Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 96 tài liệu với từ khoá Wars

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học911368. RICKARDS, JAMES
    Các cuộc chiến tranh tiền tệ= Currency wars : Nguyên nhân tạo ra khủng hoảng toàn cầu tiếp theo/ James Rickards ; Dịch: Nguyễn Dương Hiếu, Nguyễn Phúc Hoàng.- In lần thứ 10.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 339tr.: hình vẽ, bảng; 23cm.
    Thư mục: tr. 324-339
    ISBN: 9786041125667
    Tóm tắt: Đưa ra phân tích nhận định về các cuộc chiến tranh tiền tệ đã xảy ra trên thế giới đồng thời dự đoán về một cuộc khủng hoảng toàn cầu tiếp theo và hệ quả của cuộc khủng hoảng đó
(Khủng hoảng tài chính; Tiền tệ; ) [Vai trò: Nguyễn Dương Hiếu; Nguyễn Phúc Hoàng; ]
DDC: 332.4 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học913195. SONG HONG BING
    Chiến tranh tiền tệ= Currency wars : Ai thực sự là người giàu nhất thế giới?/ Song Hong Bing ; Hồ Ngọc Minh dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Thông tin và Truyền thông ; Công ty Sách Bách Việt, 2019.- 471tr.: ảnh; 24cm.
    Phụ lục: tr. 417-471
    ISBN: 9786048036621
    Tóm tắt: Nội dung đề cập đến sự tranh đấu quyết liệt giữa các ông trùm tài chính với các thể chế tài chính kinh tế của nhiều quốc gia. Qua đó làm rõ bản chất tiền tệ, âm mưu các nhà tài phiệt thế giới, xu hướng phát triển của nền kinh tế toàn cầu để xây dựng những kế hoạch đầu tư hiệu quả
(Lịch sử; Tài chính; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Hồ Ngọc Minh; ]
DDC: 332.09 /Price: 138000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học903517. SONG HONG BING
    Chiến tranh tiền tệ= Currency wars : Ai thực sự là người giàu nhất thế giới?. Ph.1/ Song Hong Bing ; Hồ Ngọc Minh dịch.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Lao động ; Công ty Sách Bách Việt, 2020.- 531tr.: ảnh, biểu đồ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 471-531
    ISBN: 9786049917950
    Tóm tắt: Đề cập đến sự tranh đấu quyết liệt giữa các ông trùm tài chính với các thể chế tài chính kinh tế của nhiều quốc gia; làm rõ bản chất tiền tệ, âm mưu của các nhà tài phiệt thế giới, xu hướng phát triển của nền kinh tế toàn cầu để xây dựng những kế hoạch đầu tư hiệu quả
(Lịch sử; Tài chính; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Hồ Ngọc Minh; ]
DDC: 332.091 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239767. RUSSELL, DICK
    Striper wars: An American fish story/ Dick Russell ; Ill.: Anthony Benton Gude.- Washington...: S.l., 2005.- x, 358 p.: fig., phot.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 322-348. - Ind.: p. 349-358
    ISBN: 1597260908(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Chuyện kể về lịch sử nguồn gốc và đặc điểm cư trú cùng các thuộc tính của các loài cá vược. Các kỹ thuật săn bắt cá vược và ảnh hưởng của việc đánh bắt các vược đối nguồn tài nguyên thiên nhiên. Lịch sử việc săn bắt cá vược ở Mỹ
(Lịch sử; Tài nguyên thiên nhiên; Đánh cá; ) [Mỹ; ] {Cá Vược; } |Cá Vược; | [Vai trò: Benton Gude, Anthony; ]
DDC: 799.17 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477718. World wars and the modern age/ [compiled by] David C. King.- Hoboken, N.J.: J. Wiley, 2004.- xii, 132 p.: ill.; 24cm.
    Includes bibliographical references (p. 128-130) and index
    ISBN: 0471443921
(History; ) [Vai trò: King, David C.; ]
DDC: 973 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334311. FERGUSON, CHARLES H.
    Computer wars: The fall of IBM and the future of global technology/ Charles H. Ferguson, Charles R. Morris.- New York: Times books, 1994.- xvi,272tr; 20cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    ISBN: 0812923006
    Tóm tắt: Công ty điện toán quốc tế (IBM) và vai trò lãnh đạo của công ty trong các cuộc chiến tranh máy tính; Sự phát triển nhanh chóng và mới mẻ của công gnhệ máy tính toàn cầu; Những cuộc cạnh tranh trong ngành điện tử và sự sa sút của BIM, sự phát triển của công nghệ điện tử
{Máy tính điện tử; chiến tranh máy tính; công nghệ điện tử; công ty điện toán quốc tế; } |Máy tính điện tử; chiến tranh máy tính; công nghệ điện tử; công ty điện toán quốc tế; | [Vai trò: Morris, Charles R.; ]
DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073161. SACHS, JONAH
    Winning the story wars: Why those who tell and live the best stories will rule the future/ Jonah Sachs.- Boston: Harvard Business Review Press, 2012.- viii, 264 p.: ill.; 25 cm.
    Ind.: p. 251-260
    ISBN: 9781422143568
(Tiếp thị; ) {Truyền thông xã hội; } |Truyền thông xã hội; |
DDC: 658.802 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1430633. HERODOTUS
    The persian wars/ Herodotus ; Transl.: George Rawlinson ; Introduc.: Francis R. B. Godolphin.- New York: McGraw-Hill, 1942.- xxii, 714 p.; 18 cm.- (Modern library college editions)
    ISBN: 0075536404
(Chiến tranh; Lịch sử cổ đại; ) [Hy Lạp; ] [Vai trò: Godolphin, Francis R. B.; Rawlinson, George; ]
DDC: 938 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727175. Culture Wars: Secular-Catholic Conflict in Nineteenth-Century Europe/ edited by Christopher Clark and Wolfram Kaiser.- Cambridge, U.K.: Cambridge University Press, 2003.- viii, 368 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 0521809975
    Tóm tắt: Twelve essays from a team of European experts examine the struggle that broke out between secular and religious forces in late nineteenth-century Europe. They highlight the role of trans-national forces and their interaction with local conditions. This collection combines an account of the impact of secular-religious strife, at the level of high politics, with case studies that elucidate the meaning of culture war for specific regions and communities.
[Europe; Europe; Châu Âu; Châu Âu; ] |Chính quyền và tôn giáo; Lịch sử Châu Âu; | [Vai trò: Clark, Christopher M.; Kaiser, Wolfram.; ]
DDC: 940.28 /Price: 116 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731972. RUSE, MICHAEL
    The evolution wars: A guide to the debates/ Michael Ruse.- New Brunswick, N.J.: Rutgers University Press, 2001.- xviii, 326 p.: ill.; 26 cm.
    Includes graphical cross-reference mapper
    ISBN: 0813530369
    Tóm tắt: Draws on history, science, and philosophy to examine the development of evolutionary thought through the past two and a half centuries. Focuses on the great debates, including the 19th century clash over the nature of classification and debates about the fossil record, genetics, and human nature.
(Evolution (Biology); Tiến hóa (Sinh học); ) |Lịch sử tiến hóa; Tiến hóa sinh học; History; Lịch sử; |
DDC: 576.8 /Price: 26.01 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705368. Greed and grievance: Economic agendas in civil wars.- Ottawa, Canada: IDRC, 2000.- vii, 251 p.: map; 24 cm.
    ISBN: 0889369151
(Civil war; War; ) |Kinh tế chiến tranh; Economic aspects; Economic aspects; |
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737974. GORDON, EDWARD E.
    Skill wars: winning the battle for productivity and profit/ Edward E. Gordon.- Boston, Mass.: Butterworth Heinemann, 2000.- xxi, 339 p.: ill., maps; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 311-324) and index
    ISBN: 0750672072
    Tóm tắt: Skill Wars defines the race between advanced technology investment and human resources investment and shows managers how to measure that investment. It introduces a Human Capital Scoreboard of seven new business management/measurement tools including a more accurate calculation of ROI (Return on Investment) for employee performance improvement programs. It also provides case studies of how quality training can deliver on more problem-solving/thinking skills. It has a foreword by Joseph Boyett, author of The Guru Guide and Workplace 2000.
(Employees; Nhân viên; ) |Kỹ năng làm việc; Training of; Đào tạo; United States; Hoa Kỳ; |
DDC: 658.3124 /Price: 45.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704931. PILLER, CHARLES
    Gene wars/ Charles Piller, Keith R. Yamamoto.- New York: Beech Tree Books, 1998.- 301 p.; 24 cm.
    ISBN: 0688070507
(Biological warfare; Chemical warfare; ) |Khoa học kỹ thuật; | [Vai trò: Yamamoto, Keith R.; ]
DDC: 358.38 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705201. REX DEVERELL
    Plays of belonging: Three plays: belonging; Weird kid; Video wars/ Rex Deverell.- 1st.- Toronto, Canada: Playwrights Canada Press, 1997; 149p..
    ISBN: 1887545319
(canadian drama; ) |Nhạc kịch Canada; |
DDC: 812.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671688. COOK-DEEGAN, ROBERT
    The gene wars: Science, politics, and the human genome/ Robert Cook-Deegan.- New York: W.W. Norton & Co., 1994.- 416 p.: ill.; 25 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0393035727
    Tóm tắt: In this firsthand account of the protracted struggle to launch the genome project, a close observer of that process and sometime participant in it unravels the tangled scientific and political threads of the story, relying on primary documents gathered even as events unfolded, supplemented by interviews with all the main actors including the controversial first head of the National Institute James D. Watson. The result is an absorbing case study in the politics on a project with far-reaching medical and social implications
(Human gene mapping; Bản đồ gen người; ) |Bảo vệ gen người; |
DDC: 572.86 /Price: 3.76 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739459. WARSHOFSKY, FRED.
    The patent wars: The battle to own the world's technology/ Fred Warshofsky.- New York: Wiley, 1994.- 298 p.; 25 cm.
    Includes bibliographical references (p. 273-290) and index
    ISBN: 0471599026
    Tóm tắt: The Patent Wars is the first book to take an incisive look at this new business offensive and its consequences, including hackers and piracy in cyberspace. As more and more companies deliberately strive to prohibit competition and innovation, this stimulating and highly informative book will become essential reading for people in business and finance, technology-watchers, and policymakers.
(Patent laws and legislation; Luật và pháp luật sáng chế; ) |Luật pháp Hoa Kỳ; United States; Hoa Kỳ; |
DDC: 347.306486 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721214. FERGUSON, CHARLES H.
    Computer wars: How the West can win in a post-IBM world/ Charles H. Ferguson and Charles R. Morris.- New York, NY: Times Books, 1993.- 272 p.; 24 cm.
(Computer industry; International business machines corporation; Market surveys; ) |Thị trường máy tính; |
DDC: 380.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707670. BUTMAN, JOHN
    Car wars: How genernal motors europe built 'The car of the future'/ John Butman.- London: Grafton Books, 1991.- 236 p.; 24 cm.
    ISBN: 0246135417
(Cars; ) |Thiết kế xe hơi; Design and construction; |
DDC: 629.23 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662089. Fortune digest: Four best- sellers condensed in one volume: One up on wall street; leadership secrets of Attila The Hun; The Enigma of Japanese power; The ITT wars/ Foreword by Marshall Loel.- New York: Oxmoor House, 1990.- 496 p.; 24 cm.
    ISBN: 0848710649
(Leadership; ) |Lãnh đạo; | [Vai trò: Loel, Marshall; ]
DDC: 658 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707192. LARDNER, JAMES
    Fast forward: Hollywood, the Japanese, and the VCR wars/ James Lardner.- New York: W.W. Norton And Company, 1987.- 344 p.; 24 cm.
    ISBN: 0393023893
(Video recorder industry; ) |Công nghệ truyền hình; |
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.