1206864. TRẦN THUÝ Bài giảng y học cổ truyền. T.2/ Trần Thuý, Phạm Duy Nhạc, Hoàng Bảo Châu.- H.: Y học, 2005.- 518tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Y Hà Nội. Khoa Y học cổ truyền Tóm tắt: Giới thiệu về nguyên nhân, cơ chế phát bệnh, phân loại theo triệu chứng, phương pháp chữa các bệnh nội khoa, nhi khoa, phụ khoa, ngoại khoa và các bệnh khác theo y học cổ truyền (Bệnh; Y học dân tộc; Điều trị; Đông y; ) [Vai trò: Hoàng Bảo Châu; Phạm Duy Nhạc; ] DDC: 615.8 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223540. Các chứng bệnh thường gặp chữa bằng phương pháp y học cổ truyền/ B.s.: Lãnh đạo và chuyên viên Vụ y học cổ truyền ; Hoàng Bảo Châu h.đ..- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 78tr.: hình vẽ; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ Y học cổ truyền Tóm tắt: Triệu chứng và biện pháp điều trị các bệnh nội khoa, bệnh nhi khoa, bệnh phụ khoa, bệnh ngoài da, bệnh ngũ quan theo đông y. Các phương pháp xoa bóp, day ấn tự chữa bệnh tại cộng đồng (Bệnh lí học; Y học dân tộc; Điều trị; ) DDC: 615.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1206860. Các nguyên lý y học nội khoa Harrison. T.5/ Joseph B. Martin, Stephen L. Hauser, Michael J. Aminoff... ; Dịch: Trần Tất Thắng, Xuân Ngọc ; B.s.: Anthony S. Fauci...- H.: Y học, 2005.- 917tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 883 Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh lý thần kinh, huyết học và ung thư học: Chuẩn đoán các bệnh thần kinh. Bệnh lý thần kinh trung ương. Rối loạn dây thần kinh và cơ, rối loạn tâm thần, các bệnh lý tạo máu, rối loạn đông máu, nguy cơ độc hại môi trường và nghề nghiệp (Chẩn đoán; Huyết học; Nội khoa; Thần kinh; Ung thư; ) [Vai trò: Trần Tất Thắng; Xuân Ngọc; Braunwald, E.; Fauci, A. S.; Isselbacher, K. J.; Martin, J. B.; Willsm, J. D; ] DDC: 616 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1226418. MARZANO, ROBERT J. Các phương pháp dạy học hiệu quả/ Robert J. Marzano, Debra J. Pickering, Jane E. Pollock ; Hồng Lạc dịch.- H.: Giáo dục, 2005.- 231tr.: hình vẽ; 24cm. Tên nguyên tác: Classroom instruction that works Phụ lục: tr. 212-213. - Thư mục: tr. 214-230 Tóm tắt: Trình bày các phương pháp dạy học dựa trên các công trình giáo dục ở Mỹ như: phương pháp nhận ra sự giống nhau và khác nhau, tóm tắt và ghi ý chính, khích lệ học tập và công nhận những cố gắng, bài tập về nhà và thực hành trên lớp, các cách thể hiện như ngôn ngữ... (Lí thuyết; Phương pháp giảng dạy; Sư phạm học; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hồng Lạc; Pickering, Debra J.; Pollock, Jane E.; ] DDC: 371.3 /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1221401. Cẩm nang vi sinh vật y học/ B.s.: Lê Huy Chính (ch.b), Nguyễn Vũ Trung.- H.: Y học, 2005.- 171tr.: bảng; 27cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, căn nguyên, chu kì sống và khả năng gây bệnh của: vi khuẩn, virut, nấm, kí sinh trùng (Kí sinh trùng; Nấm; Vi rút; Vi sinh; Vi sinh vật; ) [Vai trò: Nguyễn Huy Chính; Nguyễn Vũ Trung; ] DDC: 616.9 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233298. TRƯƠNG VIỆT BÌNH Châm cứu: Sách đào tạo y sĩ y học cổ truyền/ B.s.: Trương Việt Bình (ch.b.), Phạm Chiêu Dương.- H.: Y học, 2005.- 162tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ Khoa học và Đào tạo Tóm tắt: Giới thiệu về châm cứu, huyệt châm cứu, kỹ thuật châm cứu. Trình bày 12 kinh lạc huyệt vị. Xây dựng các đơn huyệt phù hợp để điều trị bệnh (Châm cứu; Kinh lạc; Y học dân tộc; Điều trị; ) [Vai trò: Phạm Chiêu Dương; ] DDC: 615.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1221777. VŨ NAM Chuyên đề nhi khoa y học cổ truyền/ Vũ Nam.- H.: Y học, 2005.- 245tr.; 21cm. Tóm tắt: Phạm vi và đặc điểm của nhi khoa, phương pháp nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ em. Lý luận cơ bản của y học cổ truyền về chẩn đoán bệnh và điều trị nhi khoa. Các bệnh trẻ em, nguyên nhân, thể bệnh, biện chứng luận trị, phương dược thích hợp (Nhi khoa; Y học dân tộc; ) DDC: 618.92 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1221718. VŨ NAM Chuyên đề sản phụ khoa y học cổ truyền/ Vũ Nam.- H.: Y học, 2005.- 235tr.; 21cm. Tóm tắt: Đặc điểm sinh lý, bệnh lý của phụ nữ; chẩn đoán và điều trị trong phụ sản. Bệnh học sản phụ khoa: bệnh kinh nguyệt, bệnh đới hạ, bệnh thai nghén, bệnh sản hậu và tạp bệnh (Bệnh học; Sản khoa; Sản phụ; Y học dân tộc; ) DDC: 618 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1221480. Chuyện vui dạy học/ Lê Phương Nga s.t., b.s..- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 180tr.: hình vẽ; 13cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Phương Nga; ] DDC: 895.922802 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1205120. THÁI DOÃN TĨNH Cơ sở hoá học hữu cơ: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Hoá học, Công nghệ Hoá học, Sinh học, Công nghệ Sinh học, Y học, Dược học, Môi trường... thuộc các hệ đào tạo. T.2/ Thái Doãn Tĩnh.- In lần thứ 2.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 435tr.: hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Kiến thức tổng hợp về danh pháp, phương pháp tổng hợp, cấu trúc, tính chất vật lý và hoá học của hợp chất hyđrocacbon, các hợp chất chức, tạp chức, đa chức, hợp chất thiên nhiên và hợp chất phân tử (Hoá hữu cơ; ) DDC: 547 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217050. NGUYỄN HỮU CHÂU Dạy học môn đại số đại cương ở trường sư phạm trong sự gắn kết với chương trình toán phổ thông: Giáo trình dành cho sinh viên khoa toán các trường CĐSP và ĐHSP/ B.s.: Nguyễn Hữu Châu (ch.b.), Đỗ Đức Thái, Đặng Quang Việt.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 138tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Sư phạm Hà Nội Phụ lục cuối mỗi chương Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, nội dung và gợi ý về phương pháp giảng dạy môn đại số đại cương ở trường sư phạm trong sự gắn kết với chương trình toán ở bậc trung học cơ sở về các chuyên đề như: Các phép toán hai ngôi trên các tập hợp số, tính chia hết của đa thức trong Q(x) và R(x), các đa thức bất khả quy, đa thức nguyên tố cùng nhau trong Q(x) và R(x), đa thức đối xứng (Phương pháp giảng dạy; Toán; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Ngô Đức Thái; Đặng Quang Việt; ] DDC: 512.0071 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1205730. Dạy học ngữ văn 6. T.1/ Nguyễn Trọng Hoàn, Hà Thanh Huyền.- H.: Giáo dục, 2005.- 203tr.: hình vẽ; 24cm. (Lớp 6; Ngữ văn; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Văn học; ) [Vai trò: Hà Thanh Huyền; Nguyễn Trọng Hoàn; ] DDC: 807 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1205732. Dạy học ngữ văn 6. T.2/ Nguyễn Trọng Hoàn, Hà Thanh Huyền.- H.: Giáo dục, 2005.- 187tr.: hình vẽ; 24cm. (Lớp 6; Ngữ văn; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Văn học; ) [Vai trò: Hà Thanh Huyền; Nguyễn Trọng Hoàn; ] DDC: 807 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1209315. Dạy học ngữ văn 7. T.1/ Nguyễn Trọng Hoàn, Chu Thị Bích Thuỷ.- H.: Giáo dục, 2005.- 195tr.; 24cm. Tóm tắt: Trình bày mục tiêu bài học và hướng dẫn hoạt động giảng dạy từng bài học môn ngữ văn lớp 7 theo sách giáo khoa (Lớp 7; Ngữ văn; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) [Vai trò: Chu Thị Bích Thuỷ; Nguyễn Trọng Hoan; ] DDC: 807 /Price: 21600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1209319. Dạy học ngữ văn 7. T.2/ Nguyễn Trọng Hoàn, Chu Thị Bích Thuỷ.- H.: Giáo dục, 2005.- 175tr.; 24cm. Tóm tắt: Trình bày mục tiêu bài học và hướng dẫn hoạt động giảng dạy từng bài học trong sách giáo khoa môn ngữ văn lớp 7 (Lớp 7; Ngữ văn; Phương pháp giảng dạy; Tập làm văn; ) [Vai trò: Chu Thị Bích Thuỷ; Nguyễn Trọng Hoàn; ] DDC: 807 /Price: 19900đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230535. NGÔ VĂN HƯNG Dạy học sinh học 9/ Ngô Văn Hưng.- H.: Giáo dục, 2005.- 204tr.; 24cm. Thư mục: tr. 202 Tóm tắt: Lý luận chung về phương pháp dạy học môn sinh học lớp 9 và giới thiệu một số bài soạn cùng một vài bí quyết để thành công trong công tác giảng dạy môn sinh học lớp 9 (Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; Sinhh học; ) [Vai trò: Ngô Văn Hưng; ] DDC: 576.5071 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1209654. HOÀNG VĂN CẨN Dạy học tác phẩm văn học dành cho thiếu nhi: Dùng cho giáo viên mầm non và tiểu học. T.1/ Hoàng Văn Cẩn.- H.: Giáo dục, 2005.- 104tr.; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn học thiếu nhi. Trình bày đặc trưng của văn học thiếu nhi và văn học thiếu nhi trong nhà trường. Tìm hiểu một số nguyên tắc giảng dạy văn học thiếu nhi và dạy văn học dân gian cho thiếu nhi (Mẫu giáo; Phương pháp giảng dạy; Tiểu học; Văn học; ) [Vai trò: Hoàng Văn Cẩn; ] DDC: 372.6 /Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230909. HOÀNG XUÂN TÂM Dạy học tiếng Việt 1: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ GD và ĐT : Tài liệu hướng dẫn và bồi dưỡng giáo viên/ Hoàng Xuân Tâm, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 261tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc SGK, phương pháp dạy học từng bài và rèn luyện từng loại kĩ năng đọc, viết... cho học sinh (Lớp 1; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Tất Tươm; ] DDC: 372.6 /Price: 25800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1206033. Dạy học tiếng Việt 2: Sách tham dự cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tài liệu hướng dẫn và bồi dưỡng giáo viên, tài liệu tham khảo cho phụ huynh học sinh. T.1/ Hoàng Xuân Tâm, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 148tr.; 24cm. Thư mục: tr. 145 Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc sách giáo khoa, một số vấn đề về phương pháp dạy học từng loại bài: tập đọc, kể chuyện, chính tả, tập viết... (Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Tất Tươm; ] DDC: 372.6 /Price: 13200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1206002. Dạy học tiếng Việt 2: Sách tham dự Cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.2/ Hoàng Xuân Tâm, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 132tr.; 24cm. Tóm tắt: Một số vấn đề về phương pháp dạy học từng loại bài: Tập đọc, kể chuyện, chính tả, tập viết, luyện từ và câu, tập làm văn theo chủ điểm (Lớp 2; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Tất Tươm; ] DDC: 372.6 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |