1019413. Trống đồng Việt Nam - Giá trị lịch sử và nghệ thuật= VietNamese bronze drums art and hitstorical values/ Nguyễn Văn Cường (ch.b.), Phạm Quốc Quân, Nguyễn Văn Đoàn....- H.: Văn hoá dân tộc, 2015.- 159tr.: ảnh; 29cm. ĐTTS ghi: Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047008100 Tóm tắt: Tập hợp tất cả các loại trống như trống H.I, H.II, H.III, H.IV và loại đặc biệt với những phần giới thiệu sơ lược về lịch sử, văn hoá và nghệ thuật (Giá trị nghệ thuật; Lịch sử; Trống đồng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Mạnh Thắng; Nguyễn Quốc Bình; Nguyễn Văn Cường; Nguyễn Văn Đoàn; Phạm Quốc Quân; ] DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298597. KAHANER, LARRY Values, prosperity and the Talmud: Business lessons from the ancient rabbis/ Larry Kahaner.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2003.- xxiv, 264 p.; 24 cm. Bibliogr. p. 251-256. - Ind. ISBN: 0471444413 Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra một triết lý kinh doanh, ngoài những gì liên quan đến tiền, nó còn những lời khuyên về quan hệ chủ/thợ, quan hệ đối tác, cạch tranh và những yếu tố kinh doanh và đời sống khác dựa trên bản kinh thánh Talmud của Do Thái (Do thái; Quản lí; Thương mại; Đạo đức kinh doanh; ) DDC: 296.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1725314. HỒ, SĨ QUÝ Về giá trị và giá trị châu Á: The value and asian values/ Hồ Sĩ Quý.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2005.- 337 p.; 20.5 cm. Tóm tắt: Cuốn sách gồm 6 chương, trong đó những vấn đề giá trị và giá trị châu Á được giả luận giải một cách khoa học và có hệ thống. Tác giả đã phân tích những giá trị truyền thống châu Á trong bối cảnh thế giới đương đại và có sự đối sánh với những hệ giá trị khác; tổng hợp những quan điểm điển hình của một số độc giả có uy tín trong và ngoài nước về lĩnh vực này; luận giải mối tương quan giữa những giá trị truyền thống châu Á và nền văn hóa Việt Nam đồng thời phân tích sự biến động một số giá trị ưu trội trong bảng giá trị châu Á tại Việt Nam như cần cù, hiếu học, gia đình và cộng đồng, trước tác động của quá trình toàn cầu hóa. (Asia; ) [Asia; Vietnam; ] |Bản sắc văn hóa dân tộc; Châu Á; Giá trị văn hóa; Intellectual life; | DDC: 305.89 /Price: 33000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
971944. Bushido and the art of living: An inquiry into samurai values/ Alexander Bennett.- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2017.- 173 p.; 22 cm.- (Japan library) Bibliogr.: p. 170-172 ISBN: 9784916055866 (Tinh thần; Võ sĩ đạo; Đạo đức; ) [Nhật Bản; ] DDC: 170.952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1098302. PHẠM THỊ HỒNG NHUNG Communicating witth Vietnamese in intercultural contexts: Insights into Vietnamese values/ Phạm Thị Hồng Nhung.- H.: Giáo dục, 2011.- 199 p.: tab.; 24 cm. Bibliogr.: p. 179-199 (Giao tiếp; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] DDC: 303.48 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1125847. TILLMAN, DIANE Những giá trị sống cho tuổi trẻ= Living values activities for young adults/ Diane Tillman ; Dịch: Đỗ Ngọc Khanh...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 420tr.; 24cm. Tóm tắt: Những kinh nghiệm dành cho giáo dục viên về 12 giá trị căn bản: hoà bình, tôn trọng, yêu thương, khoan dung, trung thực, khiêm tốn, hợp tác, hạnh phúc, trách nhiệm, giận dữ, đoàn kết và tự do giúp phát huy nhân cách, học cách có những cảm xúc tích cực, các kĩ năng xã hội, đánh giá cao bản thân... đó là những kĩ năng cần thiết để sống tích cực trong một xã hội đa dạng và nhiều thay đổi ngày nay (Giáo dục học; Thanh niên; ) [Vai trò: Minh Tươi; Thanh tùng; Đỗ Ngọc Khanh; ] DDC: 370.11 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1644018. SHOCKLEY-ZALABAK, PAMELA Fundamentals of organizational communication: knowledge, sensitivity, skills, values/ Pamela Shockley-Zalabak..- 2nd ed..- Boston :: Pearson, 2014.- ii, 424 p.; 28 cm. ISBN: 9781292025063 (Communication in organizations; Truyền thông trong tổ chức; ) |Thông tin; | DDC: 658.45 /Price: 2886000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1643818. Những giá trị vĩnh hằng: Timeless values.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2014.- 153 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Gồm những câu danh ngôn chuyển tải những thông điệp khác nhau, cho chúng ta cơ hội chiêm nghiệm những cung bậc và sắc màu đa dạng về thái độ sống, lòng tốt,sự quan tâm, tình yêu thương, thành công, những giá trị, sự khích lệ, ước mơ, lòng can đảm, ký ức, tình vạn, lòng nhiệt tình, sự thất bại, thời gian, hạnh phúc (Proverbs; Châm ngôn; ) |Danh ngôn thé giới; | DDC: 398.9 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1643546. PHẠM, THỊ HỒNG NHUNG Communicating with Vietnamese in intercultural contexts: Insights into Vietnamese values/ Phạm Thị Hồng Nhung.- Bến Tre: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 199 tr.: minh họa; 24 cm. Sách có danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Sách nghiên cứu về các văn hóa khác nhau từng trường hợp khác nhau của văn hóa người Việt Nam (Communication; Giao tiếp; ) |Văn hóa Việt Nam; Đa văn hóa trong giao tiếp; Vietnamese; Người Việt Nam; | DDC: 303.48 /Price: 52000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1643423. PHẠM, THỊ HỒNG NHUNG Communicating with Vietnammese in intercultural contexts: Insights into Vietnamese values/ Phạm Thị Hồng Nhung.- Hà Nội: Giáo dục, 2011.- 199 tr.; 24 cm. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727004. PETERSON, GEORGE E. Giải phóng giá trị đất đai để cung cấp tài chính cho cơ sở hạ tầng đô thị: Unlocking land values to finance urban infrastructure/ George E. Peterson.- Washington DC.: World Bank, 2009.- xviii, 117 tr.; 24 cm. Trang đầu có ghi: "Giúp xoá nghèo thông qua sự tham gia của tư nhân trong ngành cơ sở hạ tầng" Tóm tắt: Gồm các vấn đề về huy động tài chính từ đất đai đầu tư cho cơ sở hạ tầng đô thị. Liên kết các nguyên tắc với các công cụ huy động tài chính từ đất đai (kinh nghiệm các nước đang phát triển và huy động tài chính đầu tư cho cơ sở hạ tầng ở các nước đang phát triển. Đồng thời điều chỉnh kết toán và quản lý tài sản đất, kèm theo kết luận, đề xuất và các vấn đề cân nhắc (Infrastructure (Economics) |x Finance; Land use, Urban; Public land sales; Cơ sở hạ tầng (Kinh tế học); Sử dụng đất, đô thị; ) |Tư hữu đất công; Đất vàng; Tài chính; | DDC: 333.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1721027. BARRETT, RICHARD Building a Values-Driven Organization: A whole system approach to cultural transformation/ Richard Barrett.- Amsterdam: Butterworth-Heinemann, 2006.- xxii, 248 p.: ill.; 24. Includes bibliographical references (p. 223-226) and index ISBN: 9780750679749 Tóm tắt: Richard Barrett, author of the best-selling book Liberating the Corporate Soul, presents his new thinking. Based on his experience working with over 1,000 organizations in 32 countries on cultural transformation for the values-driven organization. He presents a whole system approach to cultural transformation, showing organizations how they can change their culture to become values-driven organizations that support their employees, their customers, their partners, their leaders, and ultimately drive effectiveness and profit. (Business ethics; Industrial management; Social responsibility of business; Quản lý công nghiệp; Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp; ) |Quản trị điều hành; Social aspects; Khía cạnh xã hội; | DDC: 658.408 /Price: 30.62 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1731233. SHAW, PETER, CB The four Vs of leadership: Vision, values, value-added and vitality/ Peter Shaw.- 1st.- Chichester, UK: Capstone, 2006.- xii, 218 p.; 24 cm. ISBN: 1841126985 (Leadership.; Sucess in business; Ban lãnh đạo; Thành công trong kinh doanh; ) |Bí quyết thành công; Nghệ thuật lãnh đạo; | DDC: 658.4092 /Price: 281000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1738486. ABEGGLEN, JAMES C. 21st century Japanese management: Redesigning the Kaisha : new systems, lasting values/ James C. Abegglen.- Hong Kong: CLSA Asia-Pacific Markets, 2005.- 230 p.; 24 cm. Tóm tắt: Contents: Perspective on a half-century; Redesign for a competitive future; Graying of Japan - End of grwoth? (Factory system; Industrial relations; Hệ thống nhà xưởng; Quan hệ lao động; ) |Kinh tế lao động; Japan; Japan; Nhật Bản; Nhật Bản; | DDC: 331.0952 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726058. Curriculum and pedagogy in inclusive education: Values into practice/ Edited by Melanie Nind ... [et al.].- London / New York: RoutledgeFalmer / Taylor & Francis Group, 2005.- xii, 256 p.: ill.; 24 cm.- (Companion volumes) ISBN: 0415352088 (Inclusive education; ) |Giáo dục Anh quốc; Great Britain; | [Vai trò: Nind, Melanie; ] DDC: 371.90460941 /Price: 44.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724323. MIDLEY, DALE Golden circle secrets: How to achieve consistent sales success through customer values & expectations/ Dale Midgley, Ben Midgley.- Hoboken, N.J.: Wiley, 2005.- xv, 174 p.: ill.; 23 cm. Includes bibliographical references (p. 161) and index ISBN: 0471718572 Tóm tắt: In Golden Circle Secrets, father-and-son team Dale and Ben Midgley show management and the sales team how to achieve consistent success in sales. Based on a unique new strategy that responds to customer values and expectations, the Midgleys reveal how sales and management are inseparable components of sales success that must work in tandem to produce consistent results for an organization. Sales increase when management and its sales force are on the same page. The "golden circle" is based on a customer-oriented business system specifically designed to help companies attract and satisfy customers and energize employees, while maintaining a consistently healthy level of profits. (Customer relations; Sales management; Success in business; ) |Quan hệ khách hàng; Quản trị kinh doanh; Thành công trong kinh doanh; | [Vai trò: Midgley, Ben; ] DDC: 658.81 /Price: 19.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726659. MRODE, R. A. Linear models for the prediction of animal breeding values/ R. A. Mrode.- 2nd ed..- Wallingford, UK: CABI Pub., 2005.- xiii, 344 p.: ill.; 24 cm. Includes bibliographical references (p. 333-340) and index ISBN: 0851990002 Tóm tắt: Best Linear Unbiased Prediction (BLUP) has become the most widely accepted method for genetic evaluation of domestic livestock. Since its introduction, the method has evolved and despite this there is no simple text on the application of linear models to the predictions of breeding values. This book has been written with a good balance of theory and application to fill this gap. Equations for partitioning breeding values into contributions from various sources of information are derived under the various models. Recent developments in the analysis of longitudinal data with random regression models and the inclusion of genetic marker information in the evaluation of animals have been incorporated. Threshold models have been introduced in addition to the basic concepts and methods for variance compenent estimation including the use of the Gibbs sampler. Overall, the book has been thoroughly updated since the first edition was published in 1996. It will appeal to advanced students in animal breeding and genetics. (Livestock; Livestock; ) |Chăn nuôi gia súc; Gây giống; Breeding; Mathematical models; Genetics; Mathematical models; | DDC: 636.08 /Price: 70.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1714403. Cities Alliance 2004 annual report: Promoting the values of local government/ The World Bank.- Washington, D.C: The World Bank, 2004.- 71 p.; 29 cm. (economic assistance; local government; the world bank; ) |Phát triển quốc gia; developing countries; evaluation; economic assistance; | DDC: 352.14 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655898. GREENALL, SIMON People like us: exploring cultural values and attitudes/ Simon Greenall.- Oxford: Macmillan, 2004.- 96 p.; 27 cm. ISBN: 0333974514 (English language; ) |Anh ngữ; Dạy và học Anh ngữ; Study and teaching; | DDC: 428.24 /Price: 66000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736459. WHITE, ALAN T. The values of philippine coastal resources: Why protection and management are critical/ Alan T. White, Annabelle Cruz-Trinidad.- Cebu City, Philippines: Coastal Resource Management Project, 1998.- xiv, 96 p.: ill. (some col.), col. map; 23 cm. Includes bibliographical references (p. 77-90) and index ISBN: 9719192534 Tóm tắt: This book has many uses in assisting the way we value our natural resources. It can serve as a reference for finding and citing information required to make informed decisions about when and how to protect and manage coastal resources in the Philippines and elsewhere. (Natural resources; Coastal zone management; Quản trị khu vực bờ biển; Tài nguyên thiên nhiên; ) |Quản trị môi trường; Quản trị tài nguyên thiên nhiên; Management; Quản lý; Philippines; Philippines; Philippines; Philippines; | [Vai trò: Cruz-Trinidad, Annabelle; ] DDC: 658.408 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |