Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 17 tài liệu với từ khoá coconut

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703454. Coconut breeding.- Malaysia: IPGRI, 1998; 150p..
    ISBN: 9290433833
(coconut; coconut - breeding; ) |Cây dừa; Cây lấy dầu; Kĩ thuật trồng dừa; |
DDC: 634.613 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703571. Coconut embryo in vitro culture (proceedings of the first workshop on Embryo culture 27-31 Oct, 1997, Banao, Guinobatan, Albay, Philippine).- Phlippine: IPGRI, 1998; 164p..
(coconut; coconut - culture; ) |Cây dừa; Cây lấy dầu; Kĩ thuật trồng dừa; |
DDC: 634.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703584. Proceedings of the cogent regionsl coconut genebank planning workshop (26-28 Feb 1996, Indonesia).- Indonesia: IPGRI, 1998; 115p..
(coconut; ) |Cây dừa; Cây lấy dầu; Kĩ thuật trồng dừa; |
DDC: 634.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703458. Promoting multi-purpose uses and competitiveness of the coconut (Proceedings of a workshop 26-29 Sept 1996 - Chumpon, Thailand).- Thailand: IPGRI, 1998; 190p..
    ISBN: 9290433825
(coconut; coconut products; ) |Cây dừa; Cây lấy dầu; Dừa; |
DDC: 634.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676106. REYNOLDS STEPHEN
    FAO plant production and protection paper N.91: Pastures and cattle under coconuts/ Reynolds Stephen.- 1st.- Rome: FAO, 1988; 321p..
    ISBN: ISSN02592517
(pastures; plants, protection of; ) |Đồng cỏ; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 632 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677075. S R BANDARA
    Intercropping coconut lands with minor export crops/ S R Bandara, H P M Gunasena.- 1st.- Sri Lanka: Agranian Research and Training Institute, 1983
(coconut; tropical fruit; ) |Cây công nghiệp; Cây dừa; Cây nhiệt đới; Cây ăn quả; | [Vai trò: H P M Gunasena; ]
DDC: 634.6109549 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học849523. Sọ Dừa= Coconut boy : Song ngữ Việt - Anh : Truyện tranh/ Nguyễn Như Quỳnh b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 16 tr.: tranh màu; 24 cm.- (Tranh truyện cổ tích Việt Nam)
    ISBN: 9786043554076
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Như Quỳnh; ]
DDC: 398.209597 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học870371. Sọ Dừa= Coconut boy : Truyện tranh/ Nguyễn Như Quỳnh b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2021.- 16tr.: tranh màu; 24cm.- (Tủ sách song ngữ Việt - Anh)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045590201
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Như Quỳnh; ]
DDC: 398.209597 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1059323. Sọ Dừa= The coconut shell : Song ngữ Anh - Việt/ Tiểu Giàu.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 16tr.: tranh màu; 27cm.- (Cổ tích chọn lọc)(Tủ sách Biết nói. Bút thông minh)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Tiểu Giàu; ]
DDC: 398.209597 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108444. FONSEKA, R. N. DE
    Tree of life: The coconut palm (cocos nucifera)/ R. N. De Fonseka.- Colombo: Vijitha Yapa Publications, 2010.- 30 p.: ill.; 21 cm.
    ISBN: 9789556651041
(Dừa; Sản phẩm; ) [Xrilanka; ]
DDC: 338.17461 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1179887. Coconut revival: New possibilities for the 'tree of life': Proceedings of the International Coconut Forum held in Cairns, Australia, 22-24 November 2005/ Pons Batugal, Poniah Rethinam, Hengky Novarianto... ; Ed.: S. W. Adkins....- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 2006.- 103 p.: fig., tab.; 24 cm.- (ACIAR proceedings)
    Bibliogr. at the end of the researchs
    ISBN: 1863205144
(Dừa; Sản phẩm; ) [Vai trò: Adkins, S. W.; Batugal, Pons; Foale, M.; Guarino, Luigi; Novarianto, Hengky; Rethinam, Poniah; Samosir, Y. M. S.; Warokka, J.; ]
DDC: 634.61 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297644. FOALE, MIKE
    The coconut odyssey/ M. Foale.- Canberra: Australian centre for Intern agricultural research, 2003.- 131tr.:ảnh; 21 * 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc cây dừa ở Ôtxtrâylia. Hướng dẫn từ khi ươm trồng cho tới khi thu hoạch quả. Các cách chĂm sóc, thu hoạch và các sản phẩm chế biến từ dừa tươi
(Chế biến; Cây dừa; Trồng trọt; ) [Vai trò: Foale, Mike; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330201. A guide to the zygotic embryo culture of coconut palms (Cocos nucifera L.)/ G. R. Ashburner, M. G. Faure, D. R. Tomlinson, W. K. Thompson.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 1995.- 16 p.: pic., tab.; 24 cm.- (ACIAR technical reports)
    Bibliogr.: p. 14-15. - App.: p. 16
    ISBN: 1863201556
(Dừa; Nuôi cấy; Phôi; ) [Vai trò: Ashburner, G. R.; Faure, M. G.; Thompson, W. K.; Tomlinson, D. R.; ]
DDC: 634.613 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1333879. FOALE, M.A.
    Coconut improvement in the South Pacific/ Ed. by M.A. Foale.- Caberra: ACIAR, 1994.- 82tr : b.đ.; 22cm.
    T.m. cuối chương
    Tóm tắt: Hội thảo ở Taveuni 10-12/11/1993 giới thiệu về những thành tựu đạt được trong việc ngiên cứu phát triển nghành công nghiệp dừa ở Nam Thái Bình Dương
{Công nghiệp; Thái bình dương; dừa; } |Công nghiệp; Thái bình dương; dừa; | [Vai trò: Lynch, P.W.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1333913. FLETCHER, W.J.
    Stock assessment of coconut crabs/ W.J. Fletcher, M. Amost.- Canberra: ACIAR, 1994.- 32tr.: ảnh; 22cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu môi trường sống, cấu tạo, sinh sản, phát triển và giá trị sử dụng của cua dừa
{Sinh vật học; cua dừa; } |Sinh vật học; cua dừa; | [Vai trò: Amost, M.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343893. ASHBURNER, G.R.
    A Guide to the zygotic embryo culture of coconut palms (cocos nucifera)/ G.R. Ashburner, M.G. Faure, D.R. Tomlinson, W.K. Thompson.- Canberra: ACIAR, 1992.- 16tr; 42cm.- (ACIAR Technical reports 36)
    thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Ich lợi của việc cấy phôi hợp tử cho cây dừa và những ứng dụng của phương pháp này để tránh nấm, vi khuẩn và sâu bọ phá hoại cây; Các bước thực hiện việc tách và chuẩn bị phôi cho cây dừa
{Cây dừa; cấy phôi; phôi hợp tử; sách hướng dẫn; } |Cây dừa; cấy phôi; phôi hợp tử; sách hướng dẫn; | [Vai trò: Faure, M.G.; Thompson, W.K.; Tomlinson, D.R.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1427037. CONFESOR, TOMAS
    The Fall in copra prices: A report to the legislature on the situation confronting the Philippine coconut industry/ Tomas Confesor.- Manila: Bureau of printing, 1931.- 12p.; 23cm.- (The Government of the Philippine Islands. Department of Commerce and Communications. Bureau of Commerce and Industry)
    Tóm tắt: Báo cáo về các nguyên nhân dẫn đến việc hạ giá sản phẩm khô dừa của Philippin; tỷ lệ suy giảm trong xuất khẩu sản phẩm của Philippin đối với các nước Nhật, Đức, Pháp... Sự cạnh tranh giữa dầu dừa và các sản phẩm từ dừa với các loại dầu ăn khác trên thị trường thế giới
{Cây công nghiệp; Dừa; Giá cả; Philippin; Sản phẩm; } |Cây công nghiệp; Dừa; Giá cả; Philippin; Sản phẩm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.