Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Tribology

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644379. NGUYỄN, DOÃN Ý
    Giáo trình ma sát - mòn - bôi trơn: (Tribology)/ Nguyễn Doãn Ý.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2013.- 330 tr.: minh họa; 27 cm.
    Tóm tắt: Giáo trình gồm 5 phần giới thiệu về ngành học Tribology, ma sát, mòn, kỹ thuật bôi trơn, và bôi trơn khí...
(Friction; Lubrication and lubricants; Mechanical wear; ) |Bôi trơn; Cơ khí; Ma sát học; |
DDC: 531.1134 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736576. NGUYỄN, DOÃN Ý
    Giáo trình ma sát - Mòn - Bôi trơn: (Tribology)/ Nguyễn Doãn Ý.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 330 tr.: minh họa; 27 cm.
    Tóm tắt: Giáo trình gồm 5 phần giới thiệu về ngành học Tribology, ma sát, mòn, kỹ thuật bôi trơn, và bôi trơn khí...
(Friction; Lubrication and lubricants; Mechanical wear; ) |Bôi trơn; Cơ khí; Ma sát học; |
DDC: 531.1134 /Price: 108000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665093. LIANG, HONG
    Tribology in chemical mechanical planarization/ Hong Liang, David Craven.- London: Taylor and Francis, 2004.- 185 p.; 24 cm.
    ISBN: 0824725670
    Tóm tắt: Illustrating their intersecting role in manufacturing and technological development, this book examines tribological principles and their applications in CMP, including integrated circuits, basic concepts in surfaces of contacts, and common defects as well as friction, lubrication fundamentals, and the basics of wear. The book concludes its focus with mechanical aspects of CMP, pad materials, elastic modulus, and cell buckling. As the first source to integrate CMP and tribology, Tribology in Chemical-Mechanical Planarization provides applied scientists and engineers in the fields of semiconductors and microelectronics with clear foresight to the future of this technology
(Grinding and polishing; Tribology; ) |Vật lý ứng dụng; Động cơ mài mòn; |
DDC: 621.9 /Price: 2399000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756381. NGUYỄN DOÃN Ý
    Giáo trình ma sát mòn bôi trơn tribology/ Nguyễn Doãn Ý.- Hà Nội: Xây dựng, 2005.- 318 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về ma sát, mòn, bôi trơn.
|Lực ma sát; |
DDC: 621.8 /Price: 50000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048560. NGUYỄN DOÃN Ý
    Giáo trình ma sát - mòn - bôi trơn= Tribology/ Nguyễn Doãn Ý.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2013.- 330tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 312-324. - Thư mục: tr. 325-326
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về ma sát, mài mòn, ăn mòn, các kĩ thuật bôi trơn, vật liệu bôi trơn, kết cấu bôi trơn cho máy và thiết bị
(Bôi trơn; Chế tạo máy; Ma sát; Mòn; )
DDC: 621.8 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227959. NGUYỄN DOÃN Ý
    Giáo trình ma sát - mòn - bôi trơn tribology/ Nguyễn Doãn Ý.- H.: Xây dựng, 2005.- 318tr.: hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội
    Thư mục: tr. 312-313
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về ma sát, đặc trưng của ma sát, phương pháp tính mòn chi tiết máy, kỹ thuật bôi trơn và bôi trơn khí
(Bôi trơn; Lò khí; Ma sát; )
DDC: 621.8 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.