1722411. VAN EMDEN, HELMUT FRITZ Pest and vector control/ H.F. van Emden and M.W. Service.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2004.- xii, 349 p.: ill., 1 map; 24 cm. Includes bibliographical references (p. [325]-327) and index ISBN: 9780521811958 Tóm tắt: As ravagers of crops and carriers of diseases affecting plants, humans and animals, insects present a challenge to a growing human population. In Pest and Vector Control, H.F. van Emden and Mike Service describe the available options for meeting this challenge, discussing their relative advantages, disadvantages and future potential. Methods such as chemical and biological control, host tolerance and resistance are discussed, intergrating--often for the first time--information and experience from the agricultural and medical/veterinary fields. Chemical control is seen as a major component of insect control, both now and in the future, but this is balanced with an extensive account of associated problems, especially the development of pesticide-tolerant populations. The authors are leading authorities in their respective fields and two of the best known entomologists of their generation (Pesticides; Pests; Pests; Vector control; Sâu bệnh; ) |Kiểm soát sâu bệnh; Thuốc trừ sâu; Environmental aspects; Biological control; Control; Kiểm soát; Kiểm soát sinh học; Khía cạnh môi trường; | [Vai trò: Service, M. W.; ] DDC: 632.7 /Price: 173 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726057. EMDEN, H. F. VAN Pest and vector control/ H. F. van Emden, M. W. Service.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2003.- xii, 349p.: ill.; 23 cm. ISBN: 0521010837 Tóm tắt: As ravagers of crops and carriers of diseases affecting plants, humans and animals, insects present a challenge to a growing human population. In Pest and Vector Control, H.F. van Emden and Mike Service describe the available options for meeting this challenge, discussing their relative advantages, disadvantages and future potential. Methods such as chemical and biological control, host tolerance and resistance are discussed, intergrating--often for the first time--information and experience from the agricultural and medical/veterinary fields. Chemical control is seen as a major component of insect control, both now and in the future, but this is balanced with an extensive account of associated problems, especially the development of pesticide-tolerant populations. The authors are leading authorities in their respective fields and two of the best known entomologists of their generation. (Pesticides; Pests; Pests; Vector control; ) |Quản lý dịch hại; Độc hóa học môi trường; Environmental aspects; Biological control; Control; | [Vai trò: Service, M. W.; ] DDC: 632.7 /Price: 56.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1647416. FAO Panel of experts on environmental management for vector control(PEEM)/ FAO.- 1st.- Geneve: OMS, 1995; 67p.. Tóm tắt: Ngăn ngừa bệnh dịch bằng quản lí môi trường (environmental policy; ) |Bảo vệ môi trường; | DDC: 363.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700134. WHO WHO technical report series; N857: Vector control for malaria and other mosquito-borne diseases/ OMS.- 1st.- Geneva: OMS, 1995; 91p.. ISBN: ISSN05123054 (malaria - preventon and control; mosquito control; ) |Báo cáo khoa học Y học; Bệnh do muỗi truyền; Bệnh sốt rét; | DDC: 363 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1194107. Malaria vector control and personal protection: Report of a WHO study group.- Geneva: WHO, 2006.- vi, 62 p.; 24 cm.- (WHO technical report series) ISBN: 9241209364 Tóm tắt: Giới thiệu về vai trò của việc kiểm soát tác nhân xung quanh gây sốt rét. Những tính toán nhằm kiểm soát các kí sinh trùng sốt rét. Chiến lược kiểm soát sốt rét toàn cầu. Hiệu quả và những thách thức trong việc ban hành những chiến lược kiểm soát sốt rét và bảo vệ sức khoẻ cá nhân ở những điều kiện kinh tế xã hội khác nhau. Hệ thống y tế ở các nước và việc thực hiện chương trình chống sốt rét (Kiểm soát; Phòng bệnh; Sốt rét; Điều trị; ) DDC: 616.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1276744. ROZENDAAL, JAN A. Vector control: Methods for use by individuals and communities/ Prep. by Jan A. Rozendaal.- Geneva: WHO, 1997.- XIII, 412tr; 29cm. Thư mục sau mỗi phần.- Bảng tra Tóm tắt: Sách hướng dẫn các phương pháp diệt trừ và kiềm chế các vật chủ trung gian truyền bệnh (như ruồi, muỗi, chấy, rận, rệp...) mà cá nhân và cộng đồng có thể sử dụng được trong việc bảo vệ bản thân, gia đình, cộng đồng một cách đơn giản và ít tốn kém {Vật chủ truyền bệnh; diệt trừ; vệ sinh môi trường; } |Vật chủ truyền bệnh; diệt trừ; vệ sinh môi trường; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1328416. Vector control for malaria and other mosquito - borne diseases: Report of a WHO study group.- Geneva: WHO, 1995.- 91tr; 25cm.- (WHO technical report series ; 857) Tóm tắt: ngăn chặn kiểm soát và các biện pháp để phòng bệnh sốt rét - phòng chống sự sinh sản của muỗi - bảo vệ sức khoẻ con người {Kiểm soát; muỗi; ngăn chặn; sốt rét; } |Kiểm soát; muỗi; ngăn chặn; sốt rét; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |