993406. Phân tích chuỗi giá trị các sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long= A value chain analysis of key agricultural products in the Mekong Delta/ Võ Thành Danh, Võ Thị Thanh Lộc, Nguyễn Phú Son....- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2016.- 223tr.: hình vẽ, bảng; 29cm. Thư mục: tr. 222-223 ISBN: 9786049197741 Tóm tắt: Giới thiệu về cách tiếp cận nghiên cứu và phương pháp phân tích chuỗi giá trị. Phân tích chuỗi giá trị các ngành hàng nông sản chủ lực ở ĐBSCL là lúa gạo, cá tra, tôm, trái cây. Phát triển ngành hàng cá tra ở ĐBSCL... (Chuỗi giá trị; Nông nghiệp; Sản phẩm nông nghiệp; ) [Đồng bằng sông Cửu Long; ] [Vai trò: Huỳnh Hữu Thọ; Nguyễn Phú Son; Trường Hồng Võ Tuấn Kiệt; Võ Thành Danh; Võ Thị Thanh Lộc; ] DDC: 338.17095978 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1658121. Value addition to agricultural products: Towards increase of farmer's income and vitalization of rural economy/ Edited by Y. Mori, T. Hayashi and E. Highley.- Tokyo, Japan: JIRCAS, 2003.- 172p. (agriculture; farm produce; ) |Kinh tế nông nghiệp; Nông sản; economic aspects; | DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1739801. KOHLS, RICHARD L. Marketing of agricultural products/ Richard Kohls, Joseph N. Uhl.- 9th ed..- Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall, 2002.- xiii, 544 p.: ill.; 27 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 9780130105844 Tóm tắt: The ninth edition of Marketing of Agricultural Products contains completely updated content, tables, figures, and references including the 1997 Census of Agriculture and Business, as well as Trade data, and U.S. Department of Agriculture studies. It blends marketing and economic theory with real world analytical tools to assist readers in better understanding the food system and making profitable marketing decisions. This edition includes increased treatment of food value-adding and marketing management, including advertising, new product development, sales promotion, pricing, and logistics. For farmers, consumers, or those in food marketing. (Farm produce; Sản phẩm nông nghiệp; ) |Sản phẩm thương mại; Marketing; Tiếp thị; | [Vai trò: Uhl, Joseph N.; ] DDC: 381.41 /Price: 47.29 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695379. JOSTEIN LINDLAND The impact of the Uruguay round on tariff esclation in agricultural products/ Jostein Lindland, FAO.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 1997; 71p.. Tóm tắt: The book offers knowledge about the impact of the Uruguay Round (UR) on tariff escalation in the agricultural sector. Tariff escalation has been one of the obstacles for developing countries in their efforts to establish processing industries for exports. In addition, the book takes into account both specific and ad valorem tariffs that may be applied on the input and output products (agricuture - uraguay - economic aspects; uraguay - economic conditions; ) |99t1; Phát triển kinh tế; Uraguay; | [Vai trò: FAO; ] DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699876. ACIAR Postharvest technology for agricultural products in Vietnam: Proceedings of an international workshop held at Hanoi, Vietnam, 8-9 Dec. 1994/ ACIAR.- 1st.- Australia: ACIAR, 1994; 166p.. ACIAR: Australian Centre for Inetrnational Agrricultural Research (postharvesting; ) |99T2; Công nghệ sau thu hoạch; | DDC: 631.55 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650713. B R CHAMP Postharvest Technology for Agricultural products in Vietnam/ B R Champ, E Highley.- Australian: Centre for International Agricultural Research, 1994; 166p.. ISBN: 1863291493 (fruit - drying; ) |Chế biến rau quả; Rau quả; | [Vai trò: E Highley; ] /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728596. Agricultural products.- Wilmington, DE, 1992.- 384 p.; 28 cm. (Products; ) |Sản phẩm nông nghiệp; | DDC: 633 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702867. The economic effects of significant U.S. import restraints, phase II: Agricultural products and natural resources/ Anne E. Brunsdale...[et al].- Washington,D.C: United States International Trade Commission, 1990.- 75 p.; 27 cm. (Agricultural products; Dairying; Meat industry and trade; ) |Kinh tế nông nghiệp; Economic aspects; | [Vai trò: Brunsdale, Anne E.; ] DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722738. Japan's international trade of agricultural products/ Akiteru Okada ...[et al.].- Tokyo, 1981.- 72 p.; 20 cm. (Agricultural; International trade; ) |Kinh tế nông nghiệp; Japan; | DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
859400. NGUYỄN LƯƠNG NGỌC Cẩm nang nông sản, thực phẩm tiêu biểu tỉnh Hải Dương= Catalogue of typical agricultural products of Hai Duong province = 年海阳省典型农产产品手册/ B.s.: Nguyễn Lương Ngọc, Vương Hồng Hưng, Phạm Khắc Điệp.- H.: Công Thương, 2022.- 100 tr.: ảnh, bảng; 20 cm. Đầu bìa sách ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Anh - Trung Quốc ISBN: 9786043624915 Tóm tắt: Giới thiệu một số loại nông sản, thực phẩm tiêu biểu của tỉnh Hải Dương: Hoa quả, gạo, rau, củ, quả, nông sản, thực phẩm chế biến, gia súc, gia cầm, thuỷ sản (Nông sản; Thực phẩm; ) [Hải Dương; ] [Vai trò: Phạm Khắc Điệp; Vương Hồng Hưng; ] DDC: 338.1959734 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
941142. Sản phẩm nông sản tỉnh Sơn La 2018= 年山罗的农业产品 = Agricultural products of Son La province.- H.: Lao động, 2018.- 32tr.: ảnh; 30cm. Đầu bìa sách ghi: Sở Công thương tỉnh Sơn La ISBN: 9786049711794 Tóm tắt: Trình bày về tiềm năng, lợi thế trong sản xuất các sản phẩm nông sản; các sản phẩm nông sản thực phẩm an toàn; chuỗi sản xuất, cung ứng, tiêu thụ các sản phẩm rau, quả, thịt, thuỷ sản an toàn của tỉnh Sơn La (Nông sản; ) [Sơn La; ] DDC: 338.170959718 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1042614. Physical and biological properties of agricultural products/ Ed.: Naoshi Kondo, Takahisa Nishizu, Takahiro Hayashi....- Kyoto: Kyoto University Press, 2014.- xiv, 372 p.: ill.; 26 cm. ISBN: 9784876983896 (Bao gói; Thu hoạch; ) [Vai trò: Hiroshi Shimizu; Naoshi Kondo; Takahiro Hayashi; Takahisa Nishizu; Yuichi Ogawa; ] DDC: 631.56 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1185798. Study on comparative advantages of typical agricultural products in some ecological regions in Vietnam/ Tran Thi Tram Anh, Nguyen Ngoc Bao, Phạm Vam Dinh....- H.: Nông nghiệp, 2006.- 208tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chính văn bằng tiếng Anh Tóm tắt: Tập hợp các nghiên cứu, báo cáo về một số vấn đề cạnh tranh trong nông nghiệp như: Đánh giá tiềm năng và ưu thế phát ngành công nghiệp lúa gạo ở đồng bằng sông Hồng; Nghiên cứu ưu điểm của việc cạnh tranh sản phẩm lúa gạo ở khu vực này; báo cáo kết quả nghiên cứu về sản phẩm cà phê ở Cao Nguyên. Phân tích việc cạnh tranh trong ngành cao su ở miền Tây Bắc... (Cạnh tranh; Nông nghiệp; Sản phẩm; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cao Thi Hoa; Dang Le Hoa; Nguyen Ngoc Bao; Pham Văn Dinh; TranThị Tram Anh; ] DDC: 338.1 /Price: 75360đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310976. GEBOYE DESTA, MELAKU The law of international trade in agricultural products: From GATT 1947 to the WTO agreement on agriculture/ Melaku Geboye Desta.- Boston: Kluwer Law International, 2002.- xvii, 468 p.; 25 cm. Bibliogr. p. 443-456. - Ind. ISBN: 9041198652(hb.alk.paper) Tóm tắt: Nghiên cuáu luật thương mại quốc tế về nông nghiệp: Luật về cơ hội thị trường cho nông nghiệp. Luật về trợ cấp xuất khẩu nông nghiệp và luật về hỗ trợ nông nghiệp trong nước. (Luật thương mại quốc tế; Nông nghiệp; Nông sản; ) DDC: 341.7/5471 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329315. CHAMP, B.R Postharvest technology for agricultural products in Vietnam: Proceedings of an international workshop held at Hanoi 8-9/December 1994/ Ed.by B.R. Champ, E. Highley.- Canberra: ACIAR, 1995.- 166tr: mhoa; 24cm.- (ACIAR proceedings No.60) Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Vấn đề bảo quản nông sản sau thu hoạch nói chung và ở Việt Nam nói riêng; bảo quản thóc lúa và hoa quả sau thu hoạch; các qui trình bảo quản như: phơi thóc lúa, ngô, bảo quản tại các kho lương thực; bảo quản các loại hoa quả và sản phẩm biển, các sản phẩm gia cầm {Kinh tế nông nghiệp; Việt Nam; bảo quản nông sản; sau thu hoạch; sản phẩm nông nghiệp; } |Kinh tế nông nghiệp; Việt Nam; bảo quản nông sản; sau thu hoạch; sản phẩm nông nghiệp; | [Vai trò: Highley, E.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350320. KOHLS, RICHARD L. Marketing of Agricultural products/ Richard L. Kohls, Joseph N. Uhl.- New York: McMillan, 1990.- xiv, 545tr; 28cm.- (Maxwell MacMillan International editions) Thư mục cuối mỗi chương. - Bảng tra Tóm tắt: Khuôn khổ của vấn đề tiếp thị; Thị trường thực phẩm; Giá cả và tiếp thị giá; vấn đề chức năng và tổ chức; Nhà nước và tiếp thị thực phẩm; tiếp thị hàng hoá {sản phẩm nông nghiệp; thương nghiệp; tiếp thị; } |sản phẩm nông nghiệp; thương nghiệp; tiếp thị; | [Vai trò: Uhl, Joseph N.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |