883921. BÙI CHÍ BÌNH Các lựa chọn trong đầu tư vốn con người/ Bùi Chí Bình.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- XVI, 223tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 183-212 Giới thiệu về chiếc nôi của lý thuyết vốn con người; lợi ích kinh tế - xã hội của giáo dục; thị trường hoá giáo dục; cho vay trong giáo dục; phân bố các nguồn lực giáo dục; giáo dục, năng lực và việc làm; vốn con người trong toàn cầu hoá ISBN: 9786045885956 (Nguồn nhân lực; Đầu tư; ) DDC: 331.11 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1457183. ANH LÊ Văn học với nhà trường: Từ vốn cổ đến những trang văn/ Anh Lê.- H.: Văn hoá dân tộc, 2008.- 317tr; 21cm. Tóm tắt: Tập hợp một số bài từ vốn cổ về truyện thơ, ca dao, dân ca,... trong văn học nhà trường (Giáo dục; Nhà trường; Sách đọc thêm; Văn học; ) DDC: 807 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1560741. TRƯƠNG SĨ HÙNG Vốn cổ văn hóa Việt nam:Đẻ đất đẻ nước: T1: Tiếng Việt,tiếng Mường ghi trọn ở Hòa bình/ Trương Sĩ Hùng, Bùi Thiện.- H.: Văn hóa Thông tin, 1995.- 988tr; 20cm. Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia {Việt nam; Văn hóa; nghiên cứu; tiếng Mường; tiếng Việt; văn hóa cổ; văn học; } |Việt nam; Văn hóa; nghiên cứu; tiếng Mường; tiếng Việt; văn hóa cổ; văn học; | [Vai trò: Bùi Thiện; Trương Sĩ Hùng; ] /Price: 800c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1562512. TRƯƠNG SĨ HÙNG Vốn cổ văn hóa Việt nam:Đẻ đất đẻ nước: T2: Tiếng Việt,tiếng Mường ghi trọn ở Hòa bình/ Trương Sĩ Hùng, Bùi Thiện.- H.: Văn hóa Thông tin, 1995.- 1014tr; 20cm. Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia {Việt nam; Văn hóa; nghiên cứu; tiếng Mường; tiếng Việt; văn hóa cổ; văn học; } |Việt nam; Văn hóa; nghiên cứu; tiếng Mường; tiếng Việt; văn hóa cổ; văn học; | [Vai trò: Bùi Thiện; Trương Sĩ Hùng; ] /Price: 800c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564298. THẾ ĐẠT Sử dụng vốn cố định và vốn lưu động của hợp tác xã sản xuất nông nghiệp/ Thế Đạt.- H.: Nông thôn, 1976.- 123tr; 19cm. Tóm tắt: Quản lý vốn trong sản xuất nông nghiệp {Quản lý; hiệu quả kinh tế; kinh tế; nông nghiệp; sản xuất; sử dụng; vốn cố định; vốn lưu động; } |Quản lý; hiệu quả kinh tế; kinh tế; nông nghiệp; sản xuất; sử dụng; vốn cố định; vốn lưu động; | [Vai trò: Thế Đạt; ] /Price: 0.40đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
926928. KATO KUMIKO Giúp con phát triển ngôn ngữ: Mẹ Nhật dạy con bằng danh từ vốn có/ Kato Kumiko ; Đặng Thanh Huyền dịch.- Tái bản.- H.: Phụ nữ, 2019.- 199tr.; 19cm. Tên sách tiếng Nhật: "固有名詞" 子育て ISBN: 9786045662373 Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm hay của một bà mẹ Nhật về việc nuôi dạy con, giúp con phát triển ngôn ngữ thông qua cách chú trọng dạy con danh từ vốn có (Dạy con; Ngôn ngữ; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Đặng Thanh Huyền; ] DDC: 649.680952 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
945112. STEGMAIER, JAMEY Chiến lược gọi vốn cộng đồngCộng đồng vững mạnh, doanh nghiệp bền lâu = A crowdfunder's strategy guide : Build a better business by building community/ Jamey Stegmaier ; Trần Minh Tuấn dịch.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh: Thế giới ; Công ty Văn hoá Sách Sài Gòn, 2018.- 291tr.: minh hoạ; 21cm. ISBN: 9786047750368 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức, kinh nghiệm thực tế về huy động vốn trong khởi nghiệp của Jamey Stegmaier qua 11 chương: Không cần phải gọi vốn ngay hôm nay; gọi vốn cộng đồng là một đại nhạc hội dành cho nhà khởi nghiệp; sáng tạo là phải hướng về người khác; làm nhỏ để thắng lớn... (Bí quyết thành công; Doanh nghiệp; Huy động vốn; ) {Khởi nghiệp; } |Khởi nghiệp; | [Vai trò: Trần Minh Tuấn; ] DDC: 658.15224 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366373. THẾ ĐẠT Sử dụng vốn cố định và vốn lưu động của HTX sản xuất Nông nghiệp/ Thế Đạt.- H.: Nông thôn, 1976.- 123tr; 19cm. Tóm tắt: Những nét cơ bản về hai loại vốn chủ yếu của HTX, những kinh nghiệm trong quá trình vận dụng, thực hiện việc quản lý hai loại vốn này ở một số HTX {Hợp tác xã nông nghiệp; Kinh tế nông nghiệp; vốn cố định; vốn lưu động; } |Hợp tác xã nông nghiệp; Kinh tế nông nghiệp; vốn cố định; vốn lưu động; | /Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1725036. BECKER, GARY S. Vốn con ngườiPhân tích lý thuyết và kinh nghiệm, liên quan đặc biệt đến giáo dục = Human capital : A theoretical and empirical analysis, with special reference to education/ Gary S. Becker.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2010.- 518 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Xem xét các nguồn vốn lao động con người. Phân tích các các lợi ích có được từ việc đầu tư trực tiếp vào nguồn vốn con người. Những biến đổi của nền kinh tế và những tác động của nó tới nguồn vốn con người. (Education; Human capital; Manpower policy; Chính sách nhân lực; Giáo dục; ) |Nguồn lao động; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; United States; United States; United States; Hoa Kỳ; Hoa Kỳ; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Nguyễn, Như Diệm; ] DDC: 331.11423 /Price: 260000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669436. ANH LÊ Văn học với nhà trường: (Từ vốn cổ đến những trang văn)/ Anh Lê.- Hà Nội: Văn hóa Dân tộc, 2008.- 318 tr.; 19 cm. (Literature; Vietnamese literature; ) |Văn học Việt Nam; Văn học trong nhà truờng; History and criticism; Study and teaching (Secondary); | DDC: 807 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650906. LÊ MINH THÀNH Quản lí và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định tại Công ti xây dựng số 1: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kinh tế Khóa 18/ Lê Minh Thành.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1996; 55tr.. |Cần Thơ - Kinh tế xây dựng; Lớp Tài chính K18; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699011. TRƯƠNG SỸ HÙNG Vốn cổ văn hóa Việt Nam; T1: Đẻ đất đẻ nước (Tiếng Việt, tiếng Mường ghi trọn ở Hòa Bình)/ Trương Sỹ Hùng, Bùi Thiện.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1995; 988tr.. (folk literature, vietnamese; ) |Tiếng Mường; Tiếng Việt; Văn hóa dân gian Việt Nam; | [Vai trò: Bùi Thiện; ] DDC: 398.20495922 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1698087. NGUYỄN THÀNH AN Quản lí và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định tại Công ti Công trình giao thông 72/ Nguyễn Thành An.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1994 (cost, industrial; industrial management; ) |Quản trị kinh doanh; Quản trị tài chính; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1698088. NGUYỄN VĂN THÀNH Quản lí và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định tại Công ti Xây dựng số 1/ Nguyễn Văn Thành.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1994; 61tr.. (cost, industrial; industrial management; ) |Quản trị kinh doanh; Quản trị tài chính; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678865. THẾ ĐẠT Sử dụng vốn cố định và vốn lưu động của HTX nông nghiệp/ Thế Đạt.- Hà Nội: Nông thôn, 1976; 123tr.. (farm management; finance, public - vietnam - 1960 - 1986; vietnam - economic policy - 1960 - 1986; ) |Quản lí nông trại - tài chính; | DDC: 335.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1666478. BECKER, GARY S. Vốn con người: Phân tích lý thuyết và kinh nghiệm, liên quan đặc biệt đến giáo dục ; Sách tham khảo nội bộ/ Gary S. Becker ; Dịch: Ngô Mai Diên... ; Nguyễn Như Diệm hiệu đính.- H.: Khoa học xã hội, 2010.- 518tr.; 24cm. Tóm tắt: Xem xét các nguồn vốn lao động con người. Phân tích các các lợi ích có được từ việc đầu tư trực tiếp vào nguồn vốn con người. Những biến đổi của nền kinh tế và những tác động của nó tới nguồn vốn con người |Con người; Kinh tế; Lao động; | [Vai trò: Dịch; Nguyễn Như Diệm hiệu đính; ] /Price: 51800 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1515689. ANH LÊ Văn học với nhà trường (từ vốn cổ đến những trang văn)/ Anh Lê.- H.: Văn hóa dân tộc, 2008.- 318tr; 19cm. {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | DDC: 895.922 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1516995. VƯƠNG DƯƠNG Phương pháp quản lý hiệu quả kế hoạch doanh nghiệp: Quản lý hiệu quả khoa học là động lực làm tăng giá trị doanh nghiệp, là thực hiện động lực tăng giá trị vốn con người, là đặt cơ sở cho sự thù lao có sức cạnh tranh/ Vương Dương; Nguyễn Đức Thanh dịch giả.- H.: Lao động - Xã hội, 2004.- 156tr.; 21cm. [Vai trò: Nguyễn Đức Thanh; ] /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1769415. BRIAN PATTERSON Tươi sạch!: Những giống cây cỏ vốn có từ ngàn xưa sẽ chính là thực phẩm của tương lai/ Brian Patterson; Võ Tòng Xuân, Nguyễn Minh Châu chủ biên.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004.- 196 tr.; 20 cm. Tóm tắt: Sách đề cập về lịch sử và sự đa dạng của các loại thực phẩm từ thực vật cùng với tiềm năng của chúng trong tương lai. |Kỹ thuật; Chế biến; Thực phẩm; | [Vai trò: Võ Tòng Xuân; ] DDC: 641.3 /Price: 23000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1594143. TRƯƠNG SỸ HÙNG Vốn cổ văn hóa Việt Nam: Đẻ đất đẻ nước. T.1/ Trương Sỹ Hùng, Bùi Thiện..- Hà Nội:: Văn hóa thông tin,, 1995.- 988tr.;; 21cm. (Văn hóa Việt NamSử thi Mường; Vốn cổ; ) DDC: 398.209597 /Price: vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |