1730851. Genetic basis for carcinogenesis: tumor suppressor genes, and oncogenes : proceedings of the 20th International Symposium of the Princess Takamatsu Cancer Research Fund, Tokyo, 1989/ edited by Alfred G. Knudson ... [et al.].- 1st.- Tokyo: Japan Scientific Societies Press, 1990.- xviii, 318 p.: ill.; 27cm. Includes bibliographical references and indexes ISBN: 4762236314(Japan) (Antioncogenes; Oncogenes; ) |Bệng ung bướu; Bệnh ung thư; Congresses; Congresses; | [Vai trò: Knudson, Alfred G; ] DDC: 616.994071 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1262058. Mechanisms of carcinogenesis: Contributions of molecular epidemiology/ Ed.: Patricia Buffler, Jerry Rice, Robert Baan....- Lyon: International agency for research on cancer, 2004.- X, 450tr.: Ảnh, bản đồ; 25cm.- (IARC scientific publications ; No. 157) Thư mục trong chính văn ISBN: 9283221575 Tóm tắt: Bao gồm các khái niệm về ung thư dạ dày, cổ và đầu. Các vấn đề hoá sinh và chuyển hoá thức ăn trong dịch tễ học phân tử về ung thư. Tìm hiểu dấu hiệu sinh học để nghiên cứu ảnh hưởng chất độc tới quá trình gây ung thư. Dấu hiệu sinh học của di truyền học tế bào, ảnh hưởng qua lại giữa tế bào và gen (Ung thư; Y học; ) {Dịch tễ học phân tử; } |Dịch tễ học phân tử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240633. SINGER, B. Exocyclic DNA adducts in mutgeneis and carcinogenesis/ Ed. by: B. Singer, H. Bartsch.- Lyon: IARC, 1999.- XVI, 361tr : minh hoạb24cm- (IARC scientìic publ. No. 150) Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Nghiên cứu các chất gây biến đổi thành phần gen có tác động đến việc gây ung thư cho người {Chất độc; DNA; Gen; Ung thư; } |Chất độc; DNA; Gen; Ung thư; | [Vai trò: Bartsch, H.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1234753. CAPEN, C.C. Species differences in thyroid, kidney and urinary bladder carcinogenesis/ Ed. by C.C. Capen,....- Lyon: IARC, 1999.- vii,225tr; 24cm.- (IARC scietific publications No.147) T.m cuối mỗi bài Tóm tắt: Sự khác nhau trong các loại chất hoá học gây ung thư của tuyến giáp trạng, thận và bộ phận bàng quang nước tiểu; sự mất cân bằng về hóc môn và ung thư tuyến giáp trạng ở cơ thể người; mối quan hệ mang tính chất cơ học giữa khối u tế bào nang tuyến giáp thận và huyết tương viêm gan ở các loài gậm nhấm; nghiên cứu sỏi thận, khối u ác tính trong thận và những ảnh hưởng cơ thể học ở con người {Y học; bàng quang; thận; tuyến giáp; ung thư; } |Y học; bàng quang; thận; tuyến giáp; ung thư; | [Vai trò: Dybing, E.; Rice, J.M.; Wibourn, J.D.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291196. KANE, A.B. Mechanisms of fibre carcinogenesis/ Ed.by A.B.Kane, ....- Lyon: International agency for research on cancer, 1996.- XI,135tr; 24cm.- (IARC scientific publications No.140) T.m. cuối mỗi bài Tóm tắt: Các báo cáo của Hội thảo khoa học của trung tâm quốc tế nghiên cứu về ung thư (IARC) họp ở Lyon (Pháp) từ 9 đến 11 tháng giêng 1996; điểm lại các hiểu biết ngày nay về cơ chế của các sợi gây ung thư và, khuyến cáo về việc sử dụng các dữ liệu trong việc đánh giá các nguy cơ gây ung thư cho người {IARC; Trung tâm quốc tế nghiên cứu ung thư; Ung thư; báo cáo; cơ chế; sợi sinh ung thư; } |IARC; Trung tâm quốc tế nghiên cứu ung thư; Ung thư; báo cáo; cơ chế; sợi sinh ung thư; | [Vai trò: Boffetta, P.; Saracci, R.; Wilbourn, J.D.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343621. WHO - INTERNATIONAL AGENCY FOR RESEARCH ON CANCER Mechanisms of carcinogenesis in risk indentification/ WHO - International Agency for Research on cancer ; Ed. by H. Vainio, P.N. Magee, D.B. McGregor.- Lyon: International Agency for Research on cancer, 1992.- xiv, 615tr; 25cm.- (IARC Scientific publications, No.116) Thư mục sau mỗi bài. - Bảng tra Tóm tắt: Các chất gây ung thư nhiều giai đoạn và dịch tễ học phân tử của chúng. Xác định cơ chế hoạt động của các chất gây ung thư ở người, quan hệ cấu trúc - hoạt động của các chất này, các thử nghiệm và ung thư theo giới tính nhằm xác định và đánh giá mức độ nguy hiểm của bệnh ung thư {dịch tễ học; ung thư; } |dịch tễ học; ung thư; | [Vai trò: Magee, P.N.; McGregor, D.B.; Vainio, H.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1352920. NAPALKOV, N. P. Perinatal and Multigeneration carcinogenesis/ Ed. by N. P. Napalkov.- Lyon: International Agency for Research on Cancer, 1989.- 436tr : 7 tờ, hình vẽ; 24cm.- (IARC Scientific Publications N. 96) Bảng tra; Tổng mục lục các công bố của IARC; ĐTTS ghi: Worlk Health organization... Tóm tắt: Nghiên cứu, đánh giá các phương diện khác nhau của nguồn gốc gây ung thư: nguồn gốc do di truyền qua các thế hệ và nguồn gốc sau khi sinh (ngoại di truyền), nhằm tìm ra các biện pháp hữu hiệu để chống ung thư. Đây là một trong những đề tài lớn của tổ chức quốc tế về nghiên cứu ung thư (IARC) {Ung thư; } |Ung thư; | [Vai trò: Jamasaki, H.; Lomatis, L.; Rice, J. M.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359520. SINGER, B. The Role of cyclic Nucleic acid adducts in carcinogenesis and mutagenesis: Proceeding of a meeting organijet by the IARC and Co-sponsored by the US National Cancer institute, and the Lawreuce Berkeley Laboratory at the University of California heald in Lyon, 17-19 september 1984/ Ed by B. Singer ; H. Bartsch.- Lyon: International Agency for Research on Cancer, 1986.- XVI, 467tr; 25cm.- (IARC Scientific Publications, No. 70) Thư mục cuối mỗi bài. - Bảng tra Tóm tắt: Tập kỷ yếu được đánh giá đã đề cập toàn diện về các cơ khép cyclic được hình thành từ các hợp chất khác nhau, dịch tễ học, tác động của bệnh ung thư, sự trao đổi chất và các phương pháp nhận biết nhạy bén các cơ khép axít nucleic {Ung thư; } |Ung thư; | [Vai trò: Bartsch, H; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |