Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5 tài liệu với từ khoá Video games

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707810. LOWE, WALTER
    Playboy's guide to rating the video games/ Walter Lowe.- New York: Playboy Paperbacks Inc, 1982.- 266 p.; 19 cm.
    ISBN: 0867212128
(Video games; ) |Trò chơi điện tử; |
DDC: 794.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707864. HIRSCHFELD, TOM
    How to master the video games/ Tom Hirschfeld.- New York: Bantam Books, 1981.- 177 p.; 19 cm.
    ISBN: 0553201646
(Video games; ) |Trò chơi điện tử; |
DDC: 794.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học920523. NAKAZAWA SHINICHI
    The lure of Pokémon: Video games and the savage mind/ Nakazawa Shinichi ; Transl.: Ted Mack.- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2019.- 129 p.: ill.; 22 cm.- (Japan library)
    App.: p. 99-129
    ISBN: 9784866580654
(Trò chơi điện tử; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Mack, Ted; ]
DDC: 794.80952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215481. ASKURA, REIJI
    Revolutionaries at Sony: The making of the Sony playstation and the visionaries who conquered the world of video games/ Reiji Askura: McGraw-Hill, 2000.- 240tr; 25cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Cuốn sách viết về sự thành đạt của hãng Sony trong cuộc cách mạng sản xuất phần mềm trò chơi điện tử giải trí
{Công ty; Hãng Sony; Kinh doanh; Phần mềm; Sản xuất; Điện tử; } |Công ty; Hãng Sony; Kinh doanh; Phần mềm; Sản xuất; Điện tử; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240242. DADEY, DEBBIE
    Goblins don't play video games/ Debbie Dadey, Marcia Thornton Jones ; Ill.: John Steven Gurney.- New York...: Scholastic Inc., 1999.- 80 p.: pic.; 20 cm.- (The adventures of the Bailey School kids)
    ISBN: 0439043972
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Gurney, John Steven; Jones, Marcia Thornton; ]
DDC: 813 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.