Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 79 tài liệu với từ khoá buddhism

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học841374. WRIGHT, ROBERT
    Vì sao Phật giáo giàu chân lý?Đạo Phật dưới góc nhìn khoa học và triết học = Why Buddhism is true/ Robert Wright ; Du Lê dịch.- H.: Thế giới, 2022.- 418 tr.; 21 cm.
    Phụ lục: tr. 393-402. - Thư mục: tr. 408-418
    ISBN: 9786043453430
    Tóm tắt: Trình bày một số tư tưởng cốt lõi trong đạo Phật thể hiện sự cấp tiến về mặt khoa học và triết học đối với các vấn đề về cách thức và lý do thiền định đóng vai trò là nền tảng cho đời sống tinh thần trong thời đại thế tục
(Học thuyết; Khoa học; Triết học; Đạo Phật; ) [Vai trò: Du Lê; ]
DDC: 294.342 /Price: 260000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310772. Jōdo shinshū: Shin Buddhism in Medieval Japan/ James C. Dobbins.- Hawai: University of Hawai, 2002.- XI, 242 p.; 24 cm.- (Pure land buddhist studies)
    Bibliogr. p. 174 - 233. - Ind.
    ISBN: 0824826205
    Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc lịch sử của Đạo Phật ở Nhật Bản thời trung cổ, những đặc điểm cơ bản của các trường dòng ở Nhật Bản thời kì này. Giới thiệu về trường dòng Shinshú từ những ngày đầu thành lập cho tới giáo viên và việc giảng dạy của họ ở trường, những cải cách, sự thay đổi của trường dòng ở Nhật Bản thời tiền hiện đại và những tác động của nền văn hoá này đối với lịch sử và xã hội thời đổi mới.
(Lịch sử; Lịch sử trung đại; Trường dòng; Đạo Phật; ) [Nhật Bản; ]
DDC: 294.3926 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641268. GYATSO, GESHE KELSANG
    Phật giáo truyền thống Đại thừa: Buddhism in the Tibetan tradition/ Geshe Kelsang Gyatso ; Thích nữ Trí Hải dịch.- Hà Nội: Hồng đức, 2012.- 287 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách là một tác phẩm Phật học căn bản, lý giải về ý nghĩa và mục tiêu cuộc sống, về cách thức khiến cho cuộc sống trở nên có ý nghĩa và đạt giá trị lớn lao là thành tựu mục tiêu giác ngộ thông qua sự học hỏi, chiêm nghiệm và thực hành Phật pháp.
(Buddhism; Phật giáo; ) |Phật giáo Tây Tạng; Doctrines; Giáo lý; | [Vai trò: Thích nữ Trí Hải; ]
DDC: 294.3923 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643997. MICHIE, DAVID
    Đạo phật giữa đời thường : Đi tìm hạnh phúc giữa thế gian vô thường: Buddhism for busy people : Finding happiness in an uncertain world/ Davis Michie; Huỳnh Văn Thanh (dịch).- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2011.- 247 tr.; 21 cm.
(Buddhism; Đạo Phật; ) |Đạo Phật; | [Vai trò: Huỳnh, Văn Thanh; ]
DDC: 294.3 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736152. UNNO, TAITETSU
    Sông lửa sông nước : Truyền thống Phật giáo Tịnh Độ Chân Tông Nhật Bản: River of fire, river of water : an introduction to the Pure Land tradition of Shin Buddhism/ Taitetsu Unno.- Thành phố Hồ Chí Minh: Văn hóa Sài Gòn, 2009.- 323 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Trong khi D. T. Suzuki là ngưòi đầu tiên mở tâm trí của người Hoa Kỳ ra với Phật giáo Thiền, bây giờ với cuốn sách này Unno giới thiệu một cách xuất sắc một niềm tin Phật giáo khác, rất bình dân; tức là truyền thống Tịnh Độ cổ xưa được Pháp Nhiên và Thân Long khai triển vào thế kỷ mười ba tại Nhật. Tôn giáo năng động và quan trọng này là một cái gì mà ít người Tây phương biết, cho đến lúc này. Cái gì khác phân biệt niềm tin bình dân này với Thiền có tính cách thượng lưu? Unno trả lời bằng một trích dẫn chính xác và tuyệt vời của Pháp Nhiên: “Trong Con Đường của những người Thông Tuệ, người ta hoàn thiện trí huệ và thành tựu giác ngộ; trong Con Đường Tịnh Độ người ta trở lại bản ngã ngu dốt của mình để được cứu vớt bởi A Di Đà”. Nhưng trở lại “bản ngã ngu dốt” không phải là chuyện dễ dàng. Trên con đường ấy, chiến đấu và khổ đau cũng đi theo. “Tha hoá”, ông ba bị của thời hiện đại, không là gì mới cả. Chứng cớ là Achilles của Homer, Hamlet của Shake-speare, và “K” tương đối vô tội của Kafka. Nhân vật chính trong Tấm Trò Đời của Dante đã hy vọng đi thẳng lên, nhưng té ra nó phải đi xuống trước tiên. Và như vậy với tất cả chúng ta.
(Pure Land Buddhism; Shin (Sect); Phật giáo Tịnh Nhân Tông Nhật Bản; ) |Học thuyết Phật giáo; Doctrines; Doctrines; Học thuyết; |
DDC: 294.3926 /Price: 49000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712018. CONZE, EDWARD
    Lược sử Phật giáo: A short history of Buddhism : Song ngữ Việt - Anh/ Edward Conze; Nguyễn Minh Tiến dịch và chú giải.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 349 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày Bối cảnh lịch sử và các thời đại trong lịch sử Phật giáo. Thời kỳ 500 năm trước công nguyên. Thời kỳ thứ hai, thứ ba. Một ngàn năm cuối.
(Buddhism; ) |Lịch sử Phật giáo; Phật giáo; History; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Tiến; ]
DDC: 294.309 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727682. Shapers of Japanese Buddhism/ Edited by Yusen Kashiwahara, Koyu Sonoda; translated by Gaynor Sekimori.- Tokyo: Kosei Publishing Co., 2004.- 379 p.; 24 cm.
    ISBN: 4333016304
    Tóm tắt: This book to contribute to the understanding of Japanese Buddhism among people of other nations. The twenty people selected for main entries in this book are all great Buddhists who represent the ages in which they lived.
(Priests, Buddhist; ) |Đạo Phật; Biography; Japan; | [Vai trò: Kashiwahara, Yusen; Sonoda, Koyu; ]
DDC: 294.3092252 /Price: 2427 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739618. INOUE, SHIN'ICHI
    Putting Buddhism to work: A new approach to management and business/ Shinichi Inoue ; Translated by Duncan Ryuken Williams.- Tokyo: Kodansha International, 1997.- 131 p.: ill.; 22 cm.
    ISBN: 4770021240
    Tóm tắt: The challenge of the twenty-first century lies in developing a new type of economics that will save the earth rather than destroy it. Shinichi Inoue argues that while economics will continue to be based on the "free market, " the interpretation of the word "free" can be different from that normally accepted in the West, where freedom centers around the rights of the individual. In contrast, in the Buddhist view freedom ensues when all personal desires are mastered or superseded. In this way, a Buddhist approach involves understanding that economics and a moral and spiritual life are neither separate nor mutually exclusive. Buddhist economics avoids conflict with nature and operates in a way that is spiritually rich, socially beneficial, as well as environmentally friendly. In effect, it is an economics that shows us how to move beyond the unfortunate compartmentalization of our lives symptomatic of the present age to a more holistic vision of life. Drawing on his experience as the head of a major Japanese bank, Shinichi Inoue shows how the management of large enterprises can be reconciled with the compassionate teachings of Buddhism. Throughout this book, he also examines successful companies where innovative management outlooks have been adopted, and he illustrates his stimulating approach to business with abundant anecdotes.
(Buddhism; Phật giáo; ) |Hành đạo; Kinh tế học Phật giáo; Doctrines; Học thuyết; | [Vai trò: Williams, Duncan Ryuken; ]
DDC: 294.3373 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691980. THÍCH THIỀN TÂM
    Buddhism of wisdom & faith: Niệm Phật thập yếu/ Thích Thiền Tâm ; Translated and edited by Van Hien Study Group.- New York: Sutra translation committee of the United States and Canada, 1994.- 363 p.; 21 cm.
    Tóm tắt: The primary focus of this treatise is Pure Land theory and practice. This notwithstanding, more than half of the book is devoted to questions of concern to all Buddhist schools. Therefore, we suggest the following approach to reading the text, accordung to the background of the reader:
(Buddhism; Phật giáo; ) |Kinh Phật; Sacred books; Quotations; Thánh kinh; Trích dẫn; |
DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651203. CHARLES S PREBISH
    Historical dictionary of Buddhism: Historical dictionaries of religions, philosophies, and movements; no.1/ Charles S Prebish.- 1st.- Metuchen, New Jersey: The Scarecrow, 1993; 387p..
    ISBN: 0810826984
    Tóm tắt: The book provides a comprehensive guide for interested readers and initiates alike. It includes several hundred entries on sigificant persons, places, events, texts, doctrines, practices, institutions, and movements. It inserts in the broader context of an introduction and the historical perspective of a chronology, features. But, given the linguistic complexities, the book adds a pronunciation guide and a very useful overview of the Buddhist scriptures
(buddhism - bibliography; buddhism - dictionaries - polyglot; dictionaries, polyglot; ) |Phật giáo; Từ điển phật học; |
DDC: 294.303 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685715. Religious traditions of the world: A journey through Africa, Mesoamerica, North America, Judaism, Christianity, Islam, Hinduism, Buddhism, China, and Japan/ edited by H. Byron Earhart.- [San Francisco, Calif.]: HarperSanFrancisco, 1993.- xx, 1204 p.: ill., maps; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 006062115X
    Tóm tắt: This book is the one of individual studies that explore the richness and variety of important religions from around the world
(Religions; ) |Tôn giáo; | [Vai trò: Earhart, H. Byron; ]
DDC: 291 /Price: 39.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685767. ARTHUR F WRIGHT
    Buddhism in Chinese history/ Arthur F Wright.- 1st.- Stanford, California: Stanford Univ, 1991; 144p..
    ISBN: 0804705488
    Tóm tắt: The book is intended as this sort report - on work done in a relatively neglected field of study, on conclusions reached, on relationships discerned between different orders of facts or events, on problems encoutered and unsolved. Such a report has been made possible by the rapid advance of modern scholarship in the fields of Chinese and Buddhist studies; in the last forty years the mythologized accounts that passed for Chinese history have been critically analyzed, and a few periods and problems have slowly come into focus
(buddhism - china - history; religion - history; ) |Phật giáo; Phật giáo - Trung Quốc; |
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738345. CONZE, EDWARD
    A short history of Buddhism/ Edward Conze.- London: Unwin Paperbacks, 1988.- 137 p.; 20 cm.
    ISBN: 0042941237
    Tóm tắt: Contents: the first five hundred years 500 0 BC; The second period AD 0 - 500; the third period AD 500 - 1000; the last one thousand ears AD 1000 - 1978.
(Buddhism; Phật giáo; ) |Lịch sử Phật giáo; History; Lịch sử; |
DDC: 294.309 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660315. DUMOULIN, HEINRICH
    Zen Buddhism: A history/ Heinrich Dumoulin ; translated by James W. Heisig and Paul Knitter.- New York: Macmillan, 1988.- 349 p.; 25 cm.
(Zen buddhism; ) |Lịch sử Phật giáo; History; | [Vai trò: Heisig, James W.; Knitter, Paul; ]
DDC: 294.3927 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721868. IKEDA, DAISAKU
    Buddhismus: Das erste Jahrtausend/ Daisaku Ikeda.- Munchen: Nymphenburger, 1986.- 256 p.; 22 cm.
    ISBN: 3485005134
(Buddhism; Philosophy, comparative; ) |Đạo phật; |
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667523. PICKEN, STUART D.B.
    Buddhism, Japan’s cultural identity/ Stuart D.B. Picken; introduction by Edwin O. Reischauer.- Tokyo: Kodansha International, 1982.- 80 p.: ill., map (some col.); 32 cm.
    ISBN: 4770009879
(Buddhism; ) |Phật giáo học; Japan; |
DDC: 294.30952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721725. FISCHER , PETER
    Buddhismus und Nationalismus im modernen Japan/ Peter Fischer (Hrsg.).- Bochum: Studienverlag Brockmeyer, 1979.- 256 p.; 22 cm.
(Buddhism and state; Nationalism and religion; ) |Quốc giáo Nhật Bản; Đạo Phật và Quốc gia; Nichiren (sect); Japan; |
DDC: 322.10952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725149. IKEDA, DAISAKU
    Buddhism, the first millennium/ Daisaku Ikeda; translated by Burton Watson..- Tokyo: Kodansha International, 1977.- 172 p.; 23 cm.
    ISBN: 0870113216
    Tóm tắt: Beginning with the events immediately following the dark days after the death of Shakyamuni and continuing over a period of 1,000 years, this dynamic tome covers a vast and complex series of events and developments in the history of Buddhism. Through a thorough examination of its early development in India, a new light is cast on little-known aspects of Buddhist history and its relevance to the understanding of Buddhism today. Topics include the formation of the Buddhist canon, the cultural exchange between the East and West, and the spirit of the Lotus Sutra.
(Buddhism; ) |Phật giáo; Tôn giáo; |
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724737. IKEDA, DAISAKU
    Buddhism: The living philosophy/ Daisaku Ikeda.- 2nd ed..- Tokyo: East Publications, 1976.- 98 p.: ill.; 21 cm.
(Soka gakkai; ) |Chủ nghĩa học thuyết; Phật giáo; Doctrines; |
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738251. MORALDO, JOHN C.
    Buddhism in the modern world/ John C Moraldo; Heinrich Dumoulin.- New York: Collier books, 1976.- xii, 368 p.; 24 cm.
    ISBN: 0020847904
    Tóm tắt: The cultural, political and religious significance of Buddhism in the modern world.
(Buddhism; Phật giáo; ) |Phật giáo; | [Vai trò: Dumoulin, Heinrich; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.