1234012. LÊ THANH PHONG Cây cam quýt (Citrus sp.)/ Lê Thanh Phong, Võ Thanh Hoàng, Dương Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 1999.- 23tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu về cây cam quýt. Đặc điểm sinh học, nhu cầu sinh thái, kỹ thuật canh tác, chăm sóc. Kỹ thuật xử lý ra hoa, sâu bệnh hại, thu hoạch và tồn trữ cam quýt {Cam; Trồng trọt; quýt; } |Cam; Trồng trọt; quýt; | [Vai trò: Dương Minh; Võ Thanh Hoàng; ] DDC: 634.3 /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1289974. VŨ CÔNG HẬU Trồng bưởi (Citrus grandis)/ Vũ Công Hậu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 1996.- 17tr; 19cm. Tóm tắt: Nguồn gốc, giá trị kinh tế, giống, kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch, chế biến và triển vọng của cây bưởi {Bưởi; trồng trọt; } |Bưởi; trồng trọt; | DDC: 634.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1733239. LADANIYA, MILIND S. Citrus fruit: biology, technology and evaluation/ Milind S. Ladaniya.- Amsterdam: Elsevier, 2008.- xviii, 558 p.: ill.; 24cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 9780123741301 Tóm tắt: The Book provides practical tips for post harvest management; Includes all aspects of citrus fruit biology, technology and quality evaluation; Discusses biotechnological applications and potential fresh citrus fruit quality improvement; Evaluates medicinal and therapeutic applications and recent clinical findings; Exhaustive glossary included (Citrus fruit; Cây giống cam quýt; ) |Đặc tính sinh học và công nghệ chế biến cam quýt; biology; technology; đặc tính sinh học; công nghệ chế biến; | DDC: 664.8 /Price: 1295000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717161. NGUYỄN, THỊ THU CÚC Dịch hại trên cam - quít, chanh, bưởi (rutaceae) & IPM: (Citrus pests and their management in Vietnam)/ Nguyễn Thị Thu Cúc, Phạm Hoàng Oanh.- tái bản lần 4.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2008.- 151 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách trình bày các khái niệm về quản lý dịch hại trên cam quít, bưởi, các loại côn trùng và bệnh hại trên cam, quít, bưởi (Citrus; Fruit trees; Cây ăn trái; ) |Dịch hại trên cây có múi; Diseases and pests; Diseases and pests; Côn trùng và bệnh hại; | [Vai trò: Phạm, Hoàng Oanh; ] DDC: 632.9 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726802. TRAN, NHAN DUNG Molecular detection of greening disease and analysis of genetic relations of virus of citrus vatieties in Vietnam/ Tran Nhan Dung.- Belgium: Ghent university, 2007.- 228 p.: ill.; 23 cm. ISBN: 9789059892019 (Citrus fruit; Cây có múi; ) |Cây có múi; | DDC: 634.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726681. MUKHOPADHYAY, S. Citrus: Production, postharvest, diseas and pest management/ S. Mukhopadhyay.- 1st.- Enfield, NH.: Science Publishers ( SP ), 2004.- viii, 277p.; 26cm. ISBN: 1578083370 (citrus; ) |Canh tác cây có múi; | DDC: 634.304 /Price: 83.46 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1668400. Proceedings of the JIRCAS-SOFRI international workshop steps toward mutual collaboration for controlling citrus huanglongbing in Southeast Asia: IRCAS-SOFRI project : Development of new technologies for control of citrus huanlongbing in Southeast Asia.- Japan: JIRCAS, 2004.- 52 p.; 29 cm. Tóm tắt: List of content: Citrus huanlongbing disease in Vietnam and its control measures; Practical strategies for research and technology dissemination for citrus HLB control; Integrated management of citrus huanlongbing disease in Indonesia, japan, cambodia; and development of new technologies for control of citrus huanglongbing in Southeast Asia. (Citrus fruits; Huanglongbing; ) |Bệnh cây; Cam quýt; Citrus; Southeast Asia; | DDC: 634.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692250. Citrus production: A manual for Asian farmers/ Edited by Woo-Nang Chang and Jan Bay-Peterson.- Tapei, Taiwan: FFTC, 2003.- 85; cm. ISBN: 9573007339 (citrus fruits; ) |Canh tác cây có múi; | DDC: 634.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733722. Citrus: The genus citrus/ Edited by Giovanni Dugo and Angelo Di Giacomo..- London: Taylor & Francis, 2002.- xiv, 642 p.: ill.; 26 cm. ISBN: 0415284910 Tóm tắt: The world production of citrus fruit has risen enormously, leaping from forty-five million tons a year to eighty-five million in the last 30 years. Today, the potential applications of their essential oils are growing wider, with nearly 40% of fresh produce processed for industrial purposes. (Citrus; Plants, Medicinal.; ) |Họ cây cam; Industrial applications.; | [Vai trò: Dugo, Giovanni; Giacomo, Angelo Di; ] DDC: 583.77 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688619. NGUYỄN, THỊ THU CÚC Dịch hại trên cam, quít, chanh, bưởi (rutaceae) và IPM: Citrus pests and their management in VietNam/ Nguyễn Thị Thu Cúc, Phạm Hoàng Oanh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2002.- 151 tr.: minh họa màu; 21 cm. Tóm tắt: Tài liệu trình bày các khái niệm về quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên cam, quít, chanh và bưởi. Liệt kê các côn trùng và nhện gây hại trên cam, quít, chanh và bưởi (Citrus; Pests; ) |Quản lý dịch hại cây có múi; Bệnh cây cam, quýt; Diseases and pests; Integrated control; | DDC: 632.9 /Price: 6800 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728546. Managing banana and citrus diseases: Proceedings of a regional workshop on disease mamagement of banana and citrus through the use of disease-free planting materials held in Davao city, Phippines - 14-16 October 1998/ A. B. Molina ... [et al.].- Philippines: International plant genetic resources intitute, 2000.- 164 p.; 24 cm. (Banana; ) |Cam quýt; Chuối; citrus; | DDC: 634.772 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1707540. FFTC Managing banana and citrus diseases: Proceedings of a regional workshop on disease management of banana and citrus through the use of disease-free planting materials held in Davao City, Philippines, 14-16 October 1998/ FFTC, INIBAP.- 1st.- Rome: IPGRI, 2000; 164p.. ISBN: 9719175117 (banana diseases; citrus diseases; ) |Cây chuối - Sâu bệnh; Cây có múi - Sâu bệnh; Z01.09T2; | [Vai trò: INIBAP; ] DDC: 634.3049 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733646. KIMBALL, DAN A. Citrus processing: A complete guide/ Dan A. Kimball.- Gaithersburg, Md.: Aspen, 1999.- x, 450 p.: ill. (some col.); 24 cm. ISBN: 9780834212589 Tóm tắt: Provides an introduction to citrus processing followed by a review of business fundamentals applied to the citrus processing industry. This title covers: the integration of computer communications, descriptions of equipment and engineering needed to put a plant together, quality control, and procedures and ramifications of juice characteristics. (Citrus juices; Citrus products; Nước trái cây họ cam quýt; ) |Nước trái cây; | DDC: 663.63 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691228. PHẠM PHƯỚC NHẪN Khảo sát khả năng chống chịu và hình thái giải phẫu của rễ liên quan đến sự ngập úng trên một số loài cây có múi Citrus spp. và Poncerus trifoliata/ Phạm Phước Nhẫn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Sinh lý thực v, 1998; 36tr.. (citrus fruits - diseases and pests; plant physiology; ) |Bệnh cây; Cây ăn quả; Kĩ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; Sinh lí thực vật; | DDC: 634.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695091. TRẦN VŨ PHẾN Khả năng gây hại và biện pháp phòng trị nhóm ngài chích hút trái (Lepidoptera nocturdae) trên quýt tiều (Citrus reticulata Blanco) (Luận án Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp, chuyên ngành Nông học)/ Trần Vũ Phến.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ, 1997; 95tr.. Tóm tắt: Công trình nghiên cứu thành phần loài ngài gây hại trên quýt tiều tại huyện Lai Vung, Đồng Tháp (Eudocima salaminia, Othreis fullonia L., Rhytia hypermnestra...), một số đặc điểm sinh học và sinh thái có liên quan đến khả năng gây hại của nhóm ngài chích hút trái. Song song đó, công trình cũng xác định khả năng gây hại của các loài hiện diện phổ biến, đồng thời xác định hiệu quả của một số biện pháp phòng trị: *) Dẫn dụ ngài chích hút trái bằng bả mồi là các loại trái cây chín (chuối xiêm, chuối già, mít, khóm, nhãn, quýt, ổi) và bắt bằng vợt. *) Sử dụng một số thuốc hóa học trộn vào bả mồi (Furadan, Azodrin) (fruit trees; mandarin orange - diseases and pest; plants, protection of; tropical fruit; ) |Bảo vệ thực vật; Cây ăn quả nhiệt đới; Quýt; lats; | DDC: 634 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683856. FAO FAO plant production and protection paper N135: Citrus pest problems and their control in the Near East/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1996; 403p.. ISBN: 9251033013 (plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cam quít; Nông nghiệp Cận Đông; | DDC: 632 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654349. GIẢN ĐỨC CHỨA Hiệu quả của thuốc Aliette, Ridomil và Benlat trên bệnh chảy mủ gốc cam quýt Citrus sp/ Giản Đức Chứa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1994; 49tr.. (fruit trees; mandarin - diseases and pests; mandarin, effect of pesticides on; orange - diseases and pests; orange, effect of pesticides on; ) |Bệnh cây trồng; Cây cam; Cây quýt; Cây ăn quả; Kĩ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K16; Nông dược; | DDC: 634.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735349. Graft-trasmissible diseases of citrus: Hankbook for detection and diagnosis/ C.N. Roistacher.- Rome: Food and Ariculture Organization of The United Nations, 1991.- vii, 286 p.: ill.,col.; 30 cm.. Tóm tắt: This working handbook is designed to facilitate the detection of the major citrus graft-transmissible pathogen and their associated diseases. Most aspects of detection are included. (Citrus fruit; Orange; Bệnh hại cây cam; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây có múi; Diseases and pests; | DDC: 634.304 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675527. FAO FAO economic and social development paper N.78: Citrus juices: Trends and prospects in world production and international trade/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1989; 53p.. ISBN: ISSN02592460 (citrus; economics; ) |Nước ép trái cây; | DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697104. TRỊNH VĂN LÊN Điều tra hiện trạng canh tác cam, quýt Citrus spp. tại huyện Cái Bè - Tiền Giang/ Trịnh Văn Lên.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1986; 84tr.. (citrus fruit; fruit trees; mandarin - planting - vietnam; orange - planting - vietnam; ) |Cây cam; Cây quýt; Cây ăn quả; Kĩ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; | DDC: 634.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |