Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 23 tài liệu với từ khoá Trade agreement

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học965948. Việt Nam tham gia các hiệp định thương mại tự do mới: Một số yêu cầu cải cách thể chế thương mại và đầu tư= The participation of Vietnam in new free trade agreements: Some requirements for the reform of trade and invesment institution/ Nguyễn Đình Cung, Võ Trí Thành, Nguyễn Anh Dương....- H.: Lao động, 2017.- 210tr.: hình vẽ, bảng; 30cm.
    ĐTTS ghi: RCV.... - Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786045980750
(Chính sách; Cải cách; Thương mại; Thể chế; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Hương Linh; Nguyễn Anh Dương; Nguyễn Đình Cung; Trần Bình Minh; Võ Trí Thành; ]
DDC: 382.309597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717671. Tác động của hiệp định thương mại song phương Việt Nam - Hoa Kỳ đến đầu tư trực tiếp nước của Hoa Kỳ tại Việt Nam = The impact ò the U.S. - Vietnam bilateral trade agreement on overall and U.S. foreign direct investment in Vietnam/ Chính trị quốc gia.- 1st.- Hà Nội: Chính trị quốc gia, 2005.- 135p.; 29.5cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664847. The likely impact on the United States of a free trade agreement with Mexico.- Washington: USITC Publication, 1991.- [ 220 p. ]; 27 cm.
(Foreign economic relations; Free trade; ) |Kinh tế quốc tế; Quan hệ kinh tế Mỹ và Mexico; United States; Mexico; |
DDC: 337.73072 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708238. Operation of the trade agreements program.- Washington: USITC Publication, 1989.- 208p.; 27cm.
(commercial treaties; foreign trade regulation; ) |Ngoại thương; united states; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708123. Operation of the trade agreements program.- Washington: USITC Publication, 1988.- 208p.; 27cm.
(commercial treaties; foreign trade regulation; ) |Ngoại thương; united states; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học843625. Tác động của Hiệp định Thương mại tự do Vietnam - EU tới kinh tế Việt Nam trong bối cảnh COVID-19= Impacts of the Vietnam - EU free trade agreement on Vietnam economy: Does Covid-19 matter?/ Lương Văn Khôi, Trần Toàn Thắng (ch.b.), Trần Thị Thu Hà....- H.: Thế giới, 2022.- 311 tr.: bảng, biểu đồ; 24 cm.
    Thư mục trong chính văn
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786043650761
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tác động của các hiệp định thương mại tự do, cam kết chính trong EVFTA. Phân tích tác động vĩ mô của EVFTA đến nền kinh tế Việt Nam trong bối cảnh Covid-19 và tác động đến một số ngành sản xuất, dịch vụ
(Hiệp định thương mại tự do; Kinh tế; Tác động; ) [Việt Nam; ] {Đại dịch Covid-19; } |Đại dịch Covid-19; | [Vai trò: Lương Văn Khôi; Nguyễn Thị Hoàng Yến; Nguyễn Đoan Trang; Trần Thị Thu Hà; Trần Toàn Thắng; ]
DDC: 338.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học966881. Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU: Tác động thể chế và điều chỉnh chính sách ở Việt Nam= The institutional and policy adjustment implications of the European Union - Vietnam Free Trade Agreement in Vietnam : Báo cáo nghiên cứu của CIE/ Nguyễn Đình Cung, Trần Toàn Thắng (ch.b.) Đặng Quang Vinh....- H.: Thế giới, 2017.- 394tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 197-202
    ISBN: 9786047735365
    Tóm tắt: Trình bày về Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA), FTA với EU và kinh nghiệm quốc tế, sự sẵn sàng của Việt Nam cho thực thi EVFTA, tổng quan đánh giá địng lượng về EVFTA, đề xuất ý kiến cải thiện thể chế và điều chỉnh chính sách
(Chính sách; Hiệp định thương mại tự do; Thể chế; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Minh Thảo; Nguyễn Đình Cung; Phan Đức Hiếu; Trần Toàn Thắng; Đặng Quang Vinh; ]
DDC: 382.959704 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1056041. DAMOND, JOSEPH M.
    Give trade a chance: The negotiation of the U.S. - Vietnam bilateral trade agreement/ Joseph M. Damond.- H.: Thế Giới, 2013.- 274 p., 12 p. of photos; 21 cm.
(Hiệp định thương mại; Thương mại quốc tế; ) [Mỹ; Việt Nam; ]
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1078009. Trade facilitation in regional trade agreements/ United Nations Conference on Trade and Development.- New York: United Nations, 2012.- vi, 32 p.: fig., tab.; 30 cm.
    Ann.: p. 19-30. - Bibliogr.: p. 31-32
(Hiệp định thương mại; Thương mại; Vùng; )
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1097063. SCOLLAY, ROBERT
    Australia New Zealand closer economic relations trade agreement (ANZCERTA) and regional integration/ Robert Scollay, Christopher Findlay, Uwe Kaufmann.- Singapore: Institute of Southeast Asian Studies, 2011.- xi, 115 p.; 22 cm.- (Report / ASEAN Studies Centre, Institute of Southeast Asian Studies)
    Bibliogr.: p. 106-115
    ISBN: 9789814279970
(Hiệp định thương mại; Quan hệ kinh tế; Quan hệ quốc tế; Thương mại; ) [Vai trò: Findlay, Christopher; Kaufmann, Uwe; ]
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121607. Complexity of free trade agreements: A key issue in Malaysian trade policy/ Wan Khatina Nawawi, Aidonna Ja Ayub, Ida Madieha binti Abdul Ghani Azmi... ; foreword: Datuk Mohamed Ariff..- Kuala Lumpur: Khazanah Nasional, 2010.- xxiv, 320 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 309-320
    ISBN: 9789834419356
(Chính sách; Hiệp ước; Thương mại; ) [Malayxia; ] [Vai trò: Aidonna Ja Ayub; Datuk Mohamed Ariff; Ida Madieha binti Abdul Ghani Azmi; Intan Nadia Jalil; Tham Siew Yean; Wan Khatina Nawawi; ]
DDC: 382.71 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192894. Regional trade agreements and the WTO legal system/ Lorand Bartels, Federico Ortino.- New York: Oxford univ., 2006.- xxxiv, 604 p.; 24 cm.- (International economic law series/Ed. : John H. Jackson)
    Bibliogr. p. 585-597 . - Ind.
    ISBN: 0199206996(Hbk.)
    Tóm tắt: Phân tích kinh tế, chính trị nền móng của các hiệp định thương mại khu vực. Nghiên cứu điều luật của WTO bao trùm các hiệp định thương mại khu vực. Nghiên cứu các lĩnh vực trong hiệp định thương mại như: sở hữu trí tuệ, đầu tư, cạnh tranh, dịch vụ, phát triển bền vững, quyền con người. Giải quyết tranh chấp theo hiệp định thương mại khu vực. Nghiên cứu các mối quan hệ giữa các hiệp định thương mại khu vực và WTO.
(Hiệp định thương mại; Luật thương mại quốc tế; Vùng; ) [Vai trò: Bartels, Lorand; Ortino, Federico; ]
DDC: 340 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192872. The origin of goods: rules of origin in regional trade agreements/ Ed.: Olivier Cadot,....- Oxford: Oxford Univ., 2006.- xiii, 332 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0199290482
    Tóm tắt: Tìm hiểu các thuyết về luật xuất xứ hàng hoá. Phân tích những luật xuất xứ hàng hoá của các hiệp định thuương mại vùng trên Thế giới. Những vấn đề về kinh tế chính trị, tác động của những xuất xứ hàng hoá và phát triển
(Hiệp định thương mại; Hàng hoá; Kinh tế thương mại; Nguồn gốc; ) {ROO: Hiệp định về xuất xứ hàng; } |ROO: Hiệp định về xuất xứ hàng; | [Vai trò: Cadot, Olivier; ]
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234782. Human rights and world trade agreements: Using general exception clauses to protect human rights.- New York: United Nations, 2005.- VI, 21cm; 22cm.
    Tóm tắt: Thảo luận, phân tích về mối quan hệ giữa các luật lệ, qui chế về thương mại và các vấn đề nhân quyền; Các thoả ước, chính sách thương mại gắn liền với quyền lợi xã hội, y tế và đạo đức của con người như thế nào?
(Kinh tế; Nhân quyền; Thương mại; Xã hội học; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233603. Tác động của Hiệp định thương mại song phương Việt Nam - Hoa Kỳ đến đầu tư trực tiếp nước ngoài và đầu tư trực tiếp của Hoa Kỳ tại Việt Nam= The impact of the U.S. - Vietnam bilateral trade agreement on overall and U.S. foreign direct investment in Vietnam : Song ngữ Việt - Anh.- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 135tr.: bảng, hình vẽ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Tên sách và chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt - Anh
    Thư mục: tr. 66
    Tóm tắt: Trình bày tóm tắt báo cáo về: Hiệp định thương mại Việt Nam-Hoa Kỳ và tác động đến môi trường đầu tư ở Việt Nam; Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; Đầu tư ra nước ngoài của Việt Nam và tác động của Hiệp định thương mại; Các phương pháp cải thiện môi trường đầu tư và các đề xuất nghiên cứu tiếp theo
(Hiệp định thương mại; Thương mại; Đầu tư nước ngoài; Đầu tư trực tiếp; ) [Hoa Kỳ; Việt Nam; ]
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273703. Free trade agreements: US strategies and priorities/ Ed.: Jeffrey J. Schott.- Washington: Institute for International Economics, 2004.- xiii, 450 p.; 23 cm.
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 0881323616(pbk.)
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết phân tích, nghiên cứu về các thoả ước tự do thương mại trong hệ thống thương mại thế giới nói chung và ở Mỹ nói riêng, việc vận dụng và những ưu tiên mới trong các thoả ước thương mại của Mỹ đối với khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, Mỹ Latinh, Châu Phi, Trung Đông. Một số bài học kinh nghiệm của Mỹ đối với FTA
(Chính sách; Hiệp định; Thương mại; ) [Mỹ; ] {Tự do thương mại; } |Tự do thương mại; | [Vai trò: Schott, Jeffrey J.; ]
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272632. SEN, RAHUL
    Free trade agreements in Southeast Asia/ Rahul Sen.- Singapore: Institute of Southeast Asian studies, 2004.- VI, 96p.: m.; 21cm.- (Southeast Asia background series / Ed.: Saw Swee Hock)
    Bibliogr. at the end book p.95-96
    ISBN: 9812302506
    Tóm tắt: Giới thiệu các hiệp định tự do thương mại ở các quốc gia Đông Nam Á: HIệp định tự do thương mại của Xinhgapo với New zealand, Ôxtrâylia, Nhật Bản, Mỹ. Tiếp tục chủ động mở rộng hiệp định tự do thương mại với Trung Quốc, Nhật Bản và Ấn Độ
(Quan hệ quốc tế; Tự do thưong mại; ) [Đông Nam Á; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296737. Đánh giá tác động kinh tế của hiệp định thương mại song phương Việt Nam - Hoa KỳBáo cáo kinh tế sáu tháng đầu năm 2003 = An assessment of the economic impact of the United States - Vietnam bilateral trade agreement : Economic Report for the First Six Months of 2003.- H.: Chính trị Quốc gia, 2003.- 71tr.: bảng, hình vẽ; 30cm.
    Tóm tắt: Trình bày khái quát quan hệ thương mại giữa hai nước Việt Nam- Mỹ. Phân tích tình hình xuất khẩu của Việt Nam vào Hoa Kỳ và Hoa Kỳ sang Việt Nam trong 6 tháng đầu năm 2003. Một số kiến nghị nhằm khuyến khích đầu tư trong nước và nước ngoài
(Hợp tác kinh tế; Kinh tế; Quan hệ thương mại; Thương mại; Đầu tư; ) [Mỹ; Việt Nam; ]
DDC: 337.597073 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311463. Asian development outlook 2002: Preferential trade agreements in Asia and the Pacific.- New York: Oxford Univ., 2002.- xiv, 225 p.: fig., phot.; 27 cm.
    Special chapter
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 0195937015
    Tóm tắt: Nghiên cứu sự phát triển ở châu Á và thế giới. Các xu hướng kinh tế và triển vọng phát triển ở châu Á. Các hiệp định thương mại ưu đãi ở châu Á và Thái Bình Dương.
(Hiệp định thương mại; Kinh tế; Phát triển; Triển vọng; Ưu đãi; ) [Châu Á; ]
DDC: 338.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310963. MATHIS, JAMES H.
    Regional trade agreements in the GATT/WTO: Article XXIV and the internal trade requirement/ James H. Mathis.- The Hague: T.M.C. Asser, 2002.- xxii, 328 p.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 311-318. - Ind.
    ISBN: 9067041394
    Tóm tắt: Nghiên cứu luật thương mại theo hiệp định GATT trong điều khoản 24 về yêu cầu thương mại trong nước
(Quan hệ quốc tế; Thuế quan; Thương mại; ) {GATT; } |GATT; |
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.