không; | /Price: 1,80đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368555. LÊ VĂN CĂN Giáo trình nông hoá: Dùng để giảng dạy trong các trường đại học Nông nghiệp/ Lê Văn Căn, Đỗ Anh, Võ Minh Kha.....- H.: Nông nghiệp, 1978.- 353tr.: minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Quan hệ giữa đất, phân và cây trồng. Phương pháp nông hoá cải tạo đất. Các loại phân bón: đạm, lân, kali, vô cơ, phân chuồng, phân xanh. {Nông hoá; giáo trình; trồng trọt; } |Nông hoá; giáo trình; trồng trọt; | [Vai trò: Hoàng Đăng Ký; Hà Huy Khuê; Phạm Đình Quắc; Võ Minh Kha; Đỗ Anh; ] /Price: 1,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1563884. Di truyền học động vật: Giáo trình dùng cho các Trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Ân, Hoàng Gián, Lê Viết Kỳ... biên soạn; Trần Đình Miên hiệu đính.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 215tr; 27cm. Bộ Nông nghiệp - Vụ đào tạo {Khoa học; di truyền; gen; giáo dục; giáo trình; giống; lai tạo; nhân giống; sinh học; động vật; } |Khoa học; di truyền; gen; giáo dục; giáo trình; giống; lai tạo; nhân giống; sinh học; động vật; | [Vai trò: Hoàng Gián; Lê Viết Kỳ; Nguyễn Ân; ] DDC: 591.35 /Price: 10.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1501076. Giáo trình ký sinh trùng thú y: Dùng để giảng dạy trong các Trường đại học Nông nghiệp/ Trịnh Văn Thịnh, Phan Trọng Cung, Phạm Văn Khuê....- H.: Nông nghiệp, 1982.- 328tr.: hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Nghiên cứu giới thiệu ký sinh trùng và các bệnh do ký sinh trùng gây ra: sán lá, sán dây, giun tròn, ve bét và côn trùng thú y ngành chân đốt, biện pháp phòng và tiêu diệt chân đốt ký sinh {Thú y; bệnh; côn trùng; giun; ký sinh trùng; sán; ve bét; động vật; } |Thú y; bệnh; côn trùng; giun; ký sinh trùng; sán; ve bét; động vật; | [Vai trò: Phan Lục; Phan Trọng Cung; Phạm Văn Khuê; Trịnh Văn Thịnh; ] DDC: 636.089 /Price: 13đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1498806. LUYỆN HỮU CHỈ Giáo trình chọn, tạo và sản xuất giống cây trồng: Dùng để giảng dạy trong các trường đại học nông nghiệp/ Luyện Hữu Chỉ, Trần Như Nguyện.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 231tr. : minh họa; 27cm. Tóm tắt: Các phương pháp chọn giống: Lợi dụng ưu thế lai, tạo giống đa lợi thể, đột biến gen, nhập nội giống, lai giống, sản xuất giống, kiểm tra giống, công tác khảo nghiệm và khu vực hóa giống {Chọn giống; thực vật; trồng trọt; } |Chọn giống; thực vật; trồng trọt; | [Vai trò: Luyện Hữu Chỉ; Trần Như Nguyện; ] /Price: 9,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1369171. TRẦN NGỌC CHUYÊN Giáo trình công nghệ kim loại: Dùng trong các trường Đại học Nông nghiệp/ Trần Ngọc Chuyên.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 276tr : minh hoạ; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát các vấn đề về gia công chế tạo các chi tiết máy bằng kim loại. Các biện pháp gia công thông dụng, yêu cầu về kết cấu, năng tính và các thiết bị trong luyện kim, sản xuất đúc, hàn kim loại, gia công kim loại bằng áp lực và cắt kim loại {công nghệ kim loại; cắt; gia công kim loại; giáo trình; hàn; luyện kim; đúc; } |công nghệ kim loại; cắt; gia công kim loại; giáo trình; hàn; luyện kim; đúc; | /Price: 2,20d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370507. NGUYỄN NGỌC KÍNH Giáo trình cây chè: Dùng trong các trường đại học nông nghiệp/ Nguyễn Ngọc Kính, Phạm Kiến Nghiệp.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 89tr : minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạo Tóm tắt: Những vấn đề lý luận cơ bản toàn diện về cây chè: Đặc điểm sinh vật học, yêu cầu của cây trồng đối với điều kiện ngoại cảnh, kỹ thuật trồng trọt, thu hoạch, tổ chức sản xuất... {Chè; cây chè; giáo trình; trồng trọt; } |Chè; cây chè; giáo trình; trồng trọt; | [Vai trò: Phạm Kiến Nghiệp; ] /Price: 0,8đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364663. PHẠM TRỌNG CUNG Động vật học: Dùng cho các trường Đại học nông nghiệp Việt Nam. T.1: Động vật không xương sống/ Phạm Trọng Cung (ch.b), Đỗ Văn Chừng, Phạm Thế Nghiệp....- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 265tr : minh hoạ; 26cm. Tóm tắt: Cấu tạo và tổ chức cơ thể Động vật, hoạt động sống của Động vật, cơ sở sinh thái học và phân bố, cơ sở phân loại động vật, Động vật đơn bào, đa bào, động vật không xương sống {Giáo trình; Động vật học; Động vật không xương sống; } |Giáo trình; Động vật học; Động vật không xương sống; | [Vai trò: Lê Quốc Thái; Lê Văn Sắc; Nguyễn Thị Ngọc Thanh; Phạm Thế Nghiệp; Đỗ Văn Chừng; ] /Price: 1,7đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370786. NGUYỄN VĂN THIỆN Thống kê sinh vật học và phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi: Giáo trình dùng cho học sinh các lớp chăn nuôi thú y hệ chính quy của các trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Văn Thiện, Trần Đình Miên.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 152tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Khái niệm về môn học thống kê sinh vật học, phương pháp lập bảng và biểu đồ phân bố tần số, tần suất trong thống kê sinh vật học trong chăn nuôi, phân loại các phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi, các nguyên tắc cơ bản, hướng dẫn viết thư, báo cáo thí nghiệm, báo cáo thực tập tốt nghiệp {Thống kê sinh vật học; chăn nuôi; giáo trình; phương pháp thí nghiệm; } |Thống kê sinh vật học; chăn nuôi; giáo trình; phương pháp thí nghiệm; | [Vai trò: Trần Đình Miên; ] /Price: 0,85đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1505393. HỒ KHẮC TÍN Giáo trình côn trùng nông nghiệp: Dùng giảng dạy trong các trường Đại học nông nghiệp. T.2/ Hồ Khắc Tín (ch.b), Hà Hùng, Nguyễn Tự Hải....- H.: Nông nghiệp, 1982.- 225tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạo Tóm tắt: Khái niệm về côn trùng học. Nhiệm vụ của môn côn trùng nông nghiệp. Cấu tạo bên ngoài, bên trong của côn trùng. Quá trình phát triển cá thể và quy luật diễn biến của côn trùng. Đặc điểm hình thái, sinh học, quy luật diễn biến của một số loài phá hoại cây nông nghiệp. Biện pháp phòng trừ sâu hại {côn trùng; côn trùng có hại; côn trùng học; nông nghiệp; } |côn trùng; côn trùng có hại; côn trùng học; nông nghiệp; | [Vai trò: Dương Minh Lệ; Hà Hùng; Nguyễn Thiềng; Nguyễn Tự Hải; Nguyễn Đức Khiêm; Trần Duy Nga; ] DDC: 632.071 /Price: 3,10đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1260115. NGUYỄN HUY TRÍ Bệnh và kí sinh trùng tằm: Giáo trình dùng cho sinh viên Khoa Nông học trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Huy Trí.- H.: Giáo dục, 1998.- 148tr : hình vẽ, ảnh chụp; 27cm. Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về bệnh tằm. Một số bệnh đặc trưng; bệnh virut, bệnh vi khuẩn, bệnh nấm, bệnh do động vật nguyên sinh phòng chống dịch hại tổng hợp ở tằm dâu. Phương pháp xét nghiệm, chẩn đoán một số bệnh chính hại tằm {Giáo trình; bệnh tằm; chẩn đoán bệnh; phòng bệnh chữa bệnh; tằm; } |Giáo trình; bệnh tằm; chẩn đoán bệnh; phòng bệnh chữa bệnh; tằm; | DDC: 638.2089 /Price: 13600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1563948. Di truyền động học: Giáo trình dùng cho các Trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Ân, Hoàng Gián, Lê Viết Huy....- H.: Nông nghiệp, 1983.- 215tr; 27cm. Bộ Nông Nghiệp - Vụ đào tạo {chọn giống; di truyền; sinh học; sinh vật; thú y; Động vật học; } |chọn giống; di truyền; sinh học; sinh vật; thú y; Động vật học; | [Vai trò: Hoàng Gián; Lê Viết Huy; Nguyễn Ân; ] /Price: 10.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1501216. HOÀNG ĐỨC PHƯƠNG Giáo trình cây bông: Dùng trong các trường Đại học nông nghiệp/ Hoàng Đức Phương.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 75tr.; 27cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Vị trí cây bông trên thế giới và ở Việt Nam. Công dụng và giá trị kinh tế cây bông, đặc điểm thực vật, sinh lý sinh thái cây bông. Các loại bông; kỹ thuật trồng bông; các loại sâu bệnh hại bông; biện pháp phòng trừ {Cây công nghiệp; bông; cây bông; giáo trình; } |Cây công nghiệp; bông; cây bông; giáo trình; | [Vai trò: Hoàng Đức Phương; ] DDC: 633.5071 /Price: 5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1501107. NGUYỄN BÌNH Tổ chức sản xuất và thiết kế cơ sở sửa chữa cơ khí nông nghiệp: Dùng làm giáo trình cho khoa cơ khí trong các trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Bình.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 211tr.; 27cm. Thư mục tr. 208-209 Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản trong việc tổ chức sản xuất của cơ sở sửa chữa máy cơ khí nông nghiệp: Biện pháp phục vụ kỹ thuật, mạng lưới kỹ thuật, định mức, kế hoạch, quy mô và kiểm tra kỹ thuật {Cơ khí Nông nghiệp; giáo trình; máy nông nghiệp; } |Cơ khí Nông nghiệp; giáo trình; máy nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Bình; ] /Price: 10,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |