Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 46 tài liệu với từ khoá Vương miện

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học985554. DRISCOLL, LAURA
    Vidia và vương miện tiên thất lạc/ Lời: Laura Driscoll ; Minh hoạ: Judith Holmes Clarke, Disney Storybook ; Ngọc Ngân dịch.- H.: Dân trí ; Công ty Sách Alpha, 2016.- 83tr.: tranh màu; 19cm.- (Disney Fairies. Chuyện ở xứ Tiên)
    Tên sách tiếng Anh: Vidia and the fairy crown
    ISBN: 9786048822842
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Ngọc Ngân; Clarke, Judith Holmes; ]
DDC: 813 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1248739. MAI THỤC
    Vương miện lưu đày: Truyện lịch sử/ Mai Thục.- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 599tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 598-599
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477558. Vương miện ngày sinh nhật/ Nguyễn Thị Bích Nga biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 126tr: minh họa; 19cm.- (Tình yêu và cuộc sống)
(Thế giới; Truyện ngắn; Văn học hiện đại; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Bích Nga; ]
DDC: 800 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260846. Vương miện ngày sinh nhật/ Nicole Jenkins, Jane Imber, Kimberly A. Porrazzo... ; Nguyễn Thị Bích Nga biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 126tr.; 19cm.- (Tình yêu cuộc sống)
(Văn học hiện đại; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Imber, Jane; Jenkín, Nicole; Lebeau, Mary Dixon; Nguyễn Thị Bích Nga; Parrazzo, Kimberly A.; Ritz, Deborah M.; ]
DDC: 808.83 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693590. MAI, THỤC
    Vương miện lưu đày/ Mai Thục.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2004.- 599 tr.; 21 cm.
(Historical fiction, vietnamese; ) |Tiểu thuyết lịch sử Việt Nam; |
DDC: 895.9223081 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553926. DƯƠNG GIẢ THÁNH
    Tống ái Linh nữ hoàng không vương miện/ Dương Giả Thánh; Trần Duy Hưng dịch.- H.: Lao Động, 2002.- 552tr; 19cm.
{Văn học; Văn học học nước ngoài; Văn học trung Quốc; tiểu thuyết lịch sử; } |Văn học; Văn học học nước ngoài; Văn học trung Quốc; tiểu thuyết lịch sử; | [Vai trò: Dương Giả Thánh; ]
/Price: 54.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học881220. RIEKO HINATA
    Tiệm sách cơn mưa - Bông hoa mang vương miện mưa/ Rieko Hinata ; Nguyễn Đỗ An Nhiên dịch ; Minh hoạ: Hisanori Yoshida.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 274 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    Tên sách tiếng Nhật: 雨ふる本屋と雨かんむりの花
    ISBN: 9786043298703
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hisanori Yoshida; Nguyễn Đỗ An Nhiên; ]
DDC: 895.63 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119810. NUYEN, JENNY MAI
    Nijura con dao đá và vành vương miện/ Jenny Mai Nuyen ; Tạ Quang Hiệp dịch.- H.: Kim Đồng, 2010.- 679tr.: tranh vẽ; 23cm.
    ISBN: 125643
(Văn học thiếu nhi; ) [Đức; ] [Vai trò: Tạ Quang Hiệp; ]
DDC: 833 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270228. Chiếc vương miện/ Hải Bằng b.s..- H.: Kim Đồng, 2004.- 10tr.: tranh vẽ; 17cm.- (Chuyện kể cho bé)
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hải Bằng; ]
DDC: 895.9223 /Price: 2500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1753273. NGUYỄN, QUỲNH
    Chú sếu vương miệng/ Nguyễn Quỳnh; Vũ Xuân Hoàn minh họa.- Hà Nội: Kim Đồng, 2013.- 90 tr.: minh họa; 21 cm.- (Tủ sách tuổi thần tiên)
    Tóm tắt: Tuyển chọn và giới thiệu những tác phẩm đặc sắc viết cho thiếu nhi của tác giả Nguyễn Quỳnh như: Chú Khỉ con, Con Ốc Xà cừ, Hai chú Cún...
(Văn học Việt Nam; Văn học thiếu nhi; ) |Truyện ngắn; Truyện ngắn; Việt Nam; | [Vai trò: Vũ, Xuân Hoàn; ]
DDC: 895.9223 /Price: 23000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1443346. Thanh kiếm và vương miện: Truyện tranh. T.1.- H.: Hồng Đức, 2013.- 160tr; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9223 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1445056. Thanh kiếm và vương miện: Truyện tranh. T.10.- H.: Hồng Đức, 2013.- 168tr; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92234 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1445146. Thanh kiếm và vương miện: Truyện tranh. T.2.- H.: Hồng Đức, 2013.- 160tr; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9223 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1444541. Thanh kiếm và vương miện: Truyện tranh. T.3.- H.: Hồng Đức, 2013.- 161tr; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9223 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1445031. Thanh kiếm và vương miện: Truyện tranh. T.4.- H.: Hồng Đức, 2013.- 160tr; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9223 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1445032. Thanh kiếm và vương miện: Truyện tranh. T.5.- H.: Hồng Đức, 2013.- 160tr; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9223 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1445084. Thanh kiếm và vương miện: Truyện tranh. T.6.- H.: Hồng Đức, 2013.- 160tr; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92234 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1445053. Thanh kiếm và vương miện: Truyện tranh. T.7.- H.: Hồng Đức, 2013.- 173tr; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92234 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1445054. Thanh kiếm và vương miện: Truyện tranh. T.8.- H.: Hồng Đức, 2013.- 160tr; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92234 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1445055. Thanh kiếm và vương miện: Truyện tranh. T.9.- H.: Hồng Đức, 2013.- 160tr; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92234 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.