Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 29 tài liệu với từ khoá Yellow Pages

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724364. Niên giám trang vàng địa chỉ Internet 2005-2006: World wide web yellow pages 2005-2006/ New Era.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2006.- 531 tr.; 21 cm.
    Trang tên sách ghi: Trên 20.000 địa chỉ Webside
    Tóm tắt: Nội dung sách đa dạng phong phú trình bày theo từng đề mục với 2 phấn: các địa chỉ trong nước và các địa chỉ nước ngoài.
(Internet addresses; Web sites; ) |Trang vàng địa chỉ Internet; Directories; Directories; |
DDC: 025.04 /Price: 70000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711365. JEAN ARMOUR POLLY
    Net-Mom's Internet kids & family Yellow Pages (0 07 219247 X)/ JEAN ARMOUR POLLY: McGraw-Hill, 2002
    ISBN: 007219247X

DDC: 025.0294 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1634636. NGUYỄN SANH PHÚC
    Trang vàng địa chỉ Internet: World Wide Web Yellow pages/ Nguyễn Sanh Phúc.- H.: Nxb. Văn hoá Thông tin, 2000.- 397tr; 19cm.
    Đầu trang tên sách ghi:Trên 5000 địa chỉ
    Tóm tắt: Tổng quan về các mạng toàn cầu: Cung cấp tư liệu tham khảo toàn diện những chi tiết về lĩnh vực internet; trên 5000 địa chỉ và tài nguyên chọn lọc trên internet bao gồm các lĩnh vực đáng quan tâm: kinh doanh, tài chính, chứng khoán...
|Liên lạc máy tính; Viễn thông; Địa chỉ Internet; | [Vai trò: Nguyễn Sanh Phúc; Trương Thanh Hà; ]
/Price: 1000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629419. Ilmp 1994(International literary market place): The directory of the Intenational book publishing industry with industry yellow pages.- New Jersey: Bower, 1994.- 1038p; 30cm.

/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học909572. Niên giám điện thoại những trang vàng & những trang trắng 2019= Yellow pages & white pages telephone directory 2019.- Ấn bản 26.- H.: Lao động, 2019.- 452tr.: ảnh, bảng; 28cm.
    Đầu bìa sách ghi: Công ty CP những trang vàng Việt Nam
    ISBN: 9786045971086
    Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin doanh nghiệp liệt kê theo ngành nghề kinh doanh. Thông tin bưu điện. Danh bạ điện thoại khối nhà nước, các tổ chức kinh tế, xã hội của Việt Nam. Dịch vụ viễn thông, dịch vụ bưu chính chuyển phát
(Danh bạ điện thoại; Niên giám; )
DDC: 915.970025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học913494. Vietnam yellow pages 2019/2020.- H.: Information and Communications, 2019.- 722 p.: fig., tab.; 28 cm.
    At head of title: Viet Business information and technology joint stock company
    ISBN: 9786048037536
(Doanh nghiệp; Dịch vụ; Sản phẩm; ) [Việt Nam; ]
DDC: 338.7025597 /Price: 1100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học937909. Niên giám điện thoại những trang vàng và những trang trắng 2018= Yellow pages & white pages telephone directory 2018.- Ấn bản 25.- H.: Lao động, 2018.- 520tr.: ảnh, bảng; 28cm.
    Đầu bìa sách ghi: Công ty CP những trang vàng Việt Nam...
    ISBN: 9786045990728
    Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin doanh nghiệp liệt kê theo ngành nghề kinh doanh. Thông tin bưu điện. Danh bạ điện thoại khối nhà nước, các tổ chức kinh tế, xã hội của Việt Nam. Dịch vụ viễn thông, dịch vụ bưu chính chuyển phát
(Danh bạ điện thoại; Niên giám; )
DDC: 915.970025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học963608. Trang vàng y tế Thành phố Hồ Chí Minh 2017= Ho Chi Minh City health care yellow pages 2017.- H.: Y học, 2017.- 456tr.: ảnh, bảng; 28cm.
    Đầu bìa sách ghi: Công ty TNHH Dịch vụ Quảng cáo Trang vàng Việt Nam
    ISBN: 9786046625049
    Tóm tắt: Giới thiệu thông tin các đơn vị trong ngành y tế Thành phố Hồ Chí Minh như: Tên đơn vị, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giám đốc, ngành nghề hoạt động, các sản phẩm, dịch vụ trong ngành y tế...
(Dịch vụ; Sản phẩm; Y tế; ) [Tp. Hồ Chí Minh; ]
DDC: 362.102559779 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986369. Niên giám điện thoại - những trang vàng & những trang trắng 2016= Yellow pages & white pages telephone directory 2016.- Ấn bản 23.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2016.- 622tr.: ảnh, bảng; 28cm.
    Đầu bìa sách ghi: Công ty CP những trang vàng Việt Nam...
    ISBN: 9786048013875
    Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin doanh nghiệp liệt kê theo ngành nghề kinh doanh. Thông tin bưu điện. Danh bạ điện thoại khối nhà nước, các tổ chức kinh tế, xã hội của Việt Nam. Dịch vụ viễn thông, dịch vụ bưu chính chuyển phát
(Danh bạ điện thoại; Niên giám; )
DDC: 915.970025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học983821. Trang vàng y tế Thành phố Hồ Chí Minh 2016= Ho Chi Minh city health care yellow pages 2016.- H.: Y học, 2016.- 492tr.: ảnh; 28cm.
    ISBN: 9786046617570
    Tóm tắt: Giới thiệu thông tin các đơn vị trong ngành y tế Thành phố Hồ Chí Minh như: Tên đơn vị, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giám đốc, ngành nghề hoạt động, các sản phẩm, dịch vụ...
(Dịch vụ; Sản phẩm; Y tế; ) [Tp. Hồ Chí Minh; ]
DDC: 362.102559779 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1005988. Trang vàng y tế thành phố Hồ Chí Minh 2015= Ho Chi Minh city health care yellow pages 2015.- H.: Y học, 2015.- 544tr.: ảnh, bảng; 28cm.
    Đầu bìa sách ghi: Công ty TNHH Dịch vụ Quảng cáo Trang vàng Việt Nam
    ISBN: 9786046608967
    Tóm tắt: Giới thiệu thông tin các đơn vị trong ngành y tế thành phố Hồ Chí Minh như: tên đơn vị, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, Giám đốc, ngành nghề hoạt động, các sản phẩm, dịch vụ trong ngành y tế...
(Dịch vụ; Sản phẩm; Y tế; ) [Tp. Hồ Chí Minh; ]
DDC: 610.2559779 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1027149. Niên giám trang vàng Việt Nam 2014= Vietnam yellow pages 2014.- H.: Nxb. Hà Nội, 2014.- 789tr., 7tr. quảng cáo: minh hoạ; 28cm.
    Tóm tắt: Cập nhật và cung cấp số điện thoại, địa chỉ cùng các thông tin hữu dụng khác về sản phẩm, dịch vụ của các doanh nghiệp trên khắp các tỉnh thành trong cả nước, được phân chia theo phân vùng địa lý và sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Doanh nghiệp; Dịch vụ; Sản phẩm; ) [Việt Nam; ]
DDC: 338.0025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1049891. Niên giám điện thoại và những trang vàng= Telephone directory and yellow pages.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2013.- 420tr.: minh hoạ; 28cm.
    Đầu bìa sách ghi: Công ty CP niên giám điện thoại & trang vàng 1 - Việt Nam. Vietnam telephone directory & yellow pages JSC. 1
    Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin doanh nghiệp liệt kê theo ngành nghề kinh doanh. Thông tin bưu điện. Danh bạ điện thoại khối nhà nước, các tổ chức kinh tế, xã hội của Việt Nam
(Danh bạ điện thoại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 915.970025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073978. Niên giám trang vàng Việt Nam 2012= Vietnam yellow pages 2012.- H.: Nxb. Hà Nội, 2012.- 896tr., 8tr. quảng cáo: minh hoạ; 27cm.
    Tóm tắt: Cập nhật và cung cấp số điện thoại, địa chỉ cùng các thông tin hữu dụng khác về sản phẩm, dịch vụ của các doanh nghiệp trên khắp các tỉnh thành trong cả nước, được phân chia theo phân vùng địa lý và sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Doanh nghiệp; Dịch vụ; Sản phẩm; ) [Việt Nam; ]
DDC: 338 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1080404. Niên giám điện thoại những trang vàng tỉnh Bình Dương 2012-2013= Binh Duong province yellow pages 2012-2013.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2012.- 170tr.: ảnh, bảng; 30cm.
    Đầu bìa sách ghi: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam VNPT Bình Dương ; Công ty CP Niên giám điện thoại và Trang vàng 2 - Việt Nam
    Tóm tắt: Thông tin cập nhật về danh bạ điện thoại được xếp theo ngành, nghề, các dịch vụ Bưu chính - Viễn thông cùng nhiều thông tin hữu ích khác thuộc tỉnh Bình Dương
(Danh bạ điện thoại; ) [Bình Dương; ]
DDC: 915.97740025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1075024. Niên giám điện thoại những trang vàng và những trang trắng 2012: Yellow pages & white pages.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2012.- 907tr.: ảnh, bảng; 28cm.
    Tóm tắt: Thông tin cập nhật về địa chỉ, danh bạ điện thoại của các ngành, nghề, các doanh nghiệp, tổ chức được xếp theo vần alphabe thuộc thành phố Hồ Chí Minh
(Danh bạ điện thoại; )
DDC: 915.970025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1088980. Niên giám trang vàng Việt Nam 2011= Vietnam yellow pages 2011.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 948tr., 8tr. quảng cáo: minh hoạ; 27cm.
    Tóm tắt: Cập nhật và cung cấp số điện thoại, địa chỉ cùng các thông tin hữu dụng khác về sản phẩm, dịch vụ của các doanh nghiệp trên khắp các tỉnh thành trong cả nước, được phân chia theo phân vùng địa lý và sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Doanh nghiệp; Dịch vụ; Sản phẩm; ) [Việt Nam; ]
DDC: 338.7025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1111466. Niên giám trang vàng Việt Nam 2010= Vietnam yellow pages 2010.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 1072tr., 8tr. quảng cáo: minh hoạ; 27cm.
    Tóm tắt: Cập nhật và cung cấp số điện thoại, địa chỉ cùng các thông tin hữu dụng khác về sản phẩm, dịch vụ của các doanh nghiệp trên khắp các tỉnh thành trong cả nước, được phân chia theo phân vùng địa lý và sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Doanh nghiệp; Dịch vụ; Sản phẩm; ) [Việt Nam; ]
DDC: 338.7025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1124321. Cẩm nang trang vàng Việt Nam 2009= Vietnam yellow pages 2009.- H.: Nxb. Hà Nội, 2009.- 1056tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu, tập hợp thông tin doanh nghiệp tại 63 tỉnh thành và trên 150.000 doanh nghiệp hoạt động trong cả nước với hơn 1.600 ngành nghề. Phần sản phẩm, dịch vụ được phân chia theo phân vùng địa lý và sắp xếp theo thứ tự ABC nhằm giúp dễ dàng tìm kiếm sản phẩm, dịch vụ cũng như thông tin doanh nghiệp bạn cần
(Doanh nghiệp; Dịch vụ; Sản phẩm; ) [Việt Nam; ]
DDC: 338.7029 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1134851. Những trang vàng tiêu dùng 2009-2010= Vietnam yellow pages buying guide 2009-2010.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2009.- 293tr.: bảng, ảnh; 28cm.
    ĐTTS ghi: Công ty CP niên giám điện thoại và trang vàng 1-VN
    Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin về tiêu dùng, khuyến mại nhanh qua tập hợp các địa chỉ cung cấp mặt hàng tiêu dùng thiết yếu trong cuộc sống và được sắp xếp theo 8 lĩnh vực người tiêu dùng quan tâm nhất: Ẩm thực - Nhà hàng; Dịch vụ gia đình; Du học - Đào tạo; Du lịch - Giải trí; Nội thất; Sức khoẻ; Thời trang - Trang sức
(Kinh tế thương mại; Thông tin; Tiêu dùng; ) [Việt Nam; ]
DDC: 381.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.