Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 65 tài liệu với từ khoá Water supply

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274699. Water supply systems security/ Ed.: Larry W. Mays.- New York, ...: McGraw - Hill, 2004.- xiii, [490] p.: m., fig; 24 cm.
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0071425314(alk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống cung cấp nước. Vi trùng học các chất gây ô nhiễm và mối đe doạ liên quan. Đánh giá sự nguy hiểm và kế hoạch đối phó khẩn cấp. Hệ thống phân phối nước uống. Đánh giá sự nguy hiểm đối với hệ thống cung cấp nước uống từ các cuộc tấn công khủng bố. Phát triển hệ thống cảnh báo sớm về an ninh và an toàn của nước uống. Đối phó với sự đe doạ làm ô nhiễm hệ thống nước uống...
(An toàn; Hệ thống cấp nước; Khủng bố; Phòng chống; ) [Vai trò: Mays, Larry W.; ]
DDC: 363.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215368. VIESSMAN, WARREN
    Water supply and pollution control/ Warren Viessman, Mark J. Hammer.- 7th ed.- New Jersey: Pearson education international, 2005.- XVIII, 864p.; 27cm.- (International edition)
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 0131293931
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề tiêu chuẩn nguồn nước, quá trình xử lý nước thải; Phân tích hệ thống, thiết kế, chất lượng nước và quản lý các nguồn nước từ thiên nhiên. Cung cấp và sử dụng nước, quản lý nguồn nước uống có thể gây bệnh cho con người, màng lọc, quá trình xử lý sinh học...
(Nước; Quản lí; Ô nhiễm môi trường; ) [Vai trò: Hammer, Mark J; ]
DDC: 628.122 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639147. NGUYỄN, VIỆT HÙNG
    Thuật ngữ trong lĩnh vực cung cấp nước và vệ sinh môi trường: Glossary of Tems in Water Supply and Sanitation/ Nguyễn Việt Hùng (chủ biên).- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2013.- 104 tr.; 25 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu các thuật ngữ trong lĩnh vực cung cấp nước và bảo vệ môi trường, được sắp xếp theo thứ tự ABC các từ tiếng Anh lẫn tiếng Việt.
(Water; Environmental management; Nước; Quản lý môi trường; ) |Thuật ngữ cung cấp nước; Thuật ngữ vệ sinh môi trường; Dictionaries; Dictionaries; Từ điển; Từ điển; |
DDC: 363.7003 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723502. REIS, NADINE
    Microcredit for rural water supply and sanitation in the Mekong Delta: Policy implementation between the needs for clean water and ‘beautiful latrines'/ Nadine Reis, Peter P. Mollinga.- Bonn: University of Bonn, 2009.- 24 p.: ill, (maps, photos); 29 cm.- (Working paper series)
    Include bibliographic references
    Tóm tắt: The paper analyses the effectiveness of such a microcredit programme for rural water supply and sanitation in the context of the rural Mekong Delta in Vietnam. It is concluded that the programme has a positive effect with regard to the safer disposal of human excreta and the water quality in rivers and canalst.
(Water-supply,Rural; Cấp nước, đô thị; ) |Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Mollinga, Peter P.; ]
DDC: 333.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725618. Post-construction support and sustainability in community-managed rural water supply: Case studies in Peru, Bolivia, and Ghana/ World Bank - Neitherlands Water Partnership ; Alexande Bakalian, Wendy Wakeman (editors).- Washington DC: World Bank, 2009.- xvii, 114 p.: ill.; 28 cm.
    Includes the bibliography (p. 111-114)
    Tóm tắt: This volume reports the main findings from a multi-country research project that was designed to develop a better understanding of how rural water supply systems are performing in developing countries. The author began the research in 2004 to investigate how the provision of support to communities after the construction of a rural water supply project affected project performance in the medium term. The author collected information from households, village water committees, focus groups of village residents, system operators, and key informants in 400 rural communities in Bolivia, Ghana, and Peru; in total, the author discussed community water supply issues with approximately 10,000 individuals in these communities. To the surprise, the author found the great majority of the village water systems were performing well. The findings on the factors influencing their sustainability will be of use to policy makers, investors, and managers in rural water supply.
(Water supply; Cung cấp nước; ) |Nước sạch; Quản lý nguồn nước; Developing countries; Nước đang phát triển; | [Vai trò: Bakalian, Alexande; Wakeman, Wendy; ]
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725527. Principles of town water supply and sanitation. Part 1: Water supply/ World Bank Group ; Nick Pilgim ... [et al.].- Washington DC.: The World Bank, 2007.- viii, 100 p.: ill.; 28 cm.
    Includes the bibliỏgaphy (p. 99-100)
    Tóm tắt: This report is a first attempt to set out a strategy for town water supply and sanitation. The primary objective is to identify, and find solutions for, the neglected towns those that fall between rural and urban, the two relatively well established approaches to managing water supply and sanitation services. Towns in the 2,000-50,000 population range generally fall within this "management gap;" they are the prime focus of this report. These towns face special challenges in the provision of their water and sanitation services.
(Sanitation; Water supply; Cung cấp nước; Hệ thống nước thảy; ) |Nguồn nước; Xử lý nước; | [Vai trò: Pilgim , Nick; ]
DDC: 354.366 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726979. MCGHEE, TERENCE J.
    Water supply and sewerage/ Terence J. McGhee.- 6th ed..- New York: McGraw Hill, 2007.- xiii, 602 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 0071008233
    Tóm tắt: Intended to introduce the design of water and wastewater treatment systems, the text incorporates recent improvements in our understanding of fundamental phenomena applications of new technologies and materials and new computational techniques. The book can also be used to introduce engineers to the design of hydraulic networks
(Water supply; Cung cấp nước; ) |Cung cấp nước; |
DDC: 628.162 /Price: 31.06 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725294. Consumer cooperatives: An alternative institutional model for delivery of urban water supply and sanitation services?/ Fernando Ruiz-Mier, Meike van Ginneken.- Washington DC: World bank, 2006.- iii., 25 p.; 28 cm.
    Tóm tắt: This paper describes the essential characteristics of consumer cooperatives engaged in the provision of basic services and discusses their applicability as a model for water supply and sanitation service provision in urban areas. A cooperative is an autonomous association of persons united voluntarily to meet their common economic, social, and cultural needs and aspirations through a jointly-owned and democratically-controlled enterprise. The paper focuses on system-wide urban water supply cooperatives and it is thus not concerned with urban or peri-urban cooperatives that depend on either boreholes or bulk purchases of water from a utility for distribution, nor does it refer to rural water supply cooperatives that are generally small.
(Sanitation services; Water supply; Cung cấp nước; Dịch vụ vệ sinh; ) |Nước sạch; |
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725122. Assessment of resource flow in the water supply and sanitation sector: Ethiopia case study/ Peter L. Watson ... [et al.]..- Washington DC: World Bank, 2005.- 19 p.; 28 cm.- (Water supply & sanitation :)
    Tóm tắt: Assessment of Resource Flows in the Water Supply and Sanitation Sector. Ethiopia Case Study. Peter L. Watson, Joseph Gadek, Eyob Defere, Catherine Revels. This case study reports on the work undertaken to collect data for the Background Paper for the Water Supply and Sanitation (WSS) Chapter of the Ethiopia 2003 Public Expenditure Review (PER). The Background Paper was based on discussions with various stakeholders, and a synthesis of available studies and consultant reports. The study appears to have been the first attempt to consolidate all expenditures for the Ethiopian WSS sector to give an indicative picture of the level of funding, in both absolute terms and per capita figures. The results are alarming; the low levels of investment clearly explain why the levels of service are so dreadfully low.
(Sanitation; Water supply; Cung cấp nước; Vệ sinh; ) |Cung cấp nước sạch; Ethiopia; Ethiopia; Ethiopia; Ethiopia; | [Vai trò: Watson , Peter L.; ]
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725369. BAIETTI, ALDO
    Financing water supply and sanitation investments: Utilizing risk mitigation instruments to bridge the financing gap/ Aldo Baietti, Peter Raymond.- Washington DC: World Bank, 2005.- vi., 38 p.: ill.; 28 cm.
    Tóm tắt: The small share of private participation in the water supply and sanitation (WSS) sector and the extremely low level of risk mitigation instruments underscore (a) the specific nature of the risks affecting the sector; (b) the lack of adequate project preparation (and thus of bankable projects); (c) the difficult access of water investments to financial markets; and (d) the constraints and limitations among the various risk mitigation instruments, which render them inadequate to respond in a significant way to the challenges of the water sector. Given these serious impediments, it is no surprise that despite the urgent need for risk alleviation, the effective demand for risk mitigation products has been lacking. This paper focuses on ways to better connect water sector investments with financial markets and to adapt risk mitigation instruments correspondingly.
(Sanitary engineering; Water supply; Cung cấp nước; Kỹ thuật vệ sinh; ) |Vến đề tài chính; Xử lý nước thảy; Management; Quản lý; | [Vai trò: Raymond, Peter; ]
DDC: 354.366 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734731. Philippines sanitaion sourcebook and decision aid: Water supply and sanitation performance enhancement project/ The World Bank.- Jakarta 12190, Indonesia: The World Bank, 2005.- xii, 106 p.: ill. col. pic. charts; 29 cm.
    Tóm tắt: The Sanitation Sourcebook, focusing the information about the low-cost sanitation technology options, aims to stimulate effective demand for sanitation services by presenting tools for strategic decision-making around a wider range of more affordable sanitation options. It also hopes to stimulate informed investment decisions by local governments to ensure more sustainable outcomes. Thus, it features environment-friendly and affordable decentralized solutions.
(Sanitation, urban; Sewerage, urban; Hệ thống cống rãnh, đô thị; Hệ thống vệ sinh, đô thị; ) |Hệ thống thoát nước; Hệ thống vệ sinh công cộng; Vấn đề đô thị; |
DDC: 363.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695417. THE WORLD BANK
    Pilot water supply project in two district towns in Hai Phong and Bac Ninh province: Feasibility study for lim town.- Washington, D. C.: The World Bank, 2004.- tr.; cm.

DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694786. Pilot water supply project in two districts town in Hai Phong city and Bac Ninh province: Report on environmental assessment pilot water supply project for Minh Duc town Hai Phong city/ The Word Bank.- Washington D.C.: The Word Bank, 2004.- 46; cm.
(water-supply; ) |environmental aspects; |
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694938. Pilot water supply project in two districts town in Hai Phong city and Bac Ninh province: Resettlement action plan: Pilot water supply project for Lim town Tien Du district Bac Ninh province, January 2004/ The Word Bank.- Washington D.C: The World Bank, 2004.- 21p.: Map; cm.
(water-supply; )
DDC: 333.912 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694963. Pilot water supply project in two districts town in Hai Phong city and Bac Ninh province: Resettlement action plan pilot water supply project for MInh Duc town Thuy Nguyen district - Hai Phong city/ The Word Bank.- Washignton D.C: The Word Bank, 2004.- 30p.: Map; cm.
(water resources development; )
DDC: 333.912 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695253. THW WORLD BANK
    Pilot water supply projects in two district towns in Hai Phong and Bac Ninh province: Feasibility study for Minh Duc town.- Washington, D. C.: The World Bank, 2004.- tr.; cm.

DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658802. THE WORLD BANK
    Pilot water supply projects in two district towns in Hai Phong and Bac Ninh province: Report on environmental assessment: Pilot water supply project for lim town Bac Ninh province.- Washington, D. C.: The World Bank, 2004.- 44; cm.

DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711906. Project appraisal document on a proposed credit in the amount of SDR 75.20 million (US$ 112.64 million equivalent) to the socialist republic of Vietnam for the Urban water supply development project/ The World Bank.- Washington D.C.: The World Bank, 2004.- 97 p.; 27 cm.
(Banks and banking; Credit; ) |Tiền tệ ngân hàng; Tài chính tín dụng; Accounting; |
DDC: 332.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671630. Rural water supply and sanitation: Dự án vệ sinh và cấp nước nông thôn/ The World Bank in Vietnam (WB).- Ha Noi: The World Bank in Vietnam (WB), 2004.- 1 v.
    Tóm tắt: This project paper provides an additional credit to the Socialist Republic of Vietnam for first phase of the Red River Delta Rural Water Supply and Sanitation Project. The additional credit will help finance the costs associated with completion of the original project activities within the same project areas that could not be finished as a result of unanticipated cost over-runs. The cost over-runs are due to high inflation and design changes necessary due to increased demand for connections and capacity in the original project
(Sanitation, rural; Water supply; Cung cấp nước; Vệ sinh, Nông thôn; ) |Phát triển nông thôn; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714938. The millenium development goals effort: Toward the Viet Nam development goals for water supply and sanitation: A report of the first phase of a planned support initiative (Final report - July 2004)/ WSP.- U.S.A.: WSP, 2004; 30 cm.
(Sanitation; Water quality control; Water supply; ) |Quản lý nguồn nước sạch; |
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.