Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 20 tài liệu với từ khoá Vệ sinh

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231553. An toàn - vệ sinh lao động và bảo vệ môi trường trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ= Osh and environmental protection in small and medium enterprises/ B.s.: Lê Vân Trình (ch.b.), Nguyễn Thế Công, Vương Nam Đàn...- H.: Lao động, 2005.- 14tr.: hình vẽ; 20cm.
    ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Viện Nghiên cứu KHKT bảo hộ lao động. Công đoàn Australia. Tổ chức nhân dân y tế, giáo dục và phát triển hải ngoại (APHEDA)
    Tóm tắt: Gồm những quy định, hướng dẫn thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong quá trình sản xuất có tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây ảnh hưởng đến sức khoẻ và tính mạng của người lao động
(An toàn; Bảo hiểm môi trường; Doanh nghiệp; Vệ sinh lao động; ) [Vai trò: Hoàng Lệ Hằng; Hoàng Minh Hiền; Lê Vân Trình; Phạm Văn Hải; Vương Nam Đàn; ]
DDC: 331.25 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222872. An toàn, vệ sinh và chăm sóc sức khoẻ trên công trường xây dựng= Safety, health and welfare on construction sites.- H.: Lao động Xã hội, 2005.- 90tr.: hình vẽ; 30cm.
    Phụ lục: tr. 73-90
    Tóm tắt: Tổ chức và quản lý an toàn lao động trên công trường. Thiết kế và bố trí mặt bằng công trường. Những quy trình nguy hiểm. Tư thế làm việc; Thiết bị và dụng cụ; Môi trường làm việc; Phương tiện bảo vệ cá nhân; Các phương tiện chăm sóc sức khoẻ
(An toàn lao động; Công trường; Thi công xây dựng; )
DDC: 331.25 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207646. Các văn bản quy phạm pháp luật về vệ sinh an toàn thực phẩm. T.1.- H.: Y học, 2005.- 611tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    Tóm tắt: Các văn bản quy phạm pháp luật về vệ sinh an toàn thực phẩm và các văn bản có liên quan phục vụ cho công tác quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm như: Luật bảo vệ sức khoẻ nhân dân, điều lệ vệ sinh, quy chế kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu, quy định về an toàn chiếu xa thực phẩm, 7 tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm...
(Pháp luật; Vệ sinh thực phẩm; Y tế; ) [Việt Nam; ] {An toàn thực phẩm; } |An toàn thực phẩm; |
DDC: 344.59704 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207644. Các văn bản quy phạm pháp luật về vệ sinh an toàn thực phẩm. T.2.- H.: Y học, 2005.- 369tr.: hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    Tóm tắt: Các văn bản thường quy kỹ thuật phục vụ công tác kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm; Ban hành thường quy kỹ thuật định tính và bán đại lượng formaldehyde trong bánh phở và các sản phẩm thực phẩm liên quan, ban hành thường quy kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm, các tiêu chuẩn ngành...
(Pháp luật; Vệ sinh thực phẩm; Y tế; ) [Việt Nam; ] {An toàn thực phẩm; } |An toàn thực phẩm; |
DDC: 344.59704 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216720. Giáo trình dị ứng học đại cương: Chuyên ngành vệ sinh học và tổ chức y tế/ B.s.: Vũ Minh Thục (ch.b.), Đặng Đức Phú, Lê Văn Hiệp...- H.: Y học, 2005.- 335tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương. Khoa Sau đại học
    Tóm tắt: Giới thiệu một số khái niệm cơ bản về phản ứng dị ứng; Các đặc tính thành phần, điều tiết, bệnh lý miễn dịch; Các type quá mẫn cảm của dị ứng; các bệnh quá mẫn, các phương pháp chẩn đoán bệnh dị ứng; các tác nhân vi sinh vật, các chất kháng nguyên gây mẫn cảm và dị ứng...
(Bệnh dị ứng; Dị ứng; Y học; ) [Vai trò: Huỳnh Kim Hối; Lê Văn Hiệp; Vũ Minh Thục; Đặng Đức Phú; ]
DDC: 616.97 /Price: 51500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232398. BÙI THUÝ ÁI
    Giáo trình giải phẫu sinh lý - vệ sinh phòng bệnh trẻ em: Dùng trong các trường THCN/ B.s.: Bùi Thuý Ái (ch.b.), Nguyễn Ngọc Châm, Bùi Thị Thoa.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 329tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 325
    Tóm tắt: Nghiên cứu cấu tạo các cơ quan riêng biệt của trẻ gồm: Sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể, hệ thần kinh, các cơ quan phân tích, hệ cơ xương, hệ tuần hoàn, tiêu hoá, sinh dục... cùng một số bệnh thường gặp, biện pháp phòng bệnh và cấp cứu thông thường.
(Giải phẫu; Sinh lí; Trẻ em; Vệ sinh; )
DDC: 612.0083 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220359. ĐỔNG NGỌC ĐỨC
    Giáo trình vệ sinh phòng bệnh: Đối tượng điều dưỡng đa khoa : Dùng trong các trường THCN/ Đổng Ngọc Đức (ch.b.), Nguyễn Minh Đức, Lưu Hữu Tự.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 105tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 104
    Tóm tắt: Những thông tin, kiến thức mới về lĩnh vực vệ sinh phòng bệnh, môi trường và sức khoẻ, cung cấp nước sạch, xử lí phân, vệ sinh cá nhân, vệ sinh bệnh viện; Các tác hại nghề nghiệp và biện pháp phòng chống, phòng chống tai nạn thương tích; Quá trình dịch, nguyên lí phòng chống dịch
(Vệ sinh môi trường; Vệ sinh phòng bệnh; ) [Vai trò: Lưu Hữu Tự; Nguyễn Minh Đức; ]
DDC: 613 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219510. HOÀNG THỊ PHƯƠNG
    Giáo trình vệ sinh trẻ em: Dùng cho sinh viên các trường Sư phạm mầm non/ Hoàng Thị Phương.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 243tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu môn học vệ sinh trẻ em. Trình bày kiến thức cơ bản về vệ sinh trẻ em và các giai đoạn phát triển thể chất của trẻ em, vệ sinh các cơ quan và hệ cơ quan. Tổ chức vệ sinh cho trẻ em và vệ sinh môi trường. Giáo dục thói quen vệ sinh cho trẻ em
(Mẫu giáo; Trẻ em; Vệ sinh; )
DDC: 372.19 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225614. ĐỖ NGỌC HOÈ
    Giáo trình vệ sinh vật nuôi: Dùng trong các trường THCN/ Đỗ Ngọc Hoè, Nguyễn Minh Tâm.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 80tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 78
    Tóm tắt: Giới thiệu về những biện pháp tối ưu nhằm bảo vệ-vệ sinh môi trường như môi trường không khí, đất, nước, chuồng trại, thức ăn, cùng một số vấn đề vệ sinh trong chăn nuôi...
(Chăn nuôi; Môi trường; Vệ sinh; ) {Trung học chuyên nghiệp; } |Trung học chuyên nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Minh Châu; ]
DDC: 636.08 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220325. Hỏi - đáp về pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm và các văn bản hướng dẫn thực hiện/ Nguyễn Văn Thung b.s..- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 263tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm, các nghị định, thông tư, quyết định của Chính phủ, Bộ Thuỷ sản, Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, kiểm tra chất lượng vệ sinh ATTP, và 77 câu hỏi kèm giải đáp về Pháp lệnh VSATTP
(Pháp lệnh; Vệ sinh thực phẩm; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Thung; ]
DDC: 344.59704 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233631. Hội thảo tổ chức sản xuất thịt gia cầm vệ sinh an toàn thực phẩm/ Đào Duy Tâm, Vương Tiến Ngọc, Nguyễn Thiện...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 124tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Sở Nông nghiệp và PTNT - Hiệp hội Chăn nuôi Gia cầm Việt Nam
    Tóm tắt: Tập hợp một số văn bản nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm. Thực trạng giết mổ gia cầm tại Hà Nội, bảo vệ môi trường sinh thái với tổ chức giết mổ tập trung. Tổ chức sản xuất thịt gà sạch. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thịt
(Gia cầm; Quản lí; Sản xuất; Vệ sinh thực phẩm; ) [Vai trò: Nguyễn Thiện; Nguyễn Đăng Vang; Trương Văn Dung; Vương Tiến NGọc; Đào Duy Tâm; ]
DDC: 363.19 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233679. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học vệ sinh an toàn thực phẩm lần thứ 3-2005/ B.s.: Trần Đáng, Nguyễn Thị Khánh Trâm, Phan Thị Kim...- H.: Y học, 2005.- 457tr.: bảng, hình vẽ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Cục An toàn Vệ sinh thực phẩm
    Tóm tắt: Tập hợp kết quả nghiên cứu, giám sát, triển khai mới nhất trong công tác quản lí ATVSTP: chính sách và mô hình quản lí vệ sinh an toàn thực phẩm; Ứng dụng khoa học kĩ thuật trong việc vệ sinh thực phẩm; Mô hình về vệ sinh an toàn thực phẩm; Ngộ độc thực phẩm và các biện pháp phòng ngừa
(Hội nghị khoa học; Thực phẩm; Vệ sinh thực phẩm; Y tế; ) [Vai trò: Chu Quốc Lập; Hoàng Thuỷ Tiến; Nguyễn Thị Khánh Trâm; Phan Thị Kim; Trần Đáng; ]
DDC: 363.19 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1221291. Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm.- H.: Y học, 2005.- 63tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn nội dung pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm và văn bản hướng dẫn thi hành
(Pháp lệnh; ) {Vệ sinh thực phẩm; } |Vệ sinh thực phẩm; |
DDC: 344.59704 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235672. Quy trình kiểm tra vệ sinh sữa phục vụ quá trình bảo quản và vận chuyển đến cơ sở chế biến tiêu thụ/ B.s.: Bạch Quốc Khang (ch.b.), Yasukazu Muramatsu ; Biên dịch: Trần Thị Hạnh, CTV.- Tái bản, có bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 35tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Chế biến Nông Lâm sản và Nghề Muối - Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp xét nghiệm sữa. Các đặc tính lí hoá của sữa, độ PH của sữa, phương pháp xác định
(Bảo quản; Chế biến thực phẩm; Kiểm tra; Sữa bò; Vệ sinh; ) [Vai trò: Bạch Quốc Khang; Trần Thị Hạnh; Yasukazu Muramatsu; ]
DDC: 637 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233884. Quy trình kiểm tra vệ sinh sữa phục vụ quá trình bảo quản và vận chuyển đến cơ sở chế biến, tiêu thụ.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 35tr.: bảng, hình vẽ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chế biến Nông Lâm sản và Nghề Muối
    Tóm tắt: Giới thiệu qui trình kiểm tra vệ sinh sữa: Các phương pháp xét nghiệm; đặc tính lý hoá của sữa, phương pháp khử màu và xác định kháng sinh trong sữa.
(Bảo quản; Kiểm tra; Sữa bò; Thí nghiệm; Vệ sinh; )
DDC: 637.028 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223228. Sổ tay bảo hộ lao động: Dành cho cán bộ công đoàn và an toàn vệ sinh viên/ Nguyễn Thanh b.s..- H.: Lao động, 2005.- 201tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Kiến thức về bảo hộ lao động (BHLĐ); Cơ sở pháp lí của tổ chức công đoàn về công tác BHLĐ, hoạt động nghiệp vụ BHLĐ, hồ sơ - biểu mẫu quản lí BHLĐ
(Bảo hộ lao động; Hoạt động; ) [Việt Nam; ] {Nghiệp vụ; } |Nghiệp vụ; | [Vai trò: Nguyễn Thanh; ]
DDC: 331.25 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233021. PHẠM NGỌC QUẾ
    Vệ sinh môi trường và phòng bệnh ở nông thôn/ Phạm Ngọc Quế.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 128tr.: minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu tình hình vệ sinh môi trường nông thôn Việt Nam xưa và nay. Giới thiệu các giải pháp cơ bản trong vấn đề vệ sinh môi trường như: Cung cấp nước sạch, xử lí phân và rác thải; tiêu diệt côn trùng; vệ sinh thân thể, nhà ở, thực phẩm, lao động... Những biện pháp vệ sinh phòng bệnh đảm bảo sức khoẻ ở nông thôn.
(Chăm sóc sức khoẻ; Nông thôn; Phòng bệnh; Vệ sinh môi trường; )
DDC: 363.72 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1229769. Vệ sinh và Y học Thể dục Thể thao: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ Nông Thị Hồng (ch.b.), Lê Quý Phượng, Vũ Chung Thuỷ, Lê Gia Vinh.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 311tr.: hình vẽ; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
    Thư mục: tr. 310-311
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về vệ sinh học như: vệ sinh cá nhân, vệ sinh dinh dưỡng, môi trường, trường học, vệ sinh thể dục khác nhau và y học về thể dục thể thao như: kiểm tra y học thể dục thể thao, chấn thương thể thao, một số trạng thái bệnh lí thường gặp trong luyện tập và thi đấu thể dục thể thao, xoa bóp thể thao và thể dục chữa bệnh
(Thể dục thể thao; Vệ sinh; Y học; ) [Vai trò: Lê Gia Vinh; Lê Quý Phượng; Nông Thị Hồng; Vũ Chung Thuỷ; ]
DDC: 617.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233743. LƯƠNG ĐỨC PHẨM
    Vi sinh vật học và an toàn vệ sinh thực phẩm/ Lương Đức Phẩm.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 423tr.: hình vẽ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 333-421. - Thư mục: tr. 421-422
    Tóm tắt: Tìm hiểu về cơ sở vi sinh vật học và vi sinh vật học thực phẩm gồm: Hình thái, sinh lí, quá trình vi sinh vật học quan trọng liên quan đến chế biến và bảo quản thực phẩm, vi sinh vật trong tự nhiên, vi sinh vật của thịt, trứng, cá, sữa, rau quả... và vấn đề an toàn-vệ sinh thực phẩm
(Vi sinh học; Vệ sinh thực phẩm; )
DDC: 363.19 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230093. Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên - 30 năm xây dựng và trưởng thành (1975-2005)/ B.s.: Đặng Tuấn Đạt, Nguyễn Sơn Nam, Nguyễn Thái... ; S.t.: Nguyễn Tử Minh Tiến...- H.: Y học, 2005.- 105tr.: ảnh; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh và một số hoạt động của viện vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên trong 30 năm qua
(Chăm sóc sức khoẻ; Dịch tễ; Tiêm chủng; ) [Vai trò: Nguyễn Sơn Nam; Nguyễn Thái; Nguyễn Tử Minh Tiến; Đặng Tuất Đạt; ]
DDC: 362.11 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.