Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 119 tài liệu với từ khoá Youth

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884429. HESSE, HERMANN
    Demian - Tuổi trẻ băn khoăn= Demian - The story of Emil Sinclair's youth : Tiểu thuyết/ Hermann Hesse ; Cao Vân Anh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 269tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041156579
(Văn học hiện đại; ) [Đức; ] [Vai trò: Cao Vân Anh; ]
DDC: 833.912 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học937511. NHI THIÊN
    Những vết thương thanh xuân= 若者の痛み = Pain in youth : Tâm lí học về những nỗi đau bần thần của tuổi trẻ/ Nhi Thiên.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2018.- 159tr.: tranh vẽ; 19cm.
    ISBN: 9786047743964
    Tóm tắt: Phơi bày những sự thực của thanh xuân mơ hồ, những nỗi đau, thương tổn mà bất kì ai cũng phải trải qua. Giải thích những nỗi đau tuổi thanh xuân dựa trên nền tảng tâm lí học
(Cảm xúc; Tâm lí học; )
DDC: 152.4 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học894625. LY THANH PHUONG
    From my hometown river: Memoirs of my youth in Vietnam/ Ly Thanh Phuong ; Transl.: Kim Hong Pham Van.- H. ; Ho Chi Minh City: Nxb. Hội Nhà văn ; New Viets Cultural Company, 2020.- 427 p.: phot.; 21 cm.
    ISBN: 9786049900624
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Kim Hong Pham Van; ]
DDC: 895.9228403 /Price: 400000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021009. BRITTON, MATT
    Youthnation: Building remarkable brands in a youth-driven culture/ Matt Britton.- Hoboken: Wiley, 2015.- xxv, 292 p.: phot.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 259-266. - Ind.: p. 267-292
    ISBN: 9781118981146
(Quảng cáo; Thương hiệu; ) {Người tiêu dùng trẻ tuổi; } |Người tiêu dùng trẻ tuổi; |
DDC: 658.827 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072882. Youth and skills: Putting education to work.- Paris: UNESCO, 2012.- vii, 463 p.: ill.; 28 cm.- (EFA global monitoring report)
    Bibliogr.: p. 412-447. - Ind.: p. 448-465
    ISBN: 9789231042409
(Giáo dục; Phương pháp; )
DDC: 370 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493364. TOLSTOY, LEO
    Childhood, boyhood and youth/ Leo Tolstoy.- London: Everyman's library, 1991.- 314p.; 21cm.
{Nga; Tiểu thuyết; văn học nước ngoài; } |Nga; Tiểu thuyết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Hogharth, C.J.; Tolstoy, Leo; ]
DDC: 891.733 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học955131. Suối nguồn tươi trẻ= Ancient secret of the fountain of youth. T.2: Năm thức tập đơn giản của Tây Tạng thay đổi đời sống của bạn/ Peter Kelder, Harry R. Lynn, Richard Leviton... ; Phạm Thuỳ Dương biên dịch.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2018.- 327tr.: ảnh; 21cm.
    Phụ lục: tr. 303-323. - Thư mục: tr. 324-326
    ISBN: 9786045874301
    Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp trị liệu của nền y học Tây Tạng: Liệu pháp luân xa, yoga, các bài tập thở, thiền định, cầu nguyện, mantra và các phương pháp quán trưởng nhằm đẩy lùi bệnh tật, đem lại sức khoẻ và sự trẻ trung cho cơ thể
(Chăm sóc sức khoẻ; Thể dục; Trường thọ; ) {Trẻ hoá; } |Trẻ hoá; | [Vai trò: Kelder, Peter; Leviton, Richard; Lynn, Harry R; Migdow, Jeff; Phạm Thuỳ Dương; Taxel, Laura; ]
DDC: 613.7 /Price: 94000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972017. NORITOSHI FURUICHI
    The happy youth of a desperate country: The disconnect between Japan's malaise and its millennials/ Noritoshi Furuichi ; Raj Mahtani transl..- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2017.- ix, 281 p.: fig., phot.; 23 cm.- (Japan library)
    ISBN: 9784916055835
(Thanh niên; Xã hội học; Đời sống xã hội; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Mahtani, Raj; ]
DDC: 301.0952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670724. NGUYEN, THI MAI HUONG
    Thematic report: The access and use of mass media among Vietnamese youth/ Nguyen Thi Mai Huong, Nguyen Dinh Anh.- Ha Noi: Asian development Bank, 2010.- 44 p.: col. ill.; 30 cm.
    Includes Bibliography reference (p 41)
    Tóm tắt: SAVY 2 data provided a comprehensive picture of the youth Vietnam today as well as their changes compared with there same cohorts 5 years ago. SAVY 2 helps us see the aspects related to the development of youth such as education, employment, heath. Besides the positive signs, SAVY 2 also shows young people were facing the challenge to adapt to extensively transformed social and economic environment
(Youth; Thanh niên; ) |Thanh niên Việt Nam; Vietnam; | [Vai trò: Nguyen, Dinh Anh; ]
DDC: 305.23086 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736470. Youth and employment in Africa: The potencial, the problem, the promise/ The World Bank ; Africa development indicators 2008/09.- Washington DC: The World Bank, 2009.- vii, 206 p.: ill., map; 28 cm.
    ISBN: 9780821377871
    Tóm tắt: Africa Development Indicators 2008/09 provides the most detailed collection of data on Africa available in one volume. It contains more than 450 macroeconomic, sectoral, and social indicators, covering 53 African countries. Additional data may be found on the companion CD-ROM, covering about 1,400 indicators from 1965 to 2006. A few macro indicators have provisional data for 2007 while others indicators have data for 2007 2008. Designed to provide all those interested in Africa with a focused and convenient set of data to monitor development programs and aid flows in the region, this is an invaluable reference tool for analysis and policy makers who want a better understanding of the economic and social developments occurring in Africa.
(Social indicators; Chỉ báo xã hội; ) |Phát triển; Thanh niên; Việc làm; Africa; Châu Phi; |
DDC: 303.44 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692201. The world's youth: Adolescence in eight regions of the globe/ Edited by B. Bradford Brown, Reed W. Larson and T. S. Sarawathi.- Cambridge, UK: Cambridge Univ. Press, 2002.- 369; cm.
    ISBN: 0521006058
(social interaction in adolescence; youth; youth; ) |Thanh niên thời đại; health and hygiene; social conditions; |
DDC: 305.235 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725739. Survey assessement of Vietnamese youth/ Ministry of Health, General Statistics office.- Hanoi: World Bank, 2000.- 112 p.: ill.; 25 cm.
(Social groups; Youth; ) |Thanh niên; |
DDC: 305.242 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655922. THE LEAGUE OF CANADIAN POETS
    Vintage 2000: Poemsfrom national poetry contest and the Canadian youth poetry competition/ The league of Canadian poets.- 1st.- Vancouver, Canada: Ronsdale Press, 2000.- 128p.
(canadian poetry; ) |Thơ ca Canada; Văn học Canada hiện đại; collections; 20th century; |
DDC: 811.5408 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712259. LEONG CHOON CHEONG
    Youth in the army/ Leong Choon Cheong.- Singapore: Federal Publications, 1978.- viii, 327 p.; 24 cm.
    Includes index
(Sociology, Military; Soldiers; ) |Quân đội Singapore; Case studies; Case studies; Singapore; Singapore; |
DDC: 306.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653841. P RESSHETOV
    Soviet youth: A socio-political outline/ P Resshetov, V Skurlatov.- 1st.- Moscow: Progress, 1977; 187p..
(Youth - USSR; ) |Thanh niên Xô-viết; | [Vai trò: V Skurlatov; ]
DDC: 324.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705092. SINGH, DHARAMJIT
    Youth confronts science. Vol.25: Impact of Science on Society.- Paris: The United Nations Educational, 1975.- 336 p.; 25 cm.
(Science research; ) |Nghiên cứu khoa học; |
DDC: 509 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1600740. NHI THIÊN
    Những vết thương thanh xuân: 若者の痛み Pain in youth: Tâm lí học về những nỗi đau bần thần của tuổi trẻ/ Nhi Thiên.- Hà Nội:: Thế giới; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam,, 2018.- 159tr.:: Tranh vẽ;; 19cm.
    Tóm tắt: Phơi bày những sự thực của thanh xuân mơ hồ, những nỗi đau, thương tổn mà bất kì ai cũng phải trải qua. Giải thích những nỗi đau tuổi thanh xuân dựa trên nền tảng tâm lí học
(Cảm xúc; Tâm lí học; )
DDC: 152.4 /Price: 79000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661987. Africa Development Indicators 2008/2009: Youth and Employment in Africa: The Potential, the Problem, the Promise.- Washington, D.C: The World Bank, 2009.- VII, 206 p.; 28 cm.
|Agriculture; Châu Phi; Chỉ số phát triển; Environment; Human development; Rural development; Trade; Tăng trưởng kinh tế; Population; |
/Price: 190000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1768178. PHẠM HỒNG CƯ
    General Giáp: His youth/ Phạm Hồng Cư; Lady Borton dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2008.- 148tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp khi còn trẻ của Đại tướng tài ba của nước ta, Đại tướng Võ Nguyên Giáp
(Tiểu sử; ) |Nhân vật; Lịch sử; Võ Nguyên Giáp; | [Vai trò: ng.d.; ]
DDC: 920.009597 /Price: 60000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1777976. A guide to behaviour change communication in improving reproductive and sexual health of youth and adolescents. Module 1: Concepts, skills of planning and implementing behaviour change communication activities.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2007.- 91 p.; 24 cm.
(Xã hội; )
DDC: 302 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.