1384473. Quy tắc trật tự trị an và vệ sinh thị xã Hải Dương.- Hải Dương: uỷ ban hành chính thị xã Hải Dương, 1973.- 35tr; 10cm. Tóm tắt: Quyết định thông qua bản qui tắc trật tự trị an và vệ sinh thị xã Hải Dương: Trật tự trị an chung, giữ gìn yên tĩnh chung. Giữ gìn vệ sinh chung. Các điều khoản thi hành và xử lí {Hải Dương; Qui tắc; trật tự trị an; vệ sinh; } |Hải Dương; Qui tắc; trật tự trị an; vệ sinh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1570382. Quy tắc trật tự trị an và vệ sinh thị xã Hải Dương.- Hải Dương.: Uỷ ban Hành chính thị xã Hải Dương xb., 1961.- 24tr; 19cm. Tóm tắt: Tìm hiểu các quy định chung về trật tự trị an và vệ sinh thị xã Hải Dương {Hải Dương; Luật Dịch vụ xã hội; Luật pháp; Pháp luật; Thị xã Hải Dương; Trật tự trị an; Vệ sinh môi trường; Địa chí; } |Hải Dương; Luật Dịch vụ xã hội; Luật pháp; Pháp luật; Thị xã Hải Dương; Trật tự trị an; Vệ sinh môi trường; Địa chí; | DDC: 344.5973405 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1384768. Quy tắc trật tự trị an nếp sống văn minh.- Ninh Bình: uỷ ban hành chính thị xã Ninh Bình, 1973.- 15tr; 19cm. Tóm tắt: Các qui tắc trật tự trị an nếp sống văn minh gồm: Trật tự trị an chung; trật tự bến sông và trên sông; trật tự vỉa hè, lề đường và sử dụng đất. Di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh nới công cộng, ... Quay phim, chụp ảnh, vẽ hoạ đồ, hộ tịch, hộ khẩu, nhà trọ, khách sạn ,... Xử lí vi phạm {Qui tắc; nếp sống văn hoá; trật tự trị an; xã hội; } |Qui tắc; nếp sống văn hoá; trật tự trị an; xã hội; | DDC: 344.59739 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1393423. Văn kiện pháp luật phục vụ công tác trật tự trị an và vệ sinh thành phố.- H.: Phòng pháp chế uỷ ban Hành chính Hà nội, 1975.- 106tr; 19cm.- (Sách pháp luật; T.1) Tóm tắt: Toàn văn 20 văn bản của Trung ương và Hà nội về công tác trật tự trị an và vệ sinh thành phố {Hà nội; Pháp luật; trật tự trị an; văn bản pháp quy; vệ sinh; } |Hà nội; Pháp luật; trật tự trị an; văn bản pháp quy; vệ sinh; | /Price: 0,3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384175. Những điều cần biết về pháp luật bảo vệ tài sản xã hội chủ nghĩa, bảo vệ và giữ gìn trật tự trị an, chống làm ăn phi pháp.- Hoà Bình: TY công an và phòng pháp chế, 1974.- 71tr; 19cm. ĐTTS ghi: UB hành chính tỉnh Hoà Bình Tóm tắt: Trích một số điểm trong một số văn bản chủ yếu của Đảng và Nhà nước về bảo vệ tài sản XHCN, chống làm ăn phi pháp, tăng cường quản lý lao động, quản lý thị trường, giữ gìn trật tự trị an, phục vụ tốt phong trào lao động sản xuất và tiết kiệm, phục vụ tốt đời sống nhân dân của TW và của tỉnh Hoà Bình {Hoà Bình; Quản lí thị trường; bảo vệ; pháp luật; trật tự trị an; tài sản XHCN; } |Hoà Bình; Quản lí thị trường; bảo vệ; pháp luật; trật tự trị an; tài sản XHCN; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384159. Tài liệu giải thích về cuộc đấu tranh chổng lấy cắp xã hội chủ nghĩa, chống làm ăn phi pháp, tăng cường quản lý lao động, quản lý thị trường, giữ vững trật tự trị an, phục vụ tốt phong trào lao động sản xuất và tiết kiệm, phục vụ tốt đời sống nhân dân.- Thái Bình: Ban Tuyên huấn tỉnh uỷ Thái Bình, 1974.- 16tr; 19cm. Tóm tắt: Nội dung nghị quyết: bảo vệ tài sản XHCN, chống và bài trừ tệ lấy cắp tài sản XHCN; Tổ chức, quản lý chặt chẽ lao động xã hội, chống làm ăn phi pháp; Quản lý chặt chẽ lương thực, xoá bỏ thị trường tự do về lương thực; Tăng cường pháp chế, quản lý trật tự trịa an {Nghị quyết 228; Đảng cộng sản Việt Nam; } |Nghị quyết 228; Đảng cộng sản Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384249. Quy tắc cụ thể về hộ tịch, hộ khẩu, trật tự trị an, vệ sinh thị xã Thanh Hoá: Đã được Hội đồng nhân dân thị xã khoá 7 nhất trí biểu quyết thông qua trong phiên họp thường kỳ ngày 9-10-1970.- Thanh Hoá: Uy ban hành chính thị xã Thanh Hoá, 1973.- 12tr; 19cm. Tóm tắt: Nghị định số 32/cP ngày 29/2/1968 về hộ tịch, hộ khẩu và thống kê dân số. Nghị định số 10/CP ngày 11-1-68 về an toàn giao thông. Quy tắc trật tự trị an, vệ sinh thị xã Thanh Hoá {Hộ tịch; Thanh Hoá; hộ khẩu; qui tắc; trật tự trị an; vệ sinh; } |Hộ tịch; Thanh Hoá; hộ khẩu; qui tắc; trật tự trị an; vệ sinh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384284. Quy tắc trật tự trị an và vệ sinh thành phố Nam Định.- Nam Định: uỷ ban hành chính thành phố Nam Định, 1973.- 31tr; 9cm. uỷ ban hành chính thành phố Nam Định Tóm tắt: Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố quy định về trật tự trị an và vệ sinh thành phố Nam Định: Trật tự giao thông; yên tĩnh chung, an toàn chung, vệ sinh chung, những điều khoản phải thi hành {Hà Nam Ninh; Nam Định; Quy tắc; trật tự trị an; vệ sinh; } |Hà Nam Ninh; Nam Định; Quy tắc; trật tự trị an; vệ sinh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389307. Quy tắc trật tự trị an thị xã Hà Nam.- Hà Nam: uỷ ban hành chính thị xã Hà Nam, 1971.- 43tr; 13cm. Tóm tắt: quy tắc qui định trật ự trị an vệ sinh thị xã hà nam tỉnh nam Hà. Quy định cụ thể về trật tự giao thông, trậttự nơi công cộng. quy định mọi người dân đều có trách nhiệm giữ gìn trật ự an toàn chung. {hà nam; nam hà; qui tắc; trật ự trị an; } |hà nam; nam hà; qui tắc; trật ự trị an; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387733. Thông báo Hội nghị Thành uỷ ngày 6 và 7/10/1971 về công tác quý IV của Đảng bộ và việc tăng cường đảm bảo trật tự trị an và giáo dục thanh, thiếu niên từ nay đến cuối năm.- H.: Knxb, 1971.- 8tr; 19cm. Tóm tắt: Báo cáo và nghị quyết của Thành uỷ thành phố Hà Nội về những nhiệm vụ của quý 4/1971 và một số biện pháp cần thiết nhằm tăng cường quản lý trật tự trị an và giáo dục thanh thiếu niên {Hà Nội; Trật tự trị an; giáo dục; thanh thiếu niên; } |Hà Nội; Trật tự trị an; giáo dục; thanh thiếu niên; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389387. Quy tắc trật tự trị an và vệ sinh thành phố Nam Định.- Nam Hà: Knxb, 1970.- 39tr; 9x13cm. ĐTTS ghi: uỷ ban hành chính thành phố Nam Định Tóm tắt: Bản quy tắc gồm 58 điều quy định về trật ự trị an và vệ sinh chung của thành phố nam Định. Trật tự giao thông, khai báo hộ khẩu, tệ nạn xã hội, phòng cứu hoả, sử dụng vũ khí... {nam định; qui tắc; trật tự trị an; vệ sinh; } |nam định; qui tắc; trật tự trị an; vệ sinh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389380. Quy định về việc giữ gìn trật tự trị an trong khi có báo động phòng không.- Thái Bình: Ty công an Thái Bình, 1966.- 19tr; 19cm. Tóm tắt: Những qui định một số điểm về báo động phòng không và giữ gìn trật tự trị an trong khi có báo động phòng không ở cơ quan xí nghiệp, nơi công cộng và đi lại của xe tàu thuyền {Qui định; báo động phòng không; chiến tranh phá hoại; trật tự trị an; } |Qui định; báo động phòng không; chiến tranh phá hoại; trật tự trị an; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1400873. Nội quy về việc giữ gìn trật tự trị an khi có báo động phòng không.- Hải Phòng: uỷ ban hành chính Hải Phòng, 1965.- 23tr; 19cm. Tóm tắt: Nội dung bản nội quy về việc giữ gìn trật tự, trị an khi có báo động phòng không và nội quy quản chế ánh sáng khi có báo động phòng không ban đêm {Nội qui; Phòng không nhân dân; Trật tự trị an; } |Nội qui; Phòng không nhân dân; Trật tự trị an; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406582. Qui tắc trật tự trị an và vệ sinh thị xã Hải Dương.- Hải Dương: uỷ ban hành chính thị xã Hải Dương, 1961.- 25tr; 19cm. Tóm tắt: Nội dung của qui tắc gồm những qui định về các vấn đề: Trật tự giao thông; Trật tự nơi công cộng (Hàng rong, vỉa hè, biểu diễn văn nghệ, quảng cáo, quay phim, chụp ảnh, ...); Khai báo hộ khẩu; Trật tự xã hội, ... Nhằm đảm bảo sự yên tĩnh, an toàn, vệ sinh cho thị xã. Về thi hành qui tắc và xử lí vi phạm qui tắc {Hải Dương; Qui tắc; Quyết định; Trật tự trị an; } |Hải Dương; Qui tắc; Quyết định; Trật tự trị an; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1415198. Quy tắc trật tự trị an và vệ sinh chung trong thị xã Sơn Tây.- Sơn Tây: uỷ ban hành chính tỉnh Sơn Tây, 1960.- 38tr; 19cm. Tóm tắt: Những quy định về trật tự trị an và vệ sinh chung trong thị xã Sơn Tây {Sơn Tây; Trật tự trị an; Vệ sinh công cộng; Vệ sinh phòng dịch; } |Sơn Tây; Trật tự trị an; Vệ sinh công cộng; Vệ sinh phòng dịch; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |