Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 4 tài liệu với từ khoá bookkeeping

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715438. LERNER, JOEL J.
    Schaum's outline of theory and problems of bookkeeping and accounting/ Joel J. Lerner.- 3rd ed..- New York: McGraw-Hill, 1993.- 400 p.; 27 cm.
    ISBN: 0070375933
(Accounting; Bookkeeping; ) |Kế toán; Problems, exercises, etc.; Problems, exercises, etc.; |
DDC: 657.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722100. WILLIAMS, COLIN
    Simple economics and bookkeeping for fish farmers/ Text and illustrtions Colin Williams.- Rome: FAO, 1992.- 95 p.: ill.; 21 cm.
    ISBN: 9251030022
(Economics; Farmer; Kinh tế; Nông dân; ) |Kinh tế thủy sản; Ngư dân; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1002861. Kaesŏng double entry bookkeeping (KDEB) in global perspective: Comparisons with Europe, China, and Japan (1786-1910). Vol.1/ Jun Seong Ho, Jung Key Sook, Huh Sung Kwan... ; Ed.: Jun Seong Ho... ; Transl.: Park Hae Gun....- Gyeonggi-do: The academy of Korean Studies Press, 2016.- 292 p.: phot., tab.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the researchs
    ISBN: 9791158661137
(1786-1910; Kế toán; Sổ sách kế toán; ) [Vai trò: Franco, Edoardo; Huh Sung Kwan; Jun Seong Ho; Jung Key Sook; Lewis, James B.; Li Xiaolin; Park Hae Gun; Seo Yong Mee; Wen Zhang; Yang Xinglong; ]
DDC: 657.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1002862. Kaesŏng double entry bookkeeping (KDEB) in global perspective: Comparisons with Europe, China, and Japan (1786-1910). Vol.2/ Jun Seong Ho, Jung Key Sook, Kim Yong Hwa... ; Ed.: Jun Seong Ho... ; Transl.: James B. Lewis....- Gyeonggi-do: The academy of Korean Studies Press, 2016.- 292 p.: tab.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the researchs
    ISBN: 9791158661144
(1786-1910; Kế toán; Sổ sách kế toán; ) [Vai trò: Huh Sung Kwan; Jun Seong Ho; Jung Key Sook; Kim Young Hwa; Lewis, James B.; Li Xiaolin; Park Hae Gun; Paul Kim; ]
DDC: 657.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.