Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 23 tài liệu với từ khoá Trừ gian

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962590. GOLDSMITH, MIKE
    Einstein và vũ trụ giãn nở/ Mike Goldsmith ; Vũ Minh Tú dịch.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2017.- 194tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Nổi danh vang dội)
    Tên sách tiếng Anh: Albert Einstein and his inflatable universe
    ISBN: 9786041074675
    Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, sự nghiệp của Albert Einstein - nhà bác học thiên tài với thuyết Tương đối và Vũ trụ giãn nở
Einstein, Albert; (Nhà vật lí học; Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Vai trò: Vũ Minh Tú; ]
DDC: 530.092 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1014357. GOLDSMITH, MIKE
    Einstein và vũ trụ giãn nở/ Mike Goldsmith ; Vũ Minh Tú dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2015.- 194tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Nổi danh vang dội)
    Tên sách tiếng Anh: Albert Einstein and his inflatable universe
    ISBN: 9786041074675
    Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, sự nghiệp của Albert Einstein - nhà bác học thiên tài với thuyết Tương đối và Vũ trụ giãn nở
Einstein, Albert; (Nhà vật lí học; Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Vai trò: Vũ Minh Tú; ]
DDC: 530.092 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học981290. GOLDSMITH, MIKE
    Einstein và vũ trụ giãn nở/ Mike Goldsmith ; Vũ Minh Tú dịch.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 194tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Nổi danh vang dội)
    Tên sách tiếng Anh: Albert Einstein and his inflatable universe
    ISBN: 9786041074675
    Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, sự nghiệp của Albert Einstein - nhà bác học thiên tài với thuyết Tương đối và Vũ trụ giãn nở
Einstein, Albert; (Nhà vật lí học; Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Vai trò: Vũ Minh Tú; ]
DDC: 530.092 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học914386. GOLDSMITH, MIKE
    Einstein và vũ trụ giãn nở/ Mike Goldsmith ; Vũ Minh Tú dịch.- In lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 194tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Nổi danh vang dội)
    Tên sách tiếng Anh: Albert Einstein and his inflatable universe
    ISBN: 9786041120846
    Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, sự nghiệp của Albert Einstein - nhà bác học thiên tài với thuyết Tương đối và Vũ trụ giãn nở
Einstein, Albert; (Nhà vật lí học; Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Vai trò: Vũ Minh Tú; ]
DDC: 530.092 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1573905. MIKE, GOLDSMITH
    Einstein và vũ trụ giản nở/ Goldsmith Mike; Vũ Minh Tú dịch.- TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Trẻ, 2015.- 194 tr.; 20 cm..
{Einstein; Nhà vật lý; Nhân vật; Vũ trụ; } |Einstein; Nhà vật lý; Nhân vật; Vũ trụ; |
DDC: 530.092 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1767426. MARK A. GARLICK
    Vũ trụ giãn nở/ Mark A. Garlick; Phạm Văn Thiều, Phạm Thu Hằng: dịch.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004.- 100 tr.; 20 cm.
    Tóm tắt: Một số câu chuyện về vũ trụ
|Vũ trụ; |
DDC: 523.1 /Price: 11.500 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1490032. Hiệp sĩ trừ gian. Phần 2 - Hiệp sĩ trừ yêu: Tranh truyện hiện đại/ Phi Bằng trình bày.- Mũi Cà Mau: Nxb Mũi Cà Mau, 1999; 19cm..
{Truyện tranh; thiếu nhi; } |Truyện tranh; thiếu nhi; |
/Price: 4.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1486729. Tiểu tế công. Trừ gian tặc: Truyện tranh.- H.: Văn nghệ, 1997.- 52tr.; 19cm.
{Truyện tranh; thiếu nhi; } |Truyện tranh; thiếu nhi; |
/Price: 3.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1484131. Song hiệp trừ gian: Truyện tranh/ Lê Phong.- Đồng Nai, 1996.- 72tr.; 19cm..- (Những tấm gương sáng)
{Truyện tranh; } |Truyện tranh; | [Vai trò: Lê Phong; ]
/Price: 3.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592542. ĐẠI ĐỒNG
    Hội võ trừ gian: Tiểu thuyết võ hiệp. T.1/T.2/ Đại Đồng.- PT.Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ, 1990.- 219tr; 19cm.
{Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Việt Nam; } |Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1591578. ĐẠI ĐỒNG
    Hội võ trừ gian: Tiểu thuyết võ hiệp. T1, T2/ Đại Đồng.- PT.Hồ Chí Minh: NXB.Văn nghệ, 1990.- 219tr.; 19cm.
{Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Việt Nam; } |Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498529. PHI LONG
    Thám tử trừ gian: Tiểu thuyết trinh thám: 3 tập/ Phi Long.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1990; 19cm..
{Tiểu thuyết trinh thám; văn học hiện đại Việt Nam; } |Tiểu thuyết trinh thám; văn học hiện đại Việt Nam; | [Vai trò: Phi Long; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506199. PHI LONG
    Thám tử trừ gian: Tiểu thuyết trinh thám/ Phi Long.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1990.- 3 tập; 19cm.
{Tiểu thuyết trinh thám; văn học hiện đại Việt Nam; } |Tiểu thuyết trinh thám; văn học hiện đại Việt Nam; | [Vai trò: Phi Long; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500680. PHI LONG
    Thám tử trừ gian: Tiểu thuyết trinh thám: 3 tập. T.1/ Phi Long.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1990.- 362 tr; 19cm.
{Tiểu thuyết trinh thám; văn học hiện đại Việt Nam; } |Tiểu thuyết trinh thám; văn học hiện đại Việt Nam; | [Vai trò: Phi Long; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500826. PHI LONG
    Thám tử trừ gian: Tiểu thuyết trinh thám Việt Nam. T.2/ Phi Long.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1990.- 340 tr; 19cm.
{Tiểu thuyết trinh thám; văn học hiện đại Việt Nam; } |Tiểu thuyết trinh thám; văn học hiện đại Việt Nam; | [Vai trò: Phi Long; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500643. PHI LONG
    Thám tử trừ gian: Tiểu thuyết trinh thám: 3 tập. T.3/ Phi Long.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1990.- 332 tr; 19cm.
{Tiểu thuyết trinh thám; văn học hiện đại Việt Nam; } |Tiểu thuyết trinh thám; văn học hiện đại Việt Nam; | [Vai trò: Phi Long; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295857. GARLICK, MARK A.
    Vũ trụ giãn nở/ Mark A. Garlick ; Dịch: Phạm Văn Thiều, Phạm Thu Hằng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 101tr.: hình vẽ; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về vũ trụ: từ những biến đổi cơ bản xảy ra trong những giây phút ban đầu của thời gian, sự tạo thành các hạt nguyên tử đầu tiên, vụ nổ (big bang), sự hình thành các ngôi sao, các hành tinh, các thiên hà, tìm hiểu những lý thuyết kiến giải nguồn gốc của sự sống...
(Thiên văn học; Vũ trụ; ) [Vai trò: Phạm Thu Hằng; Phạm Văn Thiều; ]
DDC: 523.1 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355319. ĐẠI ĐỒNG
    Hội võ trừ gian: Tiểu thuyết võ hiệp. T.1/ Đại Đồng.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1990.- 219tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; tiểu thuyết võ hiệp; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; tiểu thuyết võ hiệp; |
/Price: 3000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355320. ĐẠI ĐỒNG
    Hội võ trừ gian: Tiểu thuyết võ hiệp. T.2/ Đại Đồng.- H.: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1990.- 406tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; tiểu thuyết võ hiệp; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; tiểu thuyết võ hiệp; |
/Price: 3000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1389094. TOÀN THẮNG
    Diệt án ôn giữa ban ngày: Tập mẩu chuyện du kích Trị - Thiên, Quảng Nam diệt ác, trừ gian, chống phá "Bình định"/ Toàn Thắng.- H.: Quân đội nhân dân, 1969.- 71tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm những câu chuyện có thật giới thiệu 1 số gương diệt ác, trừ gian tài giỏi, mưu trí của đồng bào và du kích Trị thiên, Quảng Nam trước xuân Mậu Thân (1968)
{Việt Nam; Văn học hiện đại; kháng chiến chống Mỹ; truyện ngắn; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; kháng chiến chống Mỹ; truyện ngắn; |
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.