Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá Xác suất

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226077. NGUYỄN HỮU BẢO
    Bổ túc xác suất và phân tích xử lý số liệu/ Nguyễn Hữu Bảo.- H.: Xây dựng, 2005.- 110tr.: hình vẽ; 29cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Thuỷ lợi. Khoa Sau đại học
    Thư mục: tr. 107
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản của xác suất; Cung cấp kiến thức phục vụ khảo sát tương quan hồi qui một chiều và nhiều chiều, tuyến tính và phi tuyến tính. Hướng dẫn thiết lập các đường cong thực nghiệm, đường hồi qui phi tuyến và các siêu diện hồi qui
(Phân tích; Số liệu thống kê; Xác suất; ) {Xử lí số liệu; } |Xử lí số liệu; |
DDC: 519.2 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210107. NGUYỄN DUY TIẾN
    Các mô hình xác suất và ứng dụng. Ph.2: Xích Markov và ứng dụng/ Nguyễn Duy Tiến.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 172tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 171-172
    Tóm tắt: Trình bày định nghĩa, ví dụ, ứng dụng và phân loại trạng thái xích Markov, quá trình Poisson
(Toán xác suất; Ứng dụng; )
DDC: 519.2 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210588. NGUYỄN DUY TIẾN
    Các mô hình xác suất và ứng dụng. Ph.3: Giải tích ngẫu nhiên/ Nguyễn Duy Tiến.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 207tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 206-207
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về xác suất, khái niệm của giải tích ngẫu nhiên; Martingale với thời gian rời rạc, ứng với thời gian liên tục; tích phân ngẫu nhiên
(Mô hình; Toán xác suất; Ứng dụng; )
DDC: 519.2 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1217952. NGUYỄN VĂN TOẢN
    Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán học: Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa/ Nguyễn Văn Toản.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 199tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
    Tóm tắt: Cung cấp khái niệm, định lý cơ bản của phép tính xác suất, những kiến thức cơ bản về ngẫu nhiên và hàm phân phối xác suất, khái niệm và kết quả cơ bản của lý thuyết chọn mẫu, lý thuyết ước lượng,...
(Lí thuyết; Xác suất; )
DDC: 519.2 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1217941. TÔ ANH DŨNG
    Giáo trình xác suất - thống kê/ B.s.: Tô Anh Dũng, Huỳnh Minh Trí.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 219tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trung tâm Phát triển Công nghệ Thông tin
    Phụ lục: tr. 210-217
    Tóm tắt: Giới thiệu lí thuyết và bài tập về biến cố ngẫu nhiên và xác suất, biến ngẫu nhiên, mẫu thống kê, ước lượng tham số, lý thuyết ước lượng, kiểm định giả thuyết thống kê, hồi quy và tương quan tuyến tính
(Toán thống kê; Tính xác suất; ) [Vai trò: Huỳnh Minh Trí; ]
DDC: 519 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220642. TRẦN LỘC HÙNG
    Giáo trình xác suất thống kê: Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa/ Trần Lộc Hùng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 255tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
    Thư mục: tr. 255
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về xác xuất thống kê: một số khái niệm, thuật ngữ của xác xuất, các công thức tính xác xuất cơ bản, đại lượng ngẫu nhiên, các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên, các định lý giới hạn; Lí thuyết chọn mẫu, ước lượng, lí thuyết kiểm định giả thiết thống kê, tương quan và hồi quy...
(Thống kê; Toán cao cấp; Xác suất; )
DDC: 519.2 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218015. PHẠM XUÂN KIỀU
    Giáo trình xác suất và thống kê: Dùng cho sinh viên các ngành Sinh học, Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Kinh tế và Quản lý kinh tế, Tâm lý - Giáo dục học/ Phạm Xuân Kiều.- H.: Giáo dục, 2005.- 252tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr.250
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về xác suất thống kê toán học; giải tích tổ hợp, biến cố ngẫu nhiên và xác suất, mẫu ngẫu nhiên, ước lượng tham số, kiểm định giả thiết...
(Thống kê toán học; Toán cao cấp; Xác suất; )
DDC: 519 /Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223029. TRẦN LỘC HÙNG
    Hướng dẫn giải bài tập xác suất thống kê: Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa/ Trần Lộc Hùng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 287tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
    Thư mục: tr. 287
    Tóm tắt: Gồm khoảng 500 bài tập về cơ sở lý thuyết xác suất và thống kê toán học
(Bài tập; Thống kê; Xác suất; )
DDC: 519.076 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1221011. ĐINH VĂN GẮNG
    Lí thuyết xác suất và thống kê/ Đinh Văn Gắng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2005.- 249tr.: bảng, hình vẽ; 20cm.
    Thư mục: tr. 246-247
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của lý thuyết xác suất và thống kê: không gian xác suất, phân phối xác suất, vectơ ngẫu nhiên, các số đặc trưng của biến ngẫu nhiên, lý thuyết ngẫu...
(Lí thuyết xác suất; Thống kê; )
DDC: 519.2 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222815. ĐẶNG HÙNG THẮNG
    Mở đầu về lí thuyết xác suất và các ứng dụng: Giáo trình dùng cho các trường đại học và cao đẳng/ Đặng Hùng Thắng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 219tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 216
    Tóm tắt: Biến cố và xác xuất của biến cố. Đại lượng ngẫu nhiên rời rạc. Đại lượng ngẫu nhiên liên tục. Đại lượng ngẫu nhiên liên tục nhiều chiều. Luật số lớn và các định lý giới hạn
(Lí thuyết xác suất; Toán; )
DDC: 519.2 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230032. Tuyển tập công trình khoa học của Trường Đông về xác suất thống kê= Proceedings of the winter school on probability & statistics : Giảng dạy-nghiên cứu và ứng dụng/ B.s.: Nguyễn Duy Tiến, Nguyễn Văn Thu, Đinh Quang Lưu...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 261tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội, đại học Khoa học Tự nhiên. Trung tâm KHTN & CNQG, Viện Toán học. Trường đại học Vinh, khoa Toán. - Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Tuyển tập các công trình khoa học trình bày những kết quả nghiên cứu, ứng dụng và trao đổi về những kinh nghiệm giảng dạy xác suất thống kê
(Nghiên cứu khoa học; Toán kinh tế; Xác suất thống kê; Ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Huy Tiến; Nguyễn Văn Thu; Phan Thu Hà; Trần Văn Long; Đinh Quang Lưu; ]
DDC: 519.2 /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1229413. PHẠM VĂN KIỀU
    Xác suất thống kê: Giáo trình Cao đẳng Sư phạm/ Phạm Văn Kiều.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 259tr.; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo giáo viên THCS
    Thư mục: tr. 259
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm xác suất và các tính chất của xác suất, biến ngẫu nhiên và hàm phân phối, các số đặc trưng, một số kết quả về luật suất lớn và định lí giới hạn trung tâm, ước lượng tham số, bài toán kiểm định giả thiết và hồi quy...
(Xác suất thống kê; )
DDC: 519.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227397. TRẦN VĂN MINH
    Xác suất thống kê và các tính toán trên Excel: Dùng cho cán bộ và sinh viên các ngành khoa học và kỹ thuật/ Trần Văn Minh.- In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Giao thông Vận tải, 2005.- 292tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 290
    Tóm tắt: Trình bày các khái niệm, phép toán biến cố ngẫu nhiên và phép tính xác suất, đại lượng ngẫu nhiên là phân phối xác suất, các định lí giới hạn và luật số lớn, biến cố ngẫu nhiên nhiều chiều, mẫu thống kê, ước lượng tham số, kiểm định giả thiết thống kê, hồi quy tuyến tính
(Bài tập; Phần mềm Excel; Thống kê toán học; Xác suất; )
DDC: 519.50285 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227010. BÙI MINH TRÍ
    Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm/ Bùi Minh Trí.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 254tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội. Khoa Toán - Tin ứng dụng
    Phụ lục: tr. 207-246. - Thư mục: tr. 247-248
    Tóm tắt: Trình bày lí thuyết, ứng dụng của xác suất thống kê và qui hoạch thực nghiệm; các hàm của đại lượng ngẫu nhiên, đại lượng ngẫu nhiên chiều, mẫu ngẫu nhiên - ước lượng tham số và kiểm định giả thuyết thống kê, phương pháp bình phương cực tiểu, qui hoạch trực giao..
(Lí thuyết; Xác suất thống kê; Đại lượng ngẫu nhiên; Ứng dụng; ) {Qui hoạch thực nghiệm; } |Qui hoạch thực nghiệm; |
DDC: 519.5 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220518. NGUYỄN VĂN HỘ
    Xác suất và thống kê/ Nguyễn Văn Hộ.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 243tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 240
    Tóm tắt: Tập hợp và giải thích tổ hợp, sự kiện ngẫu nhiên và xác xuất, biến ngẫu nhiên, vectơ ngẫu nhiên, mẫu ngẫu nhiên, kiểm định giả thuyết thống kê
(Thống kê toán học; Toán học; Xác suất; )
DDC: 519.2 /Price: 13300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.